I/Mục tiêu :
- HS nắm được hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việ giải toán
II/ Chuẩn bị
- HS xem lại các hằng đẳng thức đã học
- G : Chuẩn bị phiếu học tập phần áp dụng
III/Tiến trình :
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
-Viết các hằng đẳng thức mà em đã học phát biểu chúng bằng lời
3.Nội dung
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 4 Tiết 7 Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Ngày soạn :
Tiết 7
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I/Mục tiêu :
HS nắm được hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việ giải toán
II/ Chuẩn bị
HS xem lại các hằng đẳng thức đã học
G : Chuẩn bị phiếu học tập phần áp dụng
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
-Viết các hằng đẳng thức mà em đã học phát biểu chúng bằng lời
3.Nội dung
Phương pháp
Nội dung
?1 Tính ( a + b)( a2 – ab + b2) ( với a, b là các số tuỳ ý)
Từ đó rút ra
a3 + b3 = ( a + b)( a2 – ab + b2)
H(...) làm ít phút sau đó thông báo kết quả
G : Nhận xét
Với A và B là hai biểu thức tuỳ ý ta cũng có a3 + b3 = ( a + b)( a2 – ab + b2)
?Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời
áp dụng
Viết x3 + 8 dưới dạng tích
Viết ( x+ 1)( x2 – x + 1) dưới dạng tổng
H(...)
Giải :
x3 + 8 = x3 + 23 = ( x + 2)(x2 + 2x + 4)
( x+ 1)( x2 – x + 1) = x3
?3 Tính ( a- b)( a2 + ab + b2) ( với a, b là các số tuỳ ý )
Từ đó rút ra
x3 + 8
x3 – 8
( x+ 2)3
( x- 2)3
a3 - b3 = ( a - b)( a2 – ab + b2)
? Hãy phát biểu hằng đẳng thức thành lời
áp dụng
Tính (x- 1)(x2 + x+ 1)
Viết 8 x3 – y3 dưới dạng tích
Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích
( x+ 2)( x2 – 2x + 4)
G : Chuẩn bị phiếu học tập
H(...) làm ít phút theo nhóm
Các nhóm nộp kết quả và nhận xét tìm ra lời giải đúng
G : Như vậy cho đến tiết học này các em đã được học 7 hằng dảng thức đáng nhớ
? Hỹa viết lại 7 hằng đẳng thức ?
H(...)
4) Củng cố luyện tập
Bài tập 30
a)- 27
[( 2x)3 +y3] – [(2x)3 – y3] = 2 y3
Bài tập 31
Có thể biến đổi một vế thành vế còn lại , được hằng đẳng thức cần chứng minh
áp dụng :
a3 + b3 = ( - 5)3 – 3.6(- 5) = - 35
Bài tập 32
a)( 3x + y)(9 x2 – 3xy + y2)
b)( 2x – 5)( 4 x2 + 10 x + 25)
các ô trong cần điền ở câu a theo thứ tự là 9 x2 ; 3xy ; y2 b) 5 ; 4 x2 ; 25
6/Tổng hai lập phương
a3 + b3 = ( a + b)( a2 – ab + b2)
Lưu ý ta quy ước ( a2 – ab + b2) là bình phương thiếu của hiệu
áp dụng
Viết x3 + 8 dưới dạng tích
Viết ( x+ 1)( x2 – x + 1) dưới dạng tổng
Giải :
x3 + 8 = x3 + 23 = ( x + 2)(x2 + 2x + 4)
( x+ 1)( x2 – x + 1) = x3
7/ hiệu hai lập phương
Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý
a3 - b3 = ( a - b)( a2 – ab + b2)
x3 + 8
x
x3 – 8
( x+ 2)3
( x- 2)3
Ta quy ước ( a2 – ab + b2) là bình phương thiếu của tổng
áp dụng
Tính (x- 1)(x2 + x+ 1)= x3 - 1
