Giáo án Đại số 8 Tuần 4 Tiết 7 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

 

A. Mục tiêu:

-Học sinh nắm được các hằng đẳng thức tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương.

-Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việc giải toán.

-Biết phân biệt tổng hoặc hiệu của hai lập phương với lập phương của một tổng hoặc hiệu.

B. Chuẩn bị:

-GV: Bảng phụ áp dụng ?4, 7 HĐTĐN, Bài tập 32.

-hs: Nắm vững các HĐTĐN đã học, làm các bài tập đã cho về nhà.

C.Hoạt động trên lớp:

 I. Ổn định lớp:

II. Kiểm tra bài củ:

-HS1: Viết công thức lập phương một tổng. Từ đó phát biểu bằng lời. Ap dụng: tính (3x + y)3 .

 -HS2: Viết công thức lập phương một hiệu. Từ đó phát biểu bằng lời. Ap dụng: tính (1/2x - 3)3 .

-hs3: Tính giá trị các biểu thức: a) x3 + 12x2 +48x + 64 tại x =6. b) x3 - 6x2 +12x – 8 tại x =2 III.Bài mới:

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 4 Tiết 7 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4 Tiết: 7 Bài 5: Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (t.t.) Ngày soạn: 1/9/2008 Ngày giảng: 8/9/2008 GV: Trần Thái Bình A. Mục tiêu: -Học sinh nắm được các hằng đẳng thức tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương. -Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việc giải toán. -Biết phân biệt tổng hoặc hiệu của hai lập phương với lập phương của một tổng hoặc hiệu. B. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ áp dụng ?4, 7 HĐTĐN, Bài tập 32. -hs: Nắm vững các HĐTĐN đã học, làm các bài tập đã cho về nhà. C.Hoạt động trên lớp: I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài củ: -HS1: Viết công thức lập phương một tổng. Từ đó phát biểu bằng lời. Aùp dụng: tính (3x + y)3 . -HS2: Viết công thức lập phương một hiệu. Từ đó phát biểu bằng lời. Aùp dụng: tính (1/2x - 3)3 . -hs3: Tính giá trị các biểu thức: a) x3 + 12x2 +48x + 64 tại x =6. b) x3 - 6x2 +12x – 8 tại x =2 III.Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò °HOẠT ĐỘNG 1:Tìm hiểu tổng hai lập phương -GV: Yêu cầu hs Thực hiện phép tính và thu gọn tích: (a+b) (a2 – 2ab + b2) -HS: tính (a + b) (a2 – ab +b2)= …= a3 + b3. -GV: Kết quả phép tính trên là tổng của hai lập phương: a3 + b3, ta có thể thay các số a, b bằng các biểu thức tùy ý và được kết quả tương tự. -GV: Ta gọi a2 – ab + b2 gọi là bình phương thiếu của hiệu a và b. Hãy phát biểu công thứùc trên bằng lời. -HS: Tổng hai lập phương bằng tổng hai số nhân với bình phương thiếu của một hiệu hai số đó. -GV:Yêu cầu hs làm áp dụng SGK theo nhóm. -HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả. °HOẠT ĐỘNG 2:Tìm hiểu hiệu hai lập phương -GV: Yêu cầu hs tính và thu gọn tích : (a – b) (a2 + ab + b2) tương tự như trên. -HS: Tính:(a – b) (a2 + ab + b2).=...= a3 – b3 -GV: Kết quả phép tính trên làhiệu của hai lập phương: a3 - b3, ta có thể thay các số a, b bằng các biểu thức tùy ý và được kết quả tương tự. -GV: Ta gọi a2 + ab +b2 là bình phương thiếu của tổng a và b. Hãy phát biểu công thứùc trên bằng lời. -HS: Hiệu hai lập phương bằng hiệu hai số nhân với bình phương thiếu của một tổng hai số đó. -GV:Yêu cầu hs làm áp dụng SGK theo nhóm. -HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả. Nội dung ghi bảng 1)-Tổng hai lập phương : Với hai số a, b tùy ý ta có: (a + b) (a2 – ab +b2) = a3 + b3 Với A và B là các biểu thức tùy ý ta cũng có: A3 + B3 = (A + B).(A2 – AB + B2) -Aùp dụng: a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích: x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 – 2x + 4) b) Viết (x + 1)(x2 – x + 1) dưới dạng tổng: (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1 2)-Hiệu hai lập phương : Với hai số a, b tùy ý ta có: (a – b) (a2 + ab + b2).= a3 – b3 Với A và B là các biểu thức tùy ý ta cũng có: A3 – B3=(A – B) (A2 + AB + B2). -Aùp dụng : a/ Tính: (x - 1) (x2 + x + 1) = x3 - 13 = x3 – 1 b/ Viết dưới dạng một tích: 8x3– y3=(2x)3 – y3=(2y – y) (4x2 + 2xy+ y2) c/ Đánh dấu vào ô đầu tiên có đáp số đúng x3 + 8 Bổ sung IV.Củng cố: 1/- HS: Nhắc lại 7 hằng đẳng thức đã học. 2/-hs: Làm bài tập 30, 32 SGK theo nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả: -Làm bài 30 trang 16 : Rút gọn a/ (x + 3) (x2 - 3x + 9) – (54 + x2) = x3 + 33 – 54 – x3 = -27 b/ (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3] = 2y3 -Làm bài 32 trang 16: Điền vào ô trống a/ (3x + y)(9x2 – 3xy + y2 ) = 27x3 + y3 b/ (2x – 5 ) .(4x2 + 10x + 25 ) = 8x3 – 125 V. Hướng dẫn học bài ở nhà : - Học kỹ các hằng đẳng thức đáng nhớ và phát biểu bằng lời. - Chú ý vận dụng hằng đẳng thức từ dạng đa thức thành luỹ thừa hoặc tích. - Làm bài tập 31 SGK trang16. d. Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDai So 8 T7.doc