Giáo án Đại số 9

I.Mục tiêu.

1.Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

2.Kĩ năng: biết vận dụng các kiến thức trên để làm bài tập có liên quan.

3.Thái độ: Thấy được ý nghĩa của phép khai phương trong hình học.

II.Chuẩn bị.

1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập ghi ?3, ?5.

2. Học sinh: Ôn lại kiến thức căn bậc hai đã học ơ lớp 7, sgk, dụng cụ học tập.

III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

- Nêu vấn đề,giảng giải vấn đáp,nhóm

IV. Tiến trình lên lớp

 

doc179 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1709 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/08/2011 Tiết: 01 Ngày giảng: 16/08/2011 Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba Căn bậc hai I.Mục tiêu. 1.Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. 2.Kĩ năng: biết vận dụng các kiến thức trên để làm bài tập có liên quan. 3.Thái độ: Thấy được ý nghĩa của phép khai phương trong hình học. II.Chuẩn bị. 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập ghi ?3, ?5. Học sinh: Ôn lại kiến thức căn bậc hai đã học ơ lớp 7, sgk, dụng cụ học tập. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Nờu vấn đề,giảng giải vấn đỏp,nhúm IV. Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức. (1’) Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ. (7’) Câu hỏi. Em hãy nhắc lại căn bậc hai của một số không âm a? Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau. 9; ; 0,25; 2 Đáp án: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3. Căn bậc hai của là và -. Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5. Căn bậc hai của 2 là và -. Hs theo dõi nhận xét, gv nhận xét cho điểm. 3. Dạy bài mới. (1’) Ta đã rất quen thuộc với phép toán bình phương vậy phép toán ngược với phép toán bình phương là phép tóan nào? Để trả lời câu hỏi đó ta sẽ nghiên cứu trong bài hôm nay. Hoạt động của giáo viên và hs Học sinh ghi GV Các số 3; ; 0,5; gọi là các căn bậc hai số học của 9; ; 0,25; 2 1. Căn bậc hai số học. 10’ ? Vậy căn bậc hai số học của một số dương a là gì? Số 0 có được gọi là căn bậc hai số học của 0 không? *) Định nghĩa.(SGK - 5) ? Tìm căn bậc hai số học của 16 và 3? VD1: Căn bậc hai số học của 16 là (= 4). Căn bậc hai số học của 3 là G Giới thiệu phần chú ý. *) Chú ý (SGK – Tr 4). ? Từ chú ý trên ta có thể biểu diễn dưới dạng công thức toán học như thế nào? Ta viết G Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 b) 64 c) 81 d) 1,21 ?2 a) vì 70 và 72 = 49. b) vì 8 ³ 0 và 82 = 64 c) vì 9 ³ 0 và 92 = 81 ? Căn cứ vào lời giải mẫu các em hãy làm bài tập trên trong 2’ sau đó trả lời. d) vì 1,1 ³ 0 và 1,22 = 1,21 G Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương. ? H Khi biết căn bậc hai số học của một số ta có xác định được căn bậc hai của một số hay không? Cho ví dụ Khi biết căn bậc hai số học của một số, ta có thể rễ dàng xác định được căn