I/Mục tiêu :
- Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thưc thành nhân tử
- Học sinh biết cách đặt nhân tử chung
II/ Chuẩn bị
- HS xem lại cách tìm ƯCLN của các số nguyên
III/Tiến trình :
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra :
3. Nội dung
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 5 Tiết 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Ngày soạn :
Tiết 9
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
I/Mục tiêu :
Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thưc thành nhân tử
Học sinh biết cách đặt nhân tử chung
II/ Chuẩn bị
- HS xem lại cách tìm ƯCLN của các số nguyên
III/Tiến trình :
ổn định tổ chức
Kiểm tra :
Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
H(...) làm theo gợi ý SGK
2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2 = 2x(x – 2)
G : Việc biến đổi 2x2 – 4x thành tích được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử
? Em hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
H(...)
G : Phân tích đa thức thành nhân tử ( Hay thừa số )là biến đổi đa thức đó thành một tích củat những đa thức .
15x3 – 5x2 + 10x = 5x(3x2 –x +2)
?1 Phân tích đa thức thành nhân tử
x2 –x
5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
3(x – y) – 5x(y – x)
H(...) Làm theo nhóm
G : Thu bài làm của các nhóm - đại diện một nhóm lên trình bày lời giải
- Các nhóm nhận xét
Giải :
x2 –x = x(x –1)
5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
=5x(x –2y)(x-3)
3(x – y) – 5x(y – x)
=3(x –y) + 5x (x – y)
= (x – y)(3 + 5x)
G : Nhiều khi để làm xuất hiện nhântử chung ta cần đổi dấu các hạng tử (Lưu ý tính chất A = -(-A)
? 2 Tìm x sao cho 3x2 – 6x = 0
Gợi ý Phân tích đa thức 3x2 - 6x thành nhân tử ,ta được 3x(x – 2) tích trên bằng 0 khi 1 trong các nhân tử bằng 0
4) Củng cố
Bài tập 39
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
3x – 6 y
2/5x2 + 5x3 + x2y
14x(x- y) – 8y(y- x)
2/5x(y – 1) – 2/5y(y – 1)
10x(x –y) – 8y(y – x)
1.Ví dụ :
Ví dụ 1:
Hãy viết 2x2 – 4x thành tích của những đa thức
2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2 = 2x(x – 2)
Ví dụ 2 :
Phân tích đa thức 15x3 – 5x2 + 10x thành nhân tử
Giải :15x3 – 5x2 + 10x = 5x(3x2 –x +2)
2.áp dụng
a)x2 –x
b )5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
c)3(x – y) – 5x(y – x)
Giải :
a)x2 –x = x(x –1)
b)5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
=5x(x –2y)(x-3)
c)3(x – y) – 5x(y – x)
=3(x –y) + 5x (x – y)
3x2 – 6x = 0
3x(x – 2) = 0
x = 0 hoặc x = 2
a )3x – 6 y =3(x – 2y)
b)2/5x2 + 5x3 + x2y = x2(2/5 + 5x + y)
c)14x(x- y) – 8y(y- x) = 7xy(2x – 3y + 4xy)
d)2/5x(y – 1) – 2/5y(y – 1)
=2/5(y- 1)( x – y)
e)10x(x –y) – 8y(y – x)
= 2(x – y)(5x +4y)
5) Hướng dẫn về nhà
Bài tập 40 ;41;42
IV/Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn :
Tiết 10
Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
I/Mục tiêu :
HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hăng đẳng thức .
HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử .
II/ Chuẩn bị
- HS học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
Hãy viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ?
H(...)
G : Lưu lại các hằng đẳng thức đáng nhớ vào góc bảng để học sinh vận dụng vào bài mới
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
? Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2 – 4x + 4
x 2 – 2
1 – 8x3
? Hãy sử dụng các hằng đẳng thức đã học để phân tích các đa thức trên thành nhân tử
H(...)
G : gọi học sinh nhận xét và sửa chữa chỗ sai sót
G : Cách làm như ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
? Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
x3 + 3x2 + 3x + 1
( x +y)2 – 9x2
có trhể sử dụng hằng đẳng thức nào để phân tích ?
H(...) Làm ít phút
H(...) lên bảng thực hiện
? Tính nhanh 1052 - 25
G : Để chứng minh 1 biểu thức chia hết cho 4 ta phân tích biểu thức đó chứa thừa số 4
(2n + 5)2 – 25 =(2n + n – 5)(2n + 5 + 5)
= 2n( 2n + 10)
= 4n( n +5)
nên (2n + 5)2 – 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n
4) Luyện tập củng cố
Bài 43: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x2 + 6x + 9
b)10x – 25 – x2
8x3 –1/8
1/25x2 – 64y2
H(...)
Bài 44 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x3 + 1/27 =(x + 1/3)(x2 +1/3x +1/9x2)
b)(a +b)3 - (a – b)3 = 2b(3a2 +b2)
c)(a + b)3 + (a – b)3 =2a (a2 +3b2)
d)(2x + y)3
e)(3 – x) 3
1. Ví dụ
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2 – 4x + 4
x 2 – 2
1 – 8x3
Giải :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2 – 4x + 4 = (x – 2)2
x 2 – 2 = x2 – ()2
= ( x- )(x + )
1 – 8x3 = 1 – (2x)3 = (1- 2x)(1-2x +4x2)
2.áp dụng
Ví dụ .Chứng minh rằng (2n + 5)2 – 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n
Giải .(SGK)
Bài 43 :
(x +3)2
–(x- 5)2
(2x – 1/2)(2x +x +1/2)
(1/5-8y)((1/5 + 8y)
Bài 44 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x3 + 1/27 =(x + 1/3)(x2 +1/3x +1/9x2)
b)(a +b)3 - (a – b)3 = 2b(3a2 +b2)
c)(a + b)3 + (a – b)3 =2a (a2 +3b2)
d)(2x + y)3
e)(3 – x) 3
5) Hướng dẫn về nhà
Làm bài tạp 45 ,46 SGK
IV/Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- Tuan5.doc