A. Mục tiêu: HS nắm được các dạng hằng đẳng thức đáng nhớ; có kĩ năng thực hiện phép tính ; củng cố các phép tính về luỹ thừa , nhân các đơn thức và thu gọn đơn thức đồng dạng và nhân đơn thức với đa thức .Vận dụng hằng đẳng vào các dạng bài tập
B. Phương pháp : Nêu vấn đề , phân tích .
C. Chuẩn bị : Ôn các phép tính về đa thức , đơn thức .
D. Tiến trình : I. ổn định lớp :
II. Bài cũ :
1. Rút gọn : ( a+b)2 – 4ab
2. Rút gọn : ( x+2y)2 – ( 7x +2y)2
III. Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1047 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 3 Tiết 6 Hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC
TUẦN 3
TIẾT 6: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Ngày soạn : ..../8/ 2008
Mục tiêu: HS nắm được các dạng hằng đẳng thức đáng nhớ; có kĩ năng thực hiện phép tính ; củng cố các phép tính về luỹ thừa , nhân các đơn thức và thu gọn đơn thức đồng dạng và nhân đơn thức với đa thức .Vận dụng hằng đẳng vào các dạng bài tập
Phương pháp : Nêu vấn đề , phân tích .
Chuẩn bị : Ôn các phép tính về đa thức , đơn thức .
Tiến trình : I. ổn định lớp :
II. Bài cũ :
Rút gọn : ( a+b)2 – 4ab
Rút gọn : ( x+2y)2 – ( 7x +2y)2
III. Bài mới :
Hoạt động GV- HS
GV : Nêu mục 4
HSlàm ?1
GV chọn nhóm HS lên bảng giải.
GV nêu kết quả tìm được
GVhình thành công thức
HS: Phát biểu ?2
HS thực hiện phần áp dụng ( 3’)
a)
b)
GVnêu mục 5.
HSthực hành theo sgk : ?3
HS triển khai phép tính ( thay số hạng b thành –b )HS: Phát biểu . GVhình thành công thức .
GV nêu ?4
HS thực hiện phần áp dụng ( 3’)
GVcho 3 HS lên giải tại bảng. các nhóm HS nhận xét
GVnêu bài tập : Số 26
GV yêu cầu HS làm số26ab ( 5’)
HS1 tính a)
HS2 tính a)
GV nêu bài tập: số27
HS1 giải số 27a:
Các nhóm nêu nhận xét .
HS2 giải số 27b:
Các nhóm nêu nhận xét .
IV. Củng cố : HSnêu
- Các hằng đẳng thức .
- Sau khi thực hiện xong phép tính cần chú ý điều gì ? ( thực hiện tính luỹ thừa ; thu gọn các đơn thức đông dạng )
Nội dung kiến thức
4.Lập phương của một tổng:
?1. Đáp : ( a+b) (a + b )2 = a3 + 3a2b +3ab2 +b3
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý thì :
( A + B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 + B3
Áp dụng :
a) ( x+ 1) 3 = x3 +3x2 +3x +1
b) (2x +y)3 = 8x3 +12x2y + 6xy2 +y3
5 .Lập phương của một hiệu :
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý thì :
( A - B)3 = A3 - 3A2B +3AB2 - B3
Áp dụng:
a) (x-1/3)3 = x3 –x2 + 1/3 . x – 1/27
b) ( x-2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
c) ý 1) và 3) :ĐÚNG
Đáp : ( a – b)3 = - ( b – a )3
Bài tập : Số 26
b) = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3
a) = 1/8. x3 – 9/4 .x2 + 27/2. x - 27
Bài tập : Số 27
a)= ( 1 – x)3
b)= ( x-2)3
Hướng dẫn về nhà :
Ôn lí thuyết : các hằng đẳng thức - các qui tắc : nhân đa thức , đơn thức , luỹ thừa , phép tính số hữu tỉ .
Bài tập số : 27 , 28 , 29 sgk trg 14
File đính kèm:
- TIET 6.doc