bậc hai của nó. VD: CBHSH của 36 là 6 nên 36 có các căn bậc hai là 6 và -6. G H Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 64; 81; 1,21. CBHSH của 64 là 8 nên 64 có các căn bậc hai là 8 và -8. CBHSH của 81 là 9 nên 81 có các căn bậc hai là 9 và - 9. CBHSH của 1,21 là 1,1 nên 1,21 có các căn bậc hai là 1,1 và - 1,1. G Ta đã biết với hai số a, b không âm, nếu a < b thì 2) So sánh các căn bậc hai số học. 14’ G Ta có thể chứng minh được với hai số a, b không âm, nếu thì a < b ? Từ hai kết quả trên hãy phát biểu thành một mệnh đề toán học? *) Định lý. với hai số a, b không âm ta có: a < b Û G Cho học sinh nghiên cứu ví dụ 2 trong 2’. ? So sánh: a) 4 và ; b) và 3 a) 16 > 15 nên vậy 4>. b) 11 > 9 nên vậy >3 4. Củng cố: 10’. GV tổ chức cho hs hoạt động theo nhóm Bài tập tìm số x không âm biết: a) b) c) d) Sau 2’ các nhóm báo cáo kết quả a) 1 = nên có nghĩa là . Với x ³ 0, ta có Û x > 1 vậy x > 1. b) 3 = , nên có nghĩa là với x ³ 0, ta có Û x < 9 vậy 0 Ê x < 9. c) Ta có x = 152. vậy x = 225. d) Với x ³ 0, ta có Ûx < 2 vậy 0 Ê x < 2 Bài 2/6. So sánh: a/ 2 và b/ 6 và c/ 7 và Gv cho hs thảo luận nhóm theo bàn làm vào phiếu học tập, y/c 3 nhóm lên trình bày nhanh, gv thu bài của vài nhóm để kiểm tra. a/ Theo đ/lí về so sánh các căn bậc hai số học ta có: 2 = , ta có vậy 2 < b/ 6 = , ta có vậy 6 < c/ 7 = , ta có vậy 7 < 5. Hướng dẫn học ở nhà. (2’) Học theo sách giáo khoa và vở ghi về đ/n, kí hiệu, đ/li so sánh các căn bậc hai. Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm. Làm các bài tập: 1,,3,4,5 (SGK – Tr6,7). Đọc phần có thể em chưa biết để hiểu thêm về mối liên quan mật thiết giữa hình học và đại số. Hướng dẫn bài 3/6. Nghiệm của phương trình x2=a (a0) là các căn bậc hai của a. V. Rỳt kinh nghiệm :..................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 8/9/2008 Ngày giảng: 10/9/2008 Tiết 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A. Phần chuẩn bị. I. Mục tiêu. 1.Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay –(a2 + m) khi m dương. Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. 2.Kĩ năng: bước đầu rèn kí năng tìm ĐKXĐ (hay ĐK có nghĩa) của và kĩ năng vận dụng hằng đẳng thức. 3.Thái độ: Rèn tính linh hoạt cẩn thận trong làm bài tập. II.Chuẩn bị. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi ?1, ?3, phiếu học tập ghi bài 6/10 Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. B. Phần lên lớp . I. ổn định tổ chức. (1’) Kiểm tra sĩ số. II.Kiểm tra bài cũ. (6’) Câu hỏi. 2 Hs lên làm bài tập. Hs 1: làm bài 4 a,b/7 Hs 2: làm bài3 a,d/6 Đáp án: Bài 4: a/=15 x = 152. vậy x = 225 b/ 2 = 14=7x = 72. vậy x=49 Bài 3: a/x2 =2x1= và x2 =- vì x21=2=2; x22=(-2)=2 Dùng máy tính tính được: x11,414 ; x2-1,414 d/x2=4,12 x1=; x2=- vì x12=2=4,12 ; x22=(-)2=4,12 Dùng máy tính tính được: x1=2,029 ; x2=-2,029 Hs theo dõi, nhận xét. Gv nhận xét cho điểm. III. Dạy bài