Giáo án Đại số 8 Tuần 28 Tiết 59 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

I. Mục tiêu :

1/Kiến thức: HS nhận biết được vế trái, vế phải, biết dùng dấu của bất đẳng thức: >, <, . Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

2/Kỹ năng: Hs biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

3Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt Phát triển tư duy logic, khả năng so sánh

.

II. Chuẩn bị :

 + GV: Bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập. bài giải mẫu.

 + HS : kiến thức giải PT, giảI bài toán bằng cách lập phương trình.

III. Tiến trình dạy học :

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 28 Tiết 59 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG Tiết:59 Ngày soạn: 10-03-2013 Ngày dạy: 20-03-2013 I. Mục tiêu : 1/Kiến thức: HS nhận biết được vế trái, vế phải, biết dùng dấu của bất đẳng thức: >, <, . Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 2/Kỹ năng: Hs biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 3Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt Phát triển tư duy logic, khả năng so sánh . II. Chuẩn bị : + GV: Bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập. bài giải mẫu. + HS : kiến thức giải PT, giảI bài toán bằng cách lập phương trình.. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) + GV:Chữa kiểm tra 45 ph. - Nêu thang điểm. - chữa các lỗi sai phổ biến. - Thống kê , phân loại. - Rút kinh nghiệm. + Nhận xét dung bài kieồm tra. + HS ghi vào vở BT. + Đối chiếu thang điểm. + Chú ý chữa những lỗi sai đã mắc. + Chữa bài kiểm tra Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) + GV: Nhắc lại quan hệ thứ tự? + Cho ví dụ minh hoạ? + Biểu diễn các điểm lên trục số. + Làm ?1 + Gọi HS nhận xét và chữa ?1 + Nhận xét cách giải của HS. + GV: Ta gọi gọi hệ thức dạng a a là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. + Cho 1 ví dụ về bất đẳng thức? + GV đưa hình vẽ minh họa - 4 < 2 + Vì sao - 4 + 3 < 2 + 3 + GV yêu cầu HS làm ?2 + Nêu tính chất của bđt? + Em có kết luận gì? + GV : nhận xét. + Hãy nghiên cứu ví dụ 2 tr 36 sgk. + GV: Làm ?3, ?4 ở bảng phụ? (2 HS lên bảng) + Nhận xét bài làm của bạn? + Qua đó rút ra chú ý gì? + GV : Cho lớp ghi vỡ và chốt lại bài học. + HS trình bày miệng quan hệ thứ tự. -2 < -1,3 < 0 < ?1 + 1HS làm ?1 a) 1,53 - 2,41 c) d) + HS nhận xét. + HS: Theo dõi phần giới thiệu về bất đẳng thức + HS: cho vd - 4 < - 2 là 1 bất đẳng thức + Lớp quan sát hình vẽ. + HS : Vì trên trục số - 4 +3 = -1 Còn 2 + 3 = 5 , mà - 1 nằm bên trái số 5, hoặc - 1 < 0 < 5 + HS lớp nhận xét. + HS : làm ?2. a) Ta được bđt: -4 - 3 < 2 - 3 b) -4 + c < 2 + c + HS: nêu tính chất: khi cộng cùng 1 số vào 2 vế bđt ta được bđt cùng chiều.... + HS kết luận: Có thể áp dụng tính chất trên để so sánh hai số, hoặc chứng minh bđt, So sánh mà không tính giá trị + Lớp nhận xét. + HS lớp độc lập nghiên cứu Ví dụ 2 sgk. Kết quả : Vì 2003 < 2004, thêm (-35) vào 2 vế : 2003 + (-35) < 2004 +(-35) + HS1: làm ?3 vì -2004 > -2005, thêm - 777 vào 2 vế bđt ta được: -2004 + (-777) > -2005 + (-777) + HS2: làm ?4 : Vì ( thêm 2 vào 2 vế ) Vậy < 5 + HS nhận xét. + 2 HS: đọc chú ý, -Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bđt. + HS lớp ghi vỡ. 1. Nhắc lại thứ tự (sgk) ?1 a) < b) > c) < d) < 2.Bất đẳng thức (SGK) +VD1: -5 < -4 là bất đẳng thức TQ: có dạng a b hoặc a b , a b. 3. Liên hệ thứ tự với phép cộng - 4 < 2 -4 + 3 < 2 + 3 ?2 SGK + Tính chất ( sgk ) + Kết luận:( sgk ) + Ví dụ 2: 2003+(-35)<2004 +(-35) ?3 sgk tr 36 ?4 . + Chú ý sgk Hoạt động 3: Củng cố (8 ph) + GV: nhắc lại tính chất của bđt + Làm các bài tập 1,2,3 tr 37. + GV: nhận xét, cho HS nghiên cứu câu đố ở bài tập 4. + GV nhận xét và dặn dò. + 1HS nhắc lại t/c của bất đẳng thức. + HS 1: trả lời Bài tập 1 tr 37 sgk. a) S b) Đ c) Đ d) Đ + 2HS: lên bảng giải bài tập 2, 3 tr 37 + HS2: làm bài 2 tr 37 sgk a) vì a < b , thêm +1 vào 2vế bđt a +1 < b +1 b) vì a < b , thêm -2 vào 2 vế bđt: a - 2 < b - 2 +HS3: làm bài 3 tr 37 sgk a) vì a - 5 b - 5 a - 5 +5 b -5 + 5 a b. đpcm b) vì 15 + a 15 + b 15 + a + (-15) 15 + b + (-15) a b đpcm + 1HS: đọc nội dung câu đố. + Lớp thảo luận theo nhóm tìm đáp án. + Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. + Kết quả : a 20 vì nội dung biển cấm không vượt quá tốc độ 20 km/h. + HS lớp nhận xét. + Tính chất của bđt + Bài tập 1,2,3 tr 37 sgk + Bài 4, Đố: sgk tr 37. Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2ph) + BT 5/37 sgk. + Học lý thuyết theo sgk. + Đọc trước bài : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. + Xem lại các BT đã chữa. Tuần 28 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN Tiết:60 Ngày soạn: 10-03-2013 Ngày dạy: 20-03-2013 I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự. 2/Kỹ năng: HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số. 3/Thái độ: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất để giải bài tập. Phát triển tư duy logic, khả năng so sánh II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (4’) ? Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? ? Chữa bài tập 3/SBT – 41? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương (10’) ? Nêu bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-2) và 3? ? Khi nhân cả 2 vế của bất đẳng thức đó với 2 ta được bất đẳng thức nào? ? Nhận xét về chiều của 2 bất đẳng thức trên? GV: Đưa hình vẽ minh họa tính chất trên (Bảng phụ). ? HS đọc và làm ? ? Nhận xét bài làm? GV: Giới thiệu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. ? Phát biểu thành lời tính chất trên? ? HS đọc và làm ? ? Nhận xét bài làm? Giải thích rõ vì sao? HS: -2 < 3 HS: -2. 2. < 3. 2 HS: 2 bất đẳng thức cùng chiều. HS đọc và trả lời miệng : a/ -2 < 3 -2. 5091 < 3. 5091 -10182 < 15273 b/ -2 < 3 -2c 0) HS: Phát biểu thành lời tính chất. HS đọc và lên làm : a/ (-15,2). 3,5 < (-15,08). 3,5 b/ 4,15. 2,2 > (-5,3). 2,2 * Tính chất: a, b, c , c > 0: + a < b ac < bc + a b ac bc + a > b ac > bc + a b ac bc Hoạt động 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm (15’) ? Cho -2 < 3, khi nhân cả 2 vế của bất đẳng thức đó với (-2), ta được bất đẳng thức nào? GV: Đưa hình vẽ minh họa cho nhận xét trên (Bất đẳng thức đã đổi chiều). ? HS đọc và làm ? ? Nhận xét câu trả lời? ? HS đọc và làm bài tập sau: Điền dấu “>, <, ” vào ô trống cho thích hợp. Với 3 số a, b, c và c < 0: + Nếu a < b thì ac bc + Nếu a b thì ac bc + Nếu a > b thì ac bc + Nếu a b thì ac bc ? HS nhận xét bài làm? ? HS phát biểu tính chất đó bằng lời? ? HS đọc và làm ? ? Nhận xét câu trả lời? ? HS làm bài tập sau: Cho m < n. Hãy so sánh: a/ 5m và 5n ; b/ và c/ -3m và -3n ; d/ và ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? HS: -2 -6 HS đọc và trả lời miệng : a/ -2 < 3 -2. (-345) > 3. (-345) 690 > -1035 b/ -2 < 3 (c < 0) -2c > 3c 1 HS lên bảng điền dấu thích hợp vào ô trống. HS phát biểu tính chất bằng lời. HS trả lời miệng: : Có -4a > -4b a < b (Nhân cả 2 vế với -) : Khi chia 2 vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì phải xét 2 trường hợp: + Số dương. + Số âm Tương tự như nhân 2 vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0. 2 HS lên bảng làm bài: a/ m < n 5m < 5n b/ m < n < c/ m -3n d/ m * Tính chất: a, b, c , c < 0: + a bc + a b ac bc + a > b ac < bc + a b ac bc Hoạt động 3: Tính chất bắc cầu của thứ tự (3’) ? HS nghiên cứu nội dung SGK – 39? HS nghiên cứu nội dung SGK a, b, c : a < b và b < c a < c Hoạt động 4: Luyện tập (8’) ? HS đọc và làm bài 5/SGK – 39 (Bảng phụ)? ? Nhận xét bài làm? ? HS hoạt động nhóm làm bài 7/SGK – 40? ? Đại diện nhóm trình bày bài? HS trả lời miệng: a/ Đ b/ S c/ S d/ Đ HS hoạt động nhóm: a/ - Có: 12 < 15 - Mà: 12a 0 b/ - Có 4 > 3 - Mà: 4a < 3a a < 0 c/ - Có: -3 > -5 - Mà: -3a > -5a a > 0 3. Củng cố: (3’) ? Viết các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? ? Phát biểu thành lời các tính chất trên? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Học bài. Làm bài tập: 6, 9, 10, 11/SGK; 10 đến 15/SBT – 42.

File đính kèm:

  • docDS 8 TUAN 28.doc