Giáo án Đại số 8 Tuần 4 Tiết 7 Luyện tập (tiết 1)

I. MỤC TIÊU.

 1.Kiến thức : Giúp HS củng cố và nắm chắc các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.

 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo các hằng đẵng thức, kỉ năng phân tích phán đoán để sử dụng đúng hằng đẵng thức.

 3.Thái độ: Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác .

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Bảng phụ ghi các đề bài tập , phấn màu .

 Học sinh: Bút dạ, bảng phụ nhóm , bài tập về nhà.

III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.

 IV . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1.Ổn định:

 Nắm sỉ số.

 2.Kiểm tra bài cũ:

 - Phát biểu các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ?

 - Viết dạng tổng quát ?

 3. Nội dung bài mới:

 a/ Đặt vấn đề.

Các tiết học trước chúng ta đã nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ, hôm nay chúng ta cùng đi áp dụng để giải bài tập.

 b/ Triển khai bài.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 4 Tiết 7 Luyện tập (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 4 Ngµy d¹y: / 9 /2012 TiÕt líp 8A TiÕt 7 LUYỆN TẬP (Tiết 1) I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Giúp HS củng cố và nắm chắc các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo các hằng đẵng thức, kỉ năng phân tích phán đoán để sử dụng đúng hằng đẵng thức. 3.Thái độ: Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác . II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ ghi các đề bài tập , phấn màu . Học sinh: Bút dạ, bảng phụ nhóm , bài tập về nhà. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm. IV . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ? - Viết dạng tổng quát ? 3. Nội dung bài mới: a/ Đặt vấn đề. Các tiết học trước chúng ta đã nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ, hôm nay chúng ta cùng đi áp dụng để giải bài tập. b/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG Hoạt động 1:Kiểm tra bài củ Gv yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập 27; 28. Gv yêu cầu các học sinh khác nhận xét. Gv nhận xét và cho điểm. Hoạt động 2:Luyện tập: GV. Yêu cầu học sinh Chữa bài 33/16: Nhom I :a. (2 + xy)2 b. (5 - 3x)2 c. ( 2x - y)(4x2 + 2xy + y2) Nhóm II: d. (5x - 1)3 e. ( 5 - x2) (5 + x2)) f. ( x + 3)(x2 - 3x + 9) - GV cho HS nhận xét KQ, sửa chỗ sai. -Các em có nhận xét gì về KQ phép tính? - GV cho HS làm việc theo nhóm và HS lên bảng điền kết quả đã làm. GV. Nhận xét và củng cố. GV. Bài toán yêu cầu gì? HS. Rút gọn các biểu thức. GV. Nêu cách rút gọn các BT trên. HS Thực hiện. Rút gọn các biểu thức sau: a). (a + b)2 - (a - b) b). (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 c). (x + y + z)2 - 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 - 3 HS lên bảng. - Mỗi HS làm 1 ý. GV. Cho HS nhận xét chữa bài GV. Củng cố Bài tập 27: a/ (1 – x)3 b/ (2 – x)3 Bài tập 28: a/ 103 = 1000 b/ 203 = 8000 Bài 33/16: Tính a) (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 - 3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) ( 2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 - y3 = 8x3 - y3 d) (5x - 1)3 = 125x3 - 75x2 + 15x - 1 e) ( 5 - x2) (5 + x2)) = 52 - (x2)2= 25 - x4 g)(x +3)(x2-3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27 Bài 34/16 Rút gọn các biểu thức sau: a)(a + b)2-(a - b)2 = a2 + + 2ab - b2 = 4ab b). (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 = a3 + 3a2b + b3 - a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 - 2b3 = 6a2b c). (x + y + z)2 - 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 = z2 4.Củng cố-Dặn dò: - Nhắc lại các hằng đẳng thức đã sử dụng trong các bài tập trên. - Phương pháp giải các bài trên. - Làm bài tập 30; 31(Sgk) V. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TuÇn 4 Ngµy d¹y: / 9 /2012 TiÕt líp 8A TiÕt 8 LUYỆN TẬP (Tiết 2) I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Giúp HS củng cố và nắm chắc các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo các hằng đẵng thức, kỉ năng phân tích phán đoán để sử dụng đúng hằng đẵng thức. 3.Thái độ: Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác . II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ ghi các đề bài tập , phấn màu . Học sinh: Bảng phụ nhóm , bài tập về nhà. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm. IV . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ? - Viết dạng tổng quát ? 3. Nội dung bài mới: a/ Đặt vấn đề. Các tiết học trước chúng ta đã nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ, hôm nay chúng ta cùng đi áp dụng để giải bài tập. b/ Triển khai bài. . HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ Gv gọi học sinh lên bảng làm bài tập 30; 31. GV: Yêu cầu HS làm bài tập 31/SGK CM: a3 + b3 = (a + b)3 -3ab(a + b) Làm thế nào để CM bài toán trên? HS: Biến đổi VP đưa về bằng VT GV: Cho một HS lên bảng thực hiện bài toán trên HS: Trình bày ở bảng. GV: Với a.b = 6 và a + b = -5 thì a3 + b3= ? HS: Dựa vào kết quả của câu a) để tính a3 + b3 ở bảng GV: Nhận xét kết quả bài làm của HS Hoạt động 2: Luyện tập. Tính nhanh a). 342 + 662 + 68.66 b). 742 + 242 - 48.74 - GV em hãy nhận xét các phép tính này có đặc điểm gì? Cách tính nhanh các phép tính này ntn? Hãy cho biết đáp số của các phép tính. Tính giá trị của biểu thức: a) x2 + 4x + 4 Tại x = 98 b) x3 + 3x2 + 3x + 1 Tại x =99 - GV: Em nào hãy nêu cách tính nhanh các giá trị của các biểu thức trên? GV: Chốt lại cách tính nhanh đưa HĐT ( HS phải nhận xét được biểu thức có dạng ntn? Có thể tính nhanh giá trị của biểu thức này được không? Tính bằng cách nào? - HS phát biểu ý kiến. - HS sửa phần làm sai của mình. 30/ Rút gọn biểu thức sau: a/ (x+3)(x - 3x+9)(54+x3) = x3 + 33 - 54 - x3 = x3 + 27 - 54 - x3= - 27 b/ (2x + y)(4x2- 2xy + y2) - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = [(2x)3+y3]- [(2x)3- y3] = 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3 31/: Chứng minh a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b) VP = (a + b)3 3ab(a + b) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3- 3a2b - 3ab2 = a3 + b3 = VT Vậy a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b) Áp dụng: Với a.b = 6 và a + b = -5, ta có: a3 + b3 = (-5)3 - 3.6.(-5) = -125 + 90 = -35 35/ Tính nhanh a)342+662+ 68.66 = 342+ 662 + 2.34.66 = (34 + 66)2 = 1002 = 10.000 b)742 +242 - 48.74 = 742 + 242 - 2.24.74 = (74 - 24)2 = 502 = 2.500 36/ a) (x + 2)2 = (98 + 2)2 = 1002 = 10.000 b) (x + 1)3 = (99 + 1)3 = 1003 = 1000.000 4.Củng cố-Dặn dò - Chuẩn bị tốt bài mới “ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung” - Gv cho học sinh lên bảng làm nhanh bài tập 37. (x - y)(x2 + xy + y2) x3 + y3 (x + y)(x - t) x3 - y3 x2 - 2xy + y2 x2 + 2xy + y2 (x + y)2 x2 - y2 (x + y)(x2- xy + y2) (y - x)2 y3 + 3xy2 + 3x2y + x3 y3 - 3xy2 + 3x2y - x3 (x - t)3 (x + y)3 V. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ KÍ DUYỆT Tuần 4: Tiết 7 – 8 Ngày tháng năm 2012 Dương Thanh Sơn

File đính kèm:

  • docTUAN 4.doc