mới. (1’) Trong bài học trước ta đã được nghiên cứu về căn bậc hai số học của số không âm. vậy căn thức bậc hai là gì? và khi nào căn thức bậc hai xác định. Ta cùng đi tìm hiểu bài hôm nay. Hoạt động của giáo viên và hs Học sinh ghi 1. Căn thức bậc hai. (10’) G Cho học sinh làm ?19(treo bảng phụ) Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = (cm) tại sao? D A B C x 5 ?1. Xét DABC vuông tại B, ta có AC2 = AB2 + BC2 (định lý Pytago) ị AB2 = 25 – x2. Do đó AB = G Người ta gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2, còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn. ? Nếu ta gọi biểu thức 25 – x2 là A thì ta có thể định nghĩa căn thức của A như thế nào? *) Tổng quát. Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay là biểu thức dưới dấu căn. ? xác định khi nào? xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. ? a) là căn thức bậc hai của biểu thức nào? a) là căn thức bậc hai của 3x. b) xác định khi nào? b)xác định khi 3x ³ 0 hay x ³ 0 G Cho học sinh làm ?2. ?2. xác định khi 5 – 2x ³ 0 tức là x Ê 2,5. G H Hoạt động nhóm làm bài tập sau với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa. a) ; b) ; c);d) a) có nghĩa khi ³0 ị a ³ 0. b) có nghĩa khi -5a ³ 0 ị a < 0 c) có nghĩa khi 4 – a ³ 0 ị a Ê 4. d) có nghĩa khi 3a + 7 ³ 0 ị a ³ G Cho học sinh nhận xét. 2. Hằng đẳng thức . (18’) G Cho học sinh hoàn thiện ?3 trên bảng phụ. ?3. a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 ? Qua bảng em có nhận xét gì về a và ? G Từ đó ta có định lý sau. *) Định lý. Với mọi số a, ta có = |a| ? ? ? H Hãy tính a) (|a|)2 với a ³ 0. b) (|a|)2 với a < 0. Từ đó em rút ra kết luận gì? Khi nào xảy ra trường hợp: Bình phương 1 sổồi khai phương kết quả đó thì lại được số ban đầu. Số đó là số không âm. Chứng minh Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối ta có |a| ³ 0. Nếu a ³ 0 thì |a| = a, nên (|a|)2 = a2 Nếu a < 0 thì |a| = -a, nên (|a|)2 = (-a)2 = a2, vậy (|a|)2 = a2 với mọi a Hay = |a| ? H Vận dụng định lý hãy tính a) ; b) a) = |12| = 12 b) = |-7| = 7 G Vận dụng tính nhẩm nhanh: H G Nhẩm nhanh: 0,1 ; 0,3 Cta xét tiếp ví dụ sau: Hd phần a, hs tự làm phần b. +Ví dụ: Rút gọn: a. Ta có: (vì ) Vậy = b. Ta có: ( vì) Vậy = G H G TQ với A là biểu thức ta có Nếu Athì = ? Nếu A<0 thì= ? Athì = =A A<0 thì= =-A Vận dụng rút gọn biểu thức sau: *Chú ý: A-biểu thức ta có:= nghĩa là: =A nếu A =-A nếu A<0 Ví dụ : rút gọn : a. b. với a<0 Có : vì a<0 nên a3<0 do đó : . Vậy =-a3 (a<0) IV. Củng cố: (7’) G H G G H y/c hs làm bài 6/10 vào phiếu học tập. Hoạt động theo nhóm làm bài. Sau 3’ y/c hs báo cáo kq. Thu phiếu vài nhóm để kiểm tra. Gọi 2 hs lên bảng làm. 2 hs lên làm phần a, d. Hs nhận xét, sửa sai (nếu có). Bài 6/10.với giá trị nào của a thì mỗi căn sau có nghĩa. a. điều kiện do đó Vậy với a0 thì có nghĩa. b. có nghĩa khi -5a0 tức là: a0 c. a4 d.a- Bài 8/10: Rút gọn biểu thức: a. d. với a<2 Ta có: (vì a<2) Vậy =3(2 - a)=6 - 3a V. Hướng dẫn học ở nhà. 2’ Học theo sách giáo khoa và vở ghi nắm chắc điều kiện xác định của căn và HĐT. Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm. Làm các bài tập: 6cd, 7cd, 8bc, 9, 10, 11, 12, 13, 14/10+11 sgk. HD Bài 14: Để phân tích đa thức thành nhân tử ta sử dụng kết quả: thì a= Chẳng hạn: x2 – 3= vì 3= ()2. Ngày soan: 13/9/2008 Ngày giảng: 15/9/2008 Tiết 3 luyện tập A. Phần chuẩn bị. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Rèn kỹ năng tìm đ/k của x để căn thức bậc hai có nghĩa, biết áp dụng hđt 2.Kĩ năng: H được luyện về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình. 3.Thái độ: Cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị: 1. GV: - Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, phiếu học tập. 2. HS: - Bảng nhóm,bút dạ, ôn các hằng đẳng thức,biểu diễn nghiệm trên trục số B. Phần lên lớp. I. ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số II.Kiểm tra bài cũ:(10') 1.Câu hỏi. HS1: tìm x để các căn thức có nghĩa ; ; HS2: rút gọn biểu thức ; ; 3với a<2; HS3: tìm x biết : c/m 2.Đáp án: HS1: có nghĩax- 3đ có nghĩa"xẻR 3đ có nghĩax>1 4đ HS2: rút gọn biểu thức 2đ = 2đ x-1 nếu x1 2đ 1-x nếu x<1 2đ 3=3(2-a) với a<2 2đ === HS 3: x=±4 4đ 6đ Hs theo dõi, nhận xét. Gv nhận xét cho điểm. III. Dạy bài mới ( Tổ chức luyện tập 31') G H G G H G G H G H G Hd chữa các bài tập 9, 10. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải bt 9ad và bài tập 10 a. 2 hs lên bảng trình bày bài tập. Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn. sửa sai (nếu có). Lưu ý cho hs: H/s giải tại lớp làm bài vào phiếu học tập. nêu thứ tự thực hiện các phép tính Đại diện nhóm lên trình bày, nhóm khác theo dõi, nhận xét. Yêu cầu hs HĐN làm vào bảng nhóm, thi đua giữa các nhóm. Hs làm vào bảng nhóm, nhóm nào làm xong trước thì lên trình bày. Nhóm khác nhận xét. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh bt 13a, b. Đứng tại chỗ trình bày nhanh. Hs hs làm nhanh bài tập 14 a Bài 9. Tìm x, biết: a. Vậy x1=7; x2=-7 d. ta có: =3x nếu x0 =-3x nếu x<0 + 3x=12 x=4 + -3x=12 x=-4 Bài tập 10.Chứng minh. a. VT= Vậy: Bài tập 11 (sgk): Tính a, =4.5 +14 :2=22 b,36: =36:18-13=-11 c, d, =5 Bài 12. Tìm x để biểu thức có nghĩa a, có nghĩa (x-2)(x+3)³0 hoặc xhoặc x Bài 13. Rút gọn biểu thức. a,2 =-2a +5a =3a với a<0 b,=6a2 Bài 14. Phân tích thành nhân tử a, x2-3 = IV. Củng cố: (2’) Gv nhấn mạnh thêm cho hs: x2=a x= và V. Hướng dẫn về nhà (1’) - Xem lại các bài tập đã chữa, làm tiếp các bài tập còn lại của các bài 11, 12, 13, 14, 15, 16/11+12 sgk. - HD bài 15: Làm theo 2 cách: C1: Đưa về x2=5 x1, x2=? C2: Biến đổi thành x2-đưa về Pt tích. Ngày soạn: 15/9/2008 Ngày giảng: 17/9/2008 Tiết 4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương A.Phần chuẩn bị: I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Nắm đc nội dung và