Giáo án Đại số 8 Tuần 3 Tiết 5 Luyện Tập

I. MỤC TIÊU:

 -Cũng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.

 -Hs sử dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.

II.CHUẨN BỊ:

-Gv: Chuẩn bị các bài tập cần thiết phù hợp với hs.

-Hs: Nắm vững các hđtđn đã học, làm trước các bài luyện tập đã cho về nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

 1. Ổn định:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 -Phát biểu hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.

 -Tính: (2x2 + y)2 ; (x – 3y)2 ; (1/5x + y) (1/5x – y)

 3. Luyện tập:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 3 Tiết 5 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3 Tiết: 5 Ngày soạn: 25/8/2008 LUYỆN TẬP Ngày giảng: 01/9/2008 Gv: Trần Thái Bình I. MỤC TIÊU: -Cũng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. -Hs sử dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán. II.CHUẨN BỊ: -Gv: Chuẩn bị các bài tập cần thiết phù hợp với hs. -Hs: Nắm vững các hđtđn đã học, làm trước các bài luyện tập đã cho về nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: -Phát biểu hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. -Tính: (2x2 + y)2 ; (x – 3y)2 ; (1/5x + y) (1/5x – y) 3. Luyện tập: HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ GHI BẢNG BỔ SUNG -Gv: cho hs trả lời bài tập 20/12 -Hs: Sai -Gv: Hãysửa lại cho đúng? -Gv: Gọi 2hs lên bảng làm BT 21. -Hs1: làm BT21a. -Hs2: làm BT21b. -Các hs khác nhận xét. -Gv: nhận xét và đúc kết. -Gv: Gọi 3 hs lên bảng làm BT22. Gợi ý: áp dụng hđtđ bình phương của một tổng hoặc hiệu và hiệu hai bình phương bằng cách viết các số đã cho dưới dạng tổng hoặc hiệu. -Hs1: tính câu a. -Hs2: tính câu b. -Hs3: tính câu c. -Gv: Nhận xét, đúc kết. -Gv: cho hs làm bài tập 23 theo nhóm.gợi ý ta biến đổi một vế bằng vế còn lại. -Nhóm 1,2,3: cm và áp dụng câu a. -Nhóm 4,5,6: cm và áp dụng câu b. -Các nhóm tự kiểm tra nhau. -Gv: Chọn 2 kết quả của 2 nhóm để nhận xét và2 đúc kết. (T5,Tr.2) HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ -Bài tập 20: Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau: x2 + 2xy + 4y2 = (x + 2y)2 Sai vì: (x + 2y)2 = x2 + 4xy +4y2 -Bài tập 21: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương một tổng hay một hiệu a/ 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2. 3x .1 + 12 = (3x – 1) 2 b/ (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y).1 + 12 = [( 2x + 3y ) + 1]2 = (2x + 3y +1)2 -Bài tập 22: Tính nhanh a) 1012 = ( 100 + 1 )2 = 1002 + 2. 100.1 + 12 = 10201 b) 1992 = ( 200 – 1 )2 = 2002 – 2. 200.1 + 12 = 39601 c) 47. 53 = (50 – 3)(50 + 3) = 502 - 32 = 2500 – 9 = 2491 -Bài tập 23: Chứng minh đẳng thức: a) (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab VP: (a – b)2 + 4ab = a2 - 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = ( a + b)2 = VT b) ( a – b)2 = (a + b)2 – 4ab VP: (a + b)2 – 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b2 = ( a – b )2 = VT GHI BẢNG BỔ SUNG -Gv: Cho hs làm bài tập 24 theo nhóm. Gợi ý: hãy nhận xét biểu thức đã cho có dạng hđt nào hay không để áp dụng và sau đó tính nhanh giá trị biểu thức. -Hs: Vận dụng hđt bình phương của một hiệu để tính. Đại diện nhóm trình bày kết quả. -Gv: Nhận xét , đúc kết. Aùp dụng: a) Tính ( a – b)2 biết a + b = 7; ab = 12 ( a – b)2 = ( a + b)2 – 4ab = 72 – 4.12 = 49 – 48 = 1 b) Tính ( a + b)2 biết a – b = 20; ab = 3 ( a + b)2 = (a - b)2 + 4ab = 202 + 4.3 = 412 -Bài tập 24: Tính gia trị biểu thức: 49x2-70x+25 = (7x)2 -2.7x.5 + 52 = (7x-5)2 a) Khi x=5 ta có: (7x-5)2=(7.5 -5)2 302=900. b) x=1/7 ta có: (7x-5)2= (7.-5)2= (-4)2=16. 4.Củng cố: -Gv nhắc lại các công dụng của hđt trong cm và tính toán. -Gv rút kinh nghiệm những sai sót của hs qua các bài tập trên. 5. Hướng dẫn, dặn dò: - học thuộc ba hằng đẳng thức đã học. -làm bt 25 sgk. -Hướng dẫn bài 25: ( a + b + c )2= [( a+ b) + c ]2= ? (áp dụng hđt bình phương của một tổng để tính). IV.RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docDai So 8 T5.doc
Giáo án liên quan