Giáo án Đại số 8 Tuần 15 Tiết 32 Phép chia các phân thức đại số

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh biết được phân thức nghịch đảo của phân thức (với 0). Học sinh nắm

 vững và vận dụng tốt quy tắc chia hai phân thức

2. Kỹ năng: HS biết thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tư duy.

II.CHUẨN BỊ:

 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Bảng phụ ghi quy tắc, ghi bài tập.

 - Kĩ thuật dạy học: Hoạt động nhóm khăn trải bàn.

 2. Chuẩn bị của học sinh : Ơn tập quy tắc chia phân số đã học ở lớp 6.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức: (1) – Kiểm tra sĩ số học sinh của lớp – Chuẩn bị kiểm tra bi cũ

2. Kiểm tra bài cũ: (5)

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 15 Tiết 32 Phép chia các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28.11.2011 Ngày dạy : 02.12.011 Tuần 15 Tiết 32 §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết được phân thức nghịch đảo của phân thức (với ¹ 0). Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc chia hai phân thức 2. Kỹ năng: HS biết thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tư duy. II.CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Bảng phụ ghi quy tắc, ghi bài tập. - Kĩ thuật dạy học: Hoạt động nhĩm khăn trải bàn. 2. Chuẩn bị của học sinh : Ơn tập quy tắc chia phân số đã học ở lớp 6. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: (1’) – Kiểm tra sĩ số học sinh của lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm HS1(HSK): Thực hiện phép tính HS1(HSK): 4đ 6đ Nhận xét: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giảng bài mới: (1’) Giới thiệu bài: Các em đã biết nhân các phân thức đại số . Phép chia các phân thức đại số có gì khác với phép nhân không? Để trả lời cho câu hỏi này chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay. Tiến trình bài dạy Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ HOẠT ĐỘNG 1 : PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO - Trước khi nghiên cứu về phép chia em có nhân xét gì về tích của hai phân thức sau: - Tích của hai phân thức bằng 1. Ta nói hai phân thức nghịch đảo của nhau. Vây thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau? - Nêu ví dụ và là hai phân thức nghịch đảo của nhau. - Yêu cầu HS cho VD về hai phân thức nghịch đảo của nhau - Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo? -Nêu tổng quát Nếu là một phân thức khác 0 thì . Do đó là phân thức nghịch đảo của phân thức . là phân thức nghịch đảo của -Yêu cầu học sinh làm ?2 - Với điều kiện nào của x thì phân thức (3x+2) có phân thức nghịch đảo? -Nhân xét và nhận mạnh: Để có phân thức nghịch đảo của một phân thức ta lấy tử làm mẫu và mẫu làm tử. HS: =1 - Hai phân thức nghịch đảo của nhau là 2 phân thức có tích bằng 1 - Theo dõi VD và cho VD về 2 phân thức nghịch đảo của nhau. - Những phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo -Học sinh làm ?2 vào vở. Các học sinh lần lượt trả lời. a) Phân thức nghịch đảo của là b) Phân thức nghịch đảo của là c) Phân thức nghịch đảo của là x-2 d) Phân thức nghịch đảo của 3x+2 là - Phân thức 3x+2 có phân thức nghịch đảo khi 3x+2 ¹ 0 => x ¹ 1. Phân thức nghịch đảo Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 ?2 Giải: a) Phân thức nghịch đảo của là b) Phân thức nghịch đảo của là c) Phân thức nghịch đảo của là x-2 d) Phân thức nghịch đảo của 3x+2 là Phân thức 3x+2 có phân thức nghịch đảo khi 3x+2 ¹ 0=> x ¹ 10’ HOẠT ĐỘNG 2: PHÉP CHIA - Nêu quy tắc chia hai phân số? - Tương tự như chia hai phân số, ta có quy tắc chia hai phân thức như thế nào? - Nhắc lại và ghi bảng quy tắc trang 54 SGK GV: Tại sao phân thức phải khác 0? - Nêu ?3 và hướng dẫn học sinh làm ?3 ----Sau đó cho học sinh làm tiếp tìm kết quả. - Cho học sinh làm Bài tập 42 trang 54 SGK - Ghi đề bài câu a,b lên bảng -Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm (mỗi HS làm 1 câu); cả lớp làm vào vở. -Yêu cầu HS làm ?3 Thực hiện phép tính -Hỏi Cho biết thứ tự thực hiện phép tính này? -Yêu cầu học sinh làm. -Nhận xét và chốt lại quy tắc chia 2 phân thức HS nhắc lại quy tắc phép chia 2 phân số. Học sinh trả lời quy tắc như SGK - Ghi quy tắc và tóm tắc công thức vào vở. - Vì để phép chia luôn xác định thì phân thức chia phải khác 0. -HS đúng tại chỗ trình bày ?3 HS1: Làm câu a. HS2: Làm câu b. Cả lớp làm vào vở HS làm ?3 Vì biểu thức là một dãy phép tính chia nên ta thực hiện từ trái sang phải = 2. Phép chia Quy tắc : Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân thức nghịch đảo của : , với ?3 Giải Bài 42/54 SGK ?3 Giải 15’ HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP - Thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau? -Phát biểu qui tắc chia các phân thức đại số? - Vân dụng các kiến thức trên hãy giải các bài tập sau: Bài tập 43 trang 54 SGK - Ghi đề câu a,c lên bảng. Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm. - Kiểm tra bài làm của các nhóm; nhạân xét cách làm bài của từng nhóm. Bài tập 44 trang 54 SGK - Ghi đề bài lên bảng - Làm thế nào tìm biểu thức Q trong đẳng thức trên? -Gọi HS lên bảng trình bày. - Nhận xét và chốt lại. - HS trả lời các kiến thức vừa học. - Hoạt động nhóm trên bảng nhóm. Nhóm 1,2,3 làm bài tập 43 (a) Nhóm 4,5,6 làm bài tập 43 (c) - Ghi đề bài vào vở - Ta lấy biểu thức tích chia cho biểu thức thừa số hay Từ đó tìm Q. - HS lên bảng trình bày. Cả lớp làm vào vở Bài 43/ 54 SGK Bài 44/54 SGK Giải 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph). Học thuộc quy tắc. Oân tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định. Oân tập quy tắc của các phép toán trên phân thức. Làm bài tập 43b,45 SGK. Bài tập 36,37,38,39 SBT Bài tập làm thêm (nâng cao): Cho . Tính biểu thức theo a Hướng dẫn: Trước hết tính x4 theo a. Từ gt biến đổi : Suy ra: ; sau đó thay x4 vào M và tính M theo a. Kết quả: M = IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------–

File đính kèm:

  • docTuần 6 ĐS 8.doc
Giáo án liên quan