A.MỤC TIÊU:
Học sinh nắm được các các hằng đẳng thức " tổng 2 lập phương " , " hiệu 2 lập phương "
Phân biệt sự khác nhau giữa các khái niệm tổng 2 lập phương , hiệu 2 lập phươngvới các khái niệm"Lập phương của một tổng", "lập phương của một hiệu"
Biết áp dụng các hằng đẳng thức " tổng 2 lập phương " , " hiệu 2 lập phương để giải bài tập , tính hợp lí
B Chuẩn bị
GV SGK ,bảng phụ
HS Bảng nhóm
C :Tiến trình giờ dạy
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 4 Tiết 7 Những hằng đẳng thức đáng nhớ( tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Tiết 7
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (t.t)
Ngày soạn 30 /9/2007
Ngày giảng /9/2007
A.MỤC TIÊU:
Học sinh nắm được các các hằng đẳng thức " tổng 2 lập phương " , " hiệu 2 lập phương "
Phân biệt sự khác nhau giữa các khái niệm tổng 2 lập phương , hiệu 2 lập phươngvới các khái niệm"Lập phương của một tổng", "lập phương của một hiệu"
Biết áp dụng các hằng đẳng thức " tổng 2 lập phương " , " hiệu 2 lập phương để giải bài tập , tính hợp lí
B Chuẩn bị
GV SGK ,bảng phụ
HS Bảng nhóm
C :Tiến trình giờ dạy
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: KT bài cũ
GV nêu y/c kiểm tra
Viết hằng đẳng thức lập phương của một tổng
:(a+b)3 ? Tính (2x-y)3 ,.
(x+3)3 =?
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng 8m3 +12m2+6m+1
Gv nhận xét cho điểm
Gv giới thiệu 2 hằng đẳng thức mới
2HS lên bảng giải bài tập
HS1 câu 1
HS2 câu 2
HĐ2 TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG
Với 2 số a,b tổng 2 lập phương của chúng được viết ntn?
Cho hs làm ?1 -ghi bảng
GV nhận xét và rút ra công thức (ghi bảng)
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý
a3 +b3 =
Em nào có thể phát phát biểu đảng thức bằng lời
GV giới thiệu cho hs k/n bình phương thiếu của một hiệu: ta gọi biểu thức
A2-AB+B2 là bình phương thiếu của một hiệu A-B
GV : em hãy dùng k/n trên phát biểu bằng lời lại hằng đẳng thức
GV: chốt lại tổng hai lập phương của 2 biểu thức bằng tích của tổng 2 biểu thức đó với bình phương thiếu của một hiệu 2 biểu thức đó
GV:Cho HS áp dụng (6) làm bài tập
.(ghi bài tập lên bảng)
GV:Cho HS nhận xét.
.GV:Nhận xét
HS viết
a3 +b3
HS phát biểu ?...
HS phát biểu bằng lời dùng k/n bình phương thiếu của 1 hiệu
HS làm bài tập áp dụng
HS lên bảng giải, tính
HS nhận xét
NHỮNG HẰNG ĐẲNG
THỨC ĐÁNG NHỚ
Tính :(a +b).(a2 -ab+b2)
với a,b là các số tuỳ ý
Từ kết quả trên
Ta có:
a3 +b3=:(a +b).(a2 -ab+b2)
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý
a3+b3=:(a +b)(a2 -ab+b2) (6)
Viết x3+8 dưới dạng tích
a ) x3 +23=:(x +2).(x2 -2x+22)
b) (x+1)(x2-x+1)=x3+1
HĐ3:HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG
.GV:Ghi bảng ?3
.GV:Nhận xét & ghi
Từ kết quả ?1GVgiới thiệu hằng đẳng thức (7)
.GV:Ta nói b/t: A2 + AB + B2 là bình phương
là bình phương thiếu của tổng A+B.
.Em nào có thể p/b bằng lời hđt (7)
.GV:Chốt lại và phát biểu: Hiệu 2 lập phương của 2 b/t bằng tích của hiệu hai biểu thức đó với bình phương thiếu của tổng 2 biểu thức đó.
GV:Hãy áp dụng để làm bài tập : a,b SGK
GV:Nhận xét đánh giá bài làm của các nhóm.
GV:Đưa bài tập c/SGK lên bảng phụ cho HS quan sát và làm bài lên bảng phụ
GV:Hãy so sánh 2 hẳng đẳng thức (6) và (7).
GV:Đưa bảng phụ trái dấu
a3 +b3=:(a +b).(a2 -ab+b2)
a3 -b3=:(a -b).(a2 +ab+b2)
GV:Nói nhân tử thứ hai:
c) Tổng 2 lấp phương ứng với bình phương thiếu của 1 hiệu.
.) Hiệu hai lập phương ứng với bình phương thiếu của 1 tổng
HS:Làm ?3.
1HS lên bảng tính.
.HS:Nhận xét
.
HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức
a3 -b3=
:(a -b).(a2 +ab+b2) (7)
H S làm bài tập áp dụng
(hoạt động nhóm,)
mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày
HS1 câu a)
HS2 câu b)
HS nhận xét
HS quan sát
hẳng đẳng thức (6) và (7). Và so sánh
.?3:
(a -b).(a2 +ab+b2)
với a,b là các số tuỳ ý
Ta có:
a3 -b3=:(a -b).(a2 +ab+b2)
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý
a3 -b3=:(a -b)(a2 +ab+b2) (7)
Áp dỤng:
a)Viết x3-8 dưới dạng tích
b)Tính (x-1)(x2+x+1)
HĐ4:LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
GV:Cho HS làm biểu thức (ghi bảng)
GV:Cho học HS làm ?2a /sgk
( ghi bảng đề bài
H S làm bài tập
3 hs lên bảng ghi KQ
HS1 a) =x3+27
HS2 b) = 8x3 +y3
HS3 c) = 8x3 -y3
HS làm bài 32a/sgk
HS điền vào ô trống
Bài tập :
(x -3).(x2 +3x+9)
b)(2x+y)(4x2-2xy+y2)
c) ( 2x-y)(4x2+2xy+y2)
Bài 32a
(3x+y)
(....-.....+......)=27x3+y3
HĐ5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Làm bài tập 30,31,32b,/sgk .Làm tất cả các bài tập sách bài tập toán 8
Rút kinh nghiệm
TUẦN 4
Tiết 8
LUỴEN TẬP
Ngày soạn 30 /9/2007
Ngày giảng /9/2007
A.MỤC TIÊU:
Học sinh được cũng cố và ghi nhớ 1 cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học
Học sing biết áp dụng các hằng đẳng thức để giải bài tập , tính hợp lí
B Chuẩn bị
GV SGK ,bảng phụ
HS Bảng nhóm
C :Tiến trình giờ dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: KT bài cũ
GV nêu y/c kiểm tra
Viết hằng đẳng thức tổng 2 lập phương
Viết biểu thức x3+27 về dạng tích
Tính(x +3).(x2 -3x+9)
Viết hằng đẳng thức hiệu 2 lập phương
Viết biểu thức x3-64 về dạng tích
tính (2x-y)(4x2+2xy+y2)
Gv nhận xét cho điểm
Gv giới thiệu tiết học luyện tập
2HS lên bảng giải bài tập
HS1 câu 1
HS2 câu 2
HS còn lại làm áp dụng ở 2 câu vào vở bài tập
HĐ2: LUYỆN TẬP
Chữa bài tập ở nhà
Gv: Viết bài 31/sgk lên bảng
GV nhận xét và đưa thêm vài cách ch/m khác
Từ hằng đẳng thức trên ,em nào làm được áp dụng
GV nhận xét lời giải áp dụng
2 HS lên bảng giải
HS1 câu a
HS2 câu b
HS nhận xét ch/m
1 hs lên bảng làm áp dụng
HS nhận xét
Bài 31/sgk
a3 +b3 =:(a +b) 3-3ab .(a+b)
a3 -b3=:(a -b)3 +3ab(a-b)
Áp dụng tính a3 +b3 biết ab=6,
,a+b=-5
HĐ3: LUYỆN TẬP -GIẢI BÀI TẬP MỚI
GV: treo bảng phụ 2 ghi vế trái của 7 hằng đẳng thức, cho HS điền vế phải?
Ghi bảng bài tập 33/sgk
GV nhận xét
Bài34/sgk ( ghi đề bài lên bảng - cho HS làm nhóm)
GV theo dõi các nhóm làm việc
Hướng dẫn hs quan sát biểu thức để dùng hằng đẳng thức thích hợp
Gv nhận xét
GV: chốt lại các bài tập và ghi bảng
GV cho HS làm bài 35/sgk
Ghi đề bài lên bảng
GV gợi ý Hãy quan sát biểu thức số đã cho để áp dụng hằng đẳng thức
Bài 38/sgk (ghi đề bài lên bảng)
Y/c hs lên bảng giải
GV nhận xét và có thể đưa ra cách ch/m gọn hơn ( nếu hs không trình bày được)
b) VT=(-a -b)2 =[(-1)(a+b)]2
=(-1)2(a+b)2= (a +b)2=VP
HS lần lượt lên bảng điền vào vế phải 7 hằng đẳng thức
3 hs lên bảng làm
HS1 câu a,d
HS2 câu b,e
HS3 câu c ,f
HS còn lại làm vào vở
Bài 34/sgk
Ghi lời giải lên bảng phụ nhóm
Đại diện 1 nhóm lên treo bảng phụ nhóm và trình bày lời giải
HS các nhóm khác nhận xét
HS làm bài 35/sgk
342+662+68.66=....
b)742+242-48.74=....
HS làm bài 38/sgk
HS lên bảng giải
HS cả lớp nhận xét
Bài 33/sgk
a) (2+xy)2
b)(5-3x)2
c)(5-x2) (5+x2)
d):(5x -1)3
e)( 2x-y)(4x2+2xy+y2)
f)(x +3).(x2 -3x+9)
Bài 34/sgk---giải:
a) (a+b)2- (a-b)2=
(a+b+a-b)(a+b-(a-b) )=
2a.2b=4ab
b) (a+b)3- (a-b)3 - 2b3 =
[a+b-(a-b)] [(a+b)2+
+(a+b)(a-b) + (a-b)2 ] - 2b3
=2b.(3a2+b2)- 2b3
=6a2b+2b3 -2b3 =6a2b
Bài 35/sgk
Tính nhanh
a)342+662+68.66=
342 - 2.34.68+662=(34+66)2
=1002=10000
b)742+242- 48.74 =
742 -2.74.24 +242=
(74-24)2=502=2500
Bài 38/sgk Ch/m
(a -b)3=:-(b -a)3
VT=(a -b)3 =[(-1)(b-a)]3
=(-1)3(b-a)3= -(b -a)3=VP
b) (-a -b)2=:(a+b)2
b) VT=(-a -b)2 =[(-1)(a+b)]2
=(-1)2(a+b)2= (a +b)2=VP
HĐ3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Làm bài tập 36,37,/SGK
Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- D84.doc