Giáo án Đại số 8 Tuần 3 Tiết 5 Luyện tập

I.MỤC TIÊU:

 -Củng cố kiến thức về các HĐT(1,2,3)

 -Học sinh vận dụng các HĐT trên vào giải Toán

II.CHUẨN BỊ:

 GV:Giáo án, SGK, Thước, bảng phụ: Phần BT 20, 22, 23

 HS: Học bài, làm bài tập về nhà- CBB mới luyện tập

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1.On định:

 2.Kiểm tra bài cũ:

 HS1: Viết lại các HĐT(1,2,3) AD: tính (x+2y)2=

 HS2: Viết lại các HĐT(1,2,3) AD: viết đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổnghoặc bình phương của một hiệu. 9x2-6x+1

 3.Bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 3 Tiết 5 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 3 Tiết 5 I.MỤC TIÊU: -Củng cố kiến thức về các HĐT(1,2,3) -Học sinh vận dụng các HĐT trên vào giải Toán II.CHUẨN BỊ: GV:Giáo án, SGK, Thước, bảng phụ: Phần BT 20, 22, 23 HS: Học bài, làm bài tập về nhà- CBB mới luyện tập III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Oån định: 2.Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết lại các HĐT(1,2,3) AD: tính (x+2y)2= HS2: Viết lại các HĐT(1,2,3) AD: viết đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổnghoặc bình phương của một hiệu. 9x2-6x+1 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *HĐ1:Giải Bài tập 20 sách giáo khoa Từ kết quả KTBC gọi 1 HS đứng tại chỗ giải BT20 Lưu ý lại Hs sau khi xác định được A,B phải kiểm tra lại xem 2.A.B có đúng không. TH Nhận xét sửa sai từ KQ và phần KTBC 1.BT20 SGK: Kết quả Sai vì: (x+2y)2=x2+4xy+4y2 *HĐ2: Giải Bài tập 22 sách giáo khoa Y/c HS tính nhanh 1012, 1992, 47.53 Khẳng định kết quả HD lại cho HS cả lớp nắm /Chỉ rõ Biểu thức A. biểu thức B trong từng bài toán cụ thể/ 3 HS lên bảng thực hiện Thảo luận nhận xét, sửa sai 2.BT23 SGK: a)1012=(100+1)2 =1002+2.100.1+1 =10201 b)1992=(200-1)2 =2002-2.200.1+1 =39601 c)47.53=(50-3)(50+3) =502-32 = 2491 HĐ 3: Giải Bài tập 23 sách giáo khoa Treo bảng phụ BT 23 SGK Hỏi dạng bài toán và phương pháp giải. Y/c thảo luận nhóm I, II chứng minh đẳng thức thứ nhất và AD giải câu b Nhóm III, IV chứng minh đẳng thức thứ 2 và AD câu a Khẳng định kết quả, HD lại cho HS cả lớp nắm. Lưu ý kết quả này thể hiện mối quan hệ giữa bình phương một tổng và bình phương một hiệu -> Ghi nhớ để vận dụng về sau. Quan sát TL: Chứng minh đẳng thức. TH chứng minh VT=VP, VP=VT, Thảo luận theo nhóm giải theo y/c của giáo viên Trình bày kết quả Thảo luận nhận xét, sửa sai 3.BT 23 SGK *VT=(a-b)2+4ab =a2-2ab+b2+4ab =a2+2ab+b2 =(a+b)2 =VP Vậy =(a-b)2+4ab=(a+b)2 =>(a+b)2=202+4.3=412 **VP=(a+b)2-4ab =a2+2ab+b2-4ab =a2-2ab+b2 =(a-b)2 =VT Vậy (a-b)2=(a+b)2-4ab =>(a-b)2=72-4.12=1 HĐ4:Củng cố Y/c ghi lại 3 HĐT So sánh phân biệt HĐT(1) với HĐT(2) So sánh phân biệt HĐT(3) với HĐT(2) Ghi lại HĐT (1,2,3) Quan sát (A ± B)2=A2 ± 2AB+B2 A2-B2=(A+B)(A-B) Chú ý (A-B)2=(B-A)2 4.Hướng dẫn ở nhà: Học lại 3 HĐT, giải lại các BT trên Làm các BT còn lại HD BT25: AD HĐT(1,2) (a + b + c)2 è KQ A B (a - b - c)2 è KQ A B

File đính kèm:

  • docTIET 5.doc