Giáo án Đại số 8 Tuần 23 Tiết 50 Bài 5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu

I – MỤC TIÊU:

-HS cần nắm vững các khái niệm, điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu, cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, vận dụng giải các phương trình cơ bản dạng này

-Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác

II – CHUẨN BỊ :

-GV: giáo án, SGK, thước, bảng phụ

-HS: Học bài, làm bài tập về nhà, chuẩn bị bài mới

III– PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 -PP vấn đáp

-PP dạy học hợp tác nhóm nhỏ

IV– TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 23 Tiết 50 Bài 5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU Tuần 23 Ngày soạn: Tiết 50 Ngày dạy: I – MỤC TIÊU: -HS cần nắm vững các khái niệm, điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu, cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, vận dụng giải các phương trình cơ bản dạng này -Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác II – CHUẨN BỊ : -GV: giáo án, SGK, thước, bảng phụ -HS: Học bài, làm bài tập về nhà, chuẩn bị bài mới III– PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -PP vấn đáp -PP dạy học hợp tác nhóm nhỏ IV– TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái niệm và điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu(14’) -Gọi HS đọc thông tin mục 1 SGK -Treo bảng phụ (BT?1 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Hỏi: từ BT?1 giới thiệu khái niệm về điều kiện xác định của phương trình -Gọi HS đọc thông tin đầu mục 2 SGK -Hỏi: phương trình xác định khi nào? -Hỏi: tìm điều kiện xác định của phương trình là làm gì? -Chốt lại phương pháp thực hiện và kí hiệu ĐKXĐ -Củng cố: Treo bảng phụ (BT?2 SGK) -Hỏi: phương pháp tìm ĐKXĐ của phương trình? -Nhận xét, khẳng định kết quả -Chốt lại phương pháp thực hiện và kiến thức vận dụng -HS đọc tại chỗ -1 HS lập lại -HS đọc đề -HS thảo luận theo đôi bạn học tập và trả lời -HS nhận xét -HS thực hiện -TL: phương trình xác định khi mẫu thức khác 0 -TL: tìm giá trị của biến làm cho mẫu thức khác 0 -HS đọc đề -HS thảo luận theo đôi bạn học tập và lên bảng thực hiện -TL: tìm giá trị của ẩn làm cho mẫu thức khác 0 -HS nhận xét 1.Ví dụ mở đầu *BT?1 SGK x=1 không phải là nghiệm của phương trình vì khi x=1 ta có: không tồn tại 2.Điều kiện xác định của phương trình (SGK) *BT?2 SGK a)phương trình xác định khi x – 1¹ 0 và x+1¹0 ÞĐKXĐ: x ¹ ± 1 b)phương trình có ĐKXĐ: x ¹ 2 *Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (16’) -Yêu cầu HS đọc thầm ví dụ 2 SGK -Treo bảng phụ (yêu cầu HS giải phương trình ?2a SGK) -Hỏi: muốn giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta thực hiện như thế nào? -Chốt lại phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu và lưu ý HS tìm ĐKXĐ và khi kết luận phải xét giá trị tìm được có thuộc ĐKXĐ không -HS thực hiện -HS thảo luận theo đôi bạn học tập tìm hiểu phương pháp giải phương trình ở VD2 -HS đọc đề -4 nhóm tiến hành thảo luận -Đại diện nhóm trình bày kết quả -TL: (nội dung cách giải SGK) -2 HS phát biểu lại 3.Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu +VD1 : giải phương trình ĐKXĐ: x ¹ ± 1 Qui đồng 2 vế ta được: Khử mẫu ta được: x(x+1)=(x+4)(x – 1) Ûx2+x = x2 – 3x + 4 Û2x = 4 Û x=2 Vậy tập nghiệm S = {2} +Cách giải (SGK) *Hoạt động 3 : Hoạt động vận dụng (12’) -Treo bảng phụ (BT?2b SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Chốt lại phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu -Củng cố: Treo bảng phụ (BT27 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Chốt lại phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu -HS đọc đề -HS độc lập thực hiện -HS thực hiện bài tập nhanh nộp 3 vở -HS lên bảng thực hiện -HS nhận xét -HS đọc đề -HS độc lập thực hiện và theo trình tự 2 HS lên bảng thực hiện -HS nhận xét -HS theo dõi +VD2 : giải phương trình sau : ĐKXĐ: x ¹ 2 Qui đồng và khử mẫu ta được: 3=2x – 1– x2 + 2x Û (x – 2)2=0 Û x=2 Ï ĐKXĐ Vậy phương trình vô nghiệm *BT27 SGK ĐKXĐ x¹3 qui đồng và khử mẫu ta được : (x+2)(x – 3)=0 x = -2 hoặc x = 3 Ï ĐKXĐ Vậy tập nghiệm S={-2} *HD ở nhà (3’) -Học lại bài -Làm bài tập về nhà +BT28 ; BT29 ; BT30 ; BT31 (tương tự các VD) -Chuẩn bị bài mới: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tt)

File đính kèm:

  • docTIET 47.doc