Giáo án Đại số 8 Tuần 4 Tiết 8 Luyện tập

I. Mục tiêu:

Sau tiết học này HS cần đạt được các yêu cầu sau:

Về kiến thức:

 _Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.

Về kỹ năng:

 _HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.

 Về tư duy thái độ:

 _Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần tích cực ôn tập.

II. Chuẩn bị:

* GV:_Chia nhóm học tập.

 _Bảng phụ bài tập 37.

 _ MTBT.

* HS:_Bảng nhóm.

 _ MTBT.

 _Ôn tập kiến thức : 7 hằng dẳng thức đáng nhớ (công thức và lời).

III. Hoạt động dạy học:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 4 Tiết 8 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Tiết CT 8 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được các yêu cầu sau: Về kiến thức: _Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. Về kỹ năng: _HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán. Về tư duy thái độ: _Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần tích cực ôn tập. II. Chuẩn bị: * GV:_Chia nhóm học tập. _Bảng phụ bài tập 37. _ MTBT. * HS:_Bảng nhóm. _ MTBT. _Ôn tập kiến thức : 7 hằng dẳng thức đáng nhớ (công thức và lời). III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề (5 phút) _Nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: Làm bài tập 31b tr 16 SGK HS2: Làm bài tập 37 tr 17 SGK _Gọi HS trình bày. _Gọi HS nhận xét. _GV nhận xét và ghi điểm. _ĐVĐ: Các em đã học xong 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, để áp dụng thành thạo chúng, hôm nay chúng ta cùng giải một số BT thêm. _HS chú ý yêu cầu kiểm tra. _HS chuẩn bị câu trả lời. _HS được gọi lên bảng trình bày. _HS khác nhận xét HS1: Bài tập 31 tr 16 SGK: b) a3 - b3 = (a - b)3 + 3ab(a - b) VP = (a - b)3 + 3ab(a - b) = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3+ 3a2b – - 3ab2 = a3 - b3 VP = VT (đpcm) HS2: Bài tập 37 tr 17 SGK: (x-y)(x2+xy +y2) x3 + y3 (x + y)(x - y) x3 - y3 x2 - 2xy + y2 x2 + 2xy + y2 (x + y)2 x2 – y2 (x+y)(x2-xy +y2) (y - x)2 y3+3xy2+3x2y+x3 x3-3x2y+3xy2-y3 (x - y)3 (x + y)3 Hoạt động 2: Luyện tập (39 phút) _GV ghi đề bài tập 33 ở bảng. _Gọi HS TB lên bảng trình bày lời giải. _GV hướng dẫn áp dụng hằng đẳng thức từng bài. _GV nhận xét, sửa chửa. _GV ghi đề bài tập 34 ở bảng. a/sử dụng hằng đẳng thức nào? Có cách khác không? b/ sử dụng hằng đẳng thức nào? c/ sử dụng hằng đẳng thức nào? _GV gọi 3 HS lên bảng. _GV nhận xét, sửa chửa. _GV ghi đề bài tập 35 ở bảng. Cho các nhóm tiến hành thảo luận ghi vào bảng phụ nhóm. _GV chú ý tránh lớp làm ồn. _GV nhận xét, sửa chửa. _GV ghi đề bài tập 38 ở bảng. _Hướng dẫn HS tiến hành khai triển VT để chứng minh được các đẳng thức. _Gọi hai HS xung phong lên bảng. _GV nhận xét, sửa chửa. _HS quan sát đề BT33 _HS TB được gọi lên bảng trình bày lời giải của mình với sự giúp đở của GV. _Các HS khác đối chiếu kết quả, nhận xét. _Cả lớp sửa vào vở _HS quan sát đề BT _(a + b)2 và (a - b)2 hoặc a2–b2 _(a + b)3 và (a - b)3 _(a - b)2 _Ba HS được gọi lên bảng. _Các HS khác theo dõi, nhận xét _HS đọc đề bài tập 35. _HS các nhóm thảo luận ghi nhanh vào bảng nhóm và treo ở bảng. _Các nhóm nhận xét lẫn nhau _HS đọc đề bài tập 38. _HS chú ý GV hướng dẫn phương pháp chứng minh . _HS xung phong . _HS khác nhận xét. Bài tập 33 tr 16 SGK: a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2xy + (xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 - 3x)2 = 52 - 2.5.3x + (3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) (5 - x2)( 5 - x2) = 52 - (x2)2 = 25 - x4 d) (5x - 1)3 = (5x)3 - 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13 = 125x3 - 75x2 + 15x – 1 e) (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 – y3 = 8x3 – y3 f) (x + 3)(x2 - 3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27 Bài tập 34 tr 17 SGK: a) (a + b)2 – (a - b)2 = a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2 = 4ab · Cách khác : (a + b)2 – (a - b)2 = (a + b + a - b)(a + b - a + b) = 2a . 2b = 4ab b) (a + b)3 – (a - b)3 – 2b3 = (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) –( a3 – - 3a2b + 3ab2 - b3) - 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - a3 + + 3a2b - 3ab2 + b3 - 2b3 = 6a2b c) (x+ y + z)2 – 2(x + y + z)(x + + y) + (x + y)2 = [(x + y + z) – (x + y)]2 = (x + y + z – x - y)2 = z2 Bài tập 35 tr 17 SGK: a) 342 + 662 + 68 . 66 = 342 + 2 . 34 . 66 + 662 = (34 + 66)2 = 1002 = 10000 b) 742 + 242 - 48 . 74 = 742 - 2 . 74 . 24 + 242 = (74 - 24)2 = 502 = 2500 Bài tập 38 tr 17 SGK: a) (a - b)3 = -(b - a)3 VT = (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 = -( b3 – 3b2a + 3ba2 - a3) = -(b - a)3 VT = VP (đpcm) b) (-a - b)2 = (a - b)2 VT = (-a - b)2 = (-a)2 – 2(-a)b + b2 = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 VT = VP (đpcm) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút) _ Học bài cần nắm vững : 7 hằng đẳng thức đáng nhớ _ Hướng dẫn BT 36 tr 17 SGK _ Làm BT 19c, 20, 21 tr 5 SBT

File đính kèm:

  • docDS 8 tiet 1H (8).doc