I. MỤC TIÊU :
1) Kiến thức:- HS được củng cớ kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|.
- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d.
2) Kỷ năng: Rèn luyện kĩ năng giải BPT bậc nhất 1 ẩn va PT giá trị tuyệt đối dạng | ax | = cx +d và dạng | x + b | = cx +d .
3) Thái độ : Rèn luyện tính sáng tạo trong việc giải toán.
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên :
+ Phương tiện dạy học: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập
+ Phương thức tổ chức lớp: Hoạt động cá nhân, lớp
2. Chuẩn bị của học sinh : - rg dẫn tiết trước Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a – Thước thẳng, bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ởn định tình hình lớp: (1) – Kỉm tra sĩ số HS của lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ.
2.Kiểm tra bài cũ: (5)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 33 Tiết 66 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04-04-2012 Ngày dạy: 09-04-2012
Tuần : 33
Tiết 66: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức:- HS được củng cớ kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|.
- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d.
Kỷ năng: Rèn luyện kĩ năng giải BPT bậc nhất 1 ẩn va øPT giá trị tuyệt đối dạng | ax | = cx +d và dạng | x + b | = cx +d .
Thái độ : Rèn luyện tính sáng tạo trong việc giải toán.
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên :
+ Phương tiện dạy học: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập
+ Phương thức tổ chức lớp: Hoạt động cá nhân, lớp
2. Chuẩn bị của học sinh : - rg dẫn tiết trước Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a – Thước thẳng, bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ởn định tình hình lớp: (1’) – Kiểm tra sĩ sớ HS của lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ.
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi
Dự kiến phương án trả lời
B điểm
Giải phương trình sau:
(1)
* Nếu – 3x 0
Thì: Û 3x = x + 6 Û 2x = 6
Û x = 3 (nhận)
* Nếu – 3x ≥ 0 Û x ≤ 0
Thì: Û – 3x = x + 6 Û – 4x = 6
Û x = ( nhận )
Vậy S =
5điểm
5điểm
3.Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài: Tiết học này chúng ta sẽ luyện tập giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦAGV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
15’
Bài 36 (b, d) SGK
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Khi giải mỗi phương trình này, ta xét mấy trường hợp?
- Có phải mọi giá trị tìm được của ẩn đều được coi là nghiệm của pt đã cho hay không? Tại sao?
-Gọi HS lên bảng làm bài 36b .
-Yêu cầu HS nhận xét kết quả bài giải của bạn
- Nhận xét , nêu bài giải hoàn chỉnh .
- Gọi HS lên bảng thực hiện bài 36d .
-Yêu cầu HS nhận xét kết quả bài giải của bạn
-Nhận xét , nêu bài giải hoàn chỉnh .
- Chốt kiến thức và ghi điểm , đồng thới uốn nắn lưu ý những sai sót (nếu có).
- Có thể lấy ví dụ từ kết quả câu b): phương trình vô nghiệm để minh hoạ rõ nét cho nhận xét về kết luận nghiệm của pt có chứa dấu gttđ, đồng thời cũng nhấn mạnh để HS thấy được tầm quan trọng của việc đặt điều kiện trong đại số.
Bài 69(a, c) SGK
- Gọi HS lên bảng thực hiện bài 39a .
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả bài giải của bạn
-Nhận xét , nêu bài giải hoàn chỉnh .
Bài 45 tr54 SGK
-Yêu cầu HS làm bài 45 tr54 SGK
Giải các phương trình sau :
÷ 3x÷ = x + 8
-Để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp nào ?
-Yêu cầu HS lên bảng làm từng trường hợp.
-Cho HS nhận xét rồi yêu cầu một HS khác lên bảng làm tiếp câu c. ÷ x – 5÷ = 3x
-Nhận xét , nêu bài giải hoàn chỉnh .
. . .ta cần xét 2 trường hợp
Nếu - 3x ≥ 0 ; Nếu - 3x < 0
với mỗi trường hợp ta có một phương trình, giải các phương trình đó, ta có tập nghiệm của phương trình đã cho.
- Tuỳ trường hợp và không nhất thiết mọi giá trị tìm được của ẩn đều là nghiệm của pt đã cho. Vì phải đối chiếu giá trị tìm được đó với điều kiện của ẩn.
- HS.TB lên bảng thực hiện, dưới lớp tự làm vào vở.
- HS.TB nhận xét kết quả bài giải của bạn .
- HS.TB lên bảng thực hiện , dưới lớp tự làm vào vở.
- Nhận xét kết quả bài giải của bạn .
- HS.TB lên bảng thực hiện
dưới lớp tự làm vào vở.
- Nhận xét kết quả bài giải của bạn .
- Để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp :
Nếu 3x ≥ 0
Nếu 3x < 0
- Một HS lên bảng thực hiện
-HS.TB lên bảng thực hiện; HS dưới lớp tự làm vào vở.
-Nhận xét kết quả bài giải của bạn .
Bài 36 (b, d) SGK
b). = x – 8
* Nếu – 3x ³ 0 Û x ≤ 0
Thì = x – 8
Û – 3x = x – 8
Û – 3x – x = – 8
Û – 4x = – 8
Û x = 2 (loại)
* Nếu – 3x 0
Thì = x – 8
Û 3x = x – 8
Û 3x – x = – 8
Û 2x = – 8
Û x = – 4 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm.
d) – 16 = 3x
* Nếu – 5x ³ 0 Û x < 0
Thì – 16 = 3x trờ thành
– 5x – 16 = 3x
Û – 8x = 16
Û x = – 2 (nhận)
* Nếu – 5x 0
Thì – 16 = 3x trờ thành
5x – 16 = 3x
Û 2x = 16
Û x = 8 (nhận)
Vậy phương trình d) có tập nghiệm là
Bài 69 (a, c) SGK
a)
* Nếu = 3x–2, Thì
3x–2 ³ 0 Û x ³
Ta có phương trình:
3x – 2 = 2x Û x = 2 (nhận)
* Nếu = – (3x – 2),
thì 3x – 2 < 0 <Þ x <
Ta có phương trình:
– 3x + 2 = 2xÛ – 5 = – 2
Û x = (nhận)
Vậy phương trình a) có tập nghiệm là:
Bài 45 tr54 SGK
Giải các phương trình sau :
a) ÷ 3x÷ = x + 8
-Nếu 3x ≥ 0 Û x ≥ 0 thì
÷ 3x÷ = 3x Ta có phương trình
3x = x + 8 Û2x = 8 Û x= 4 (thoả mản điều kiện x ≥ 0)
-Nếu 3x < 0 Û x < 0
thì ÷ 3x÷ = –3x Ta có phương trình Û –3x = x + 8Û –4x = 8
Û x = –2 (TMĐK x < 0)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {–2; 4}
c) ÷ x – 5÷ = 3x
* Nếu x – 5 ≥ 0 Û x ≥ 5 thì
÷ x – 5÷ = x – 5
Ta có phương trình
x – 5 = 3x Û –2x = 5
Û x = ( Loại)
* Nếu x – 5 < 0 Û x < 5 thì
÷ x – 5÷ = –x + 5
Ta có phương trình
–x + 5 = 3x Û–4x = –5
Û x = ( TMĐK : x < 5)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (1’)
- Học bài: nắm vững cách bỏ dấu GTTĐ để giải ptrình có chứa dấu GTTĐ
- Làm các bài tập 35(a,b) , 36(a,b) , 37(a,c)
- Ôn tập kiến thức chương (trang 52). Tuần sau kiểm tra 1 tiết
IV.RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuan 33 DAI SO 8 BON COT.doc