Viết 8 x3 – y3 = (2x)3 – y3
= ( 2x – y)(4 x2 + 2xy + y2)
Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích
( x+ 2)( x2 – 2x + 4)
Bài tập 30
a)- 27
[( 2x)3 +y3] – [(2x)3 – y3] = 2 y3
Bài tập 31
Có thể biến đổi một vế thành vế còn lại , được hằng đẳng thức cần chứng minh
áp dụng :
a3 + b3 = ( - 5)3 – 3.6(- 5) = - 35
Bài tập 32
a)( 3x + y)(9 x2 – 3xy + y2)
b)( 2x – 5)( 4 x2 + 10 x + 25)
các ô trong cần điền ở câu a theo thứ tự là 9 x2 ; 3xy ; y2 b) 5 ; 4 x2 ; 25
) Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập từ 33 đến 38 SGK
IV/Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn :
Tiết 8
Luyện tập
I/Mục tiêu :
- Học sinh vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc giải các bài tập
II/ Chuẩn bị
- HS chuẩn bị làm các bài tập trong SGK
III/Tiến trình :
ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
?Viết các hằng đẳng thức ,kể tên các hằng đẳng thức Đó
? áp dụng các hằng đẳng thức đã học để tính
a) ( 2 + xy)2
b)( 5 – 3x)2
c) ( 5 – x2)( 5 + x2)
H(...)
3.Nội dung
Phương pháp
Nội dung
Bài tập 33
Tính d) ( 5x – 1)3
e)( 2x – y)( 4 x2 + 2xy + y2)
f)( x + 3)( x2 – 3x + 9)
H(...) lên bảng giải
Tính
d) ( 5x – 1)3 = 125 x3 – 75 x2 + 15x - 1
e)( 2x – y)( 4 x2 + 2xy + y2) = 8 x3 - y3
f)( x + 3)( x2 – 3x + 9) = x3 + 27
Bài tập 34
Rút gọn biểu thức sau
( a + b)2-( a – b)2
(a + b)3 –(a –b)3 – 2 b3
( x + y + z)2 – 2( x + y +z)( x + y) + ( x + y)2
G : Hướng dẫn
ý a) áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương ta coi a+ b là biểu thức A và a- b là biểu thức B thì có dạng
A2 – B2
ý b ) áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương sau đó thu gọn đa thức
y c) áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu trong đó ta cơi x + y + z là biểu thức A và x + y là biểu thức B
Bài 3 5
Tính nhanh
342 + 662 + + 68 .66
742 + 242 – 48 .74
H(...) lên bảng trình bày nhanh
Đáp số a)
( 34 + 66)2 = 1002 = 10000
b)( 74 – 24)2 = 502 = 2500
Bài 36 Tính giá trị của biểu thức
x2 + 4x + 4 tại x= 98
x3 + 3 x2 + 3x + 1 tại x = 99
? Hãy nêu cách tính giá trị của biểu thức bằng cách nhanh nhất
Bài tập 33
Tính d) ( 5x – 1)3
e)( 2x – y)( 4 x2 + 2xy + y2)
f)( x + 3)( x2 – 3x + 9)
Bài tập 34
Rút gọn biểu thức sau
( a + b)2-( a – b)2
b) (a + b)3 –(a –b)3 – 2 b3
c) ( x + y + z)2 – 2( x + y +z)( x + y) + ( x + y)2
a)4ab
b)6 a2b
c) z2
Bài 3 5
Tính nhanh
342 + 662 + + 68 .66
b) 742 + 242 – 48 .74
Bài 36 Tính giá trị của biểu thức
x2 + 4x + 4 tại x= 98
x3 + 3 x2 + 3x + 1 tại x = 99
Bài giải :
x2 + 4x + 4 =( x+ 2)2 =( 98 + 2) 2
= 1002 = 10000
x3 + 3 x2 + 3x + 1
= ( x + 1)3 = ( 99 + 1)3 = 1000000
4) Củng cố luyện tập
5) Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập phần luyện tập
IV/Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- Tuan4.doc