cỏch chứng minh đ/lớ về liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương. 2.Kĩ năng: Cú kĩ năng dựng cỏc quy tắc khai phương một tớch và nhõn cỏc căn thức bậc hai trong tớnh toỏn và biến đổi biểu thức. 3.Thỏi độ: Cẩn thận, linh hoạt trong hoạt động nhúm. II.Chuẩn bị: Gv: Sgk, G/a, đồ dung dạy học. Hs: Chuẩn bị bài cũ, bảng nhúm. B. Phần lên lớp. I. ổn định tổ chức. (1’) Kiểm tra sĩ số. II. Bài cũ: (o) III. Bài mới: (1’)Ở tiết trước thụng qua đẳng thức ta thấy đc mlh giữa phộp khai phương và phộp bỡnh phương. vậy giữa phộp khai phương và phộp nhõn cú mlh nào? Chỳng ta tỡm hiểu bài hụm nay. Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng ? H ? Tớnh và so sỏnh: và = = 4.5 = 20 vậy = Nxột gỡ về số căn bậc hai của 1 tớch và tớch cỏc căn bậc hai. bằng nhau 1.Định lớ: (15’) G ? H G G ? H G ? H G ? G H G ? H ? G H G G G H ? G H G Tquỏt ta cú : Hóy chứng minh đ/lớ Suy nghĩ cỏch c/m. gợi ý: theo đ/n căn bậc hai số học để c/m là căn bậc hai số học của ab ta phải c/m những gỡ? Đ/lớ trờn cú thể mở rộng cho tớch của nhiều số khụng õm. muốn khai phương tớch ab ta làm ntn (dựa vào đ/lớ ) khai phương từng thứa số rồi nhõn kết quả với nhau. Nd quy tắc khai phương 1 tớch. Áp dụng quy tắc khai phương 1 tớch hóy tớnh: a. b. đứng tại chỗ trả lời. Lưu ý ở cõu b, ko nờn làm: Tương tự hóy tớnh:?2 y/c hs HĐN làm bài tập vào bảng nhúm. HĐN làm vào bảng nhúm, sau 3’ treo 2 bảng lờn, cỏc nhúm nhận xột. ngược với quy tắc khai phương 1 tớch thỡ quy tắc nhõn cỏc căn thức bậc hai ntn muốn nhõn cỏc căn thức bậc hai ta cú thể làm ntn trả lời.... qtắc nhõn ỏp dụng qtắc tớnh: a. b. cho hs HĐN tớnh: a. b. HĐN làm bài tập trờn phiếu học tập. Thi đua giữa cỏc nhúm xem nhúm nào làm xong trước. Thu phiếu học tập của 1 vài nhúm kiểm tra. chốt lại kết quả đỳng. gthiệu chỳ ý: từ đ/lớ ta cú cụng thức tổng quỏt hd hs rỳt gọn biểu thức lần lượt đứng tại chỗ trỡnh bày. Tương tự rỳt gọn biểu thức sau: (a,b>=0) a. b. y/c mỗi 1 dóy hs làm 1 phần thảo luận theo bàn. thảo luận trong bàn làm bài tập gọi đại diện mỗi dóy trỡnh bày lời giải *Định lớ: với a, b ta cú: CM Vỡ a, bnờn xỏc định và khụng õm. Ta cú: vậy 2.Áp dụng: (22’) a. Qui tắc khai phương 1 tớch. Quy tắc : sgk/13 Vớ dụ: Tớnh: a.= = 7.1,2.5 = 42 b. = 9.2.10 = 180 ?2: a.= = 0,4.0,8.15 = 4,8 b. = 5.10.6= 300 b.Quy tắc nhõn cỏc căn thức bậc hai. Quy tắc: sgk/13 Vớ dụ: Tớnh: a. b. = 26 Chỳ ý: sgk/14 Vd: Rỳt gọn biểu thức: a. =9a b. IV. Củng cố: (5’) vận dụng giải bài tập 17 bc, 18 ad 2 hs lờn bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở bài tập. Bài 17. b. c. = 11.6=66 bài 18. a. d. = 3.0,3.5 = 4,5 Gv cho hs khỏc nhận xột, sửa sai (nếu cú). V. Hướng dẫn: (1’) - Ghi nhớ định lớ và 2 quy tắc để vận dụng làm bài tập. - Làm bài tập: 19, 20, 21, 22, 24 sgk/15 HD bài 22: dựa vào hằng đẳng thức hiệu hai bỡnh phương và khai phương cỏc số chớnh phương quen thuộc. @&? Ngày soạn: 20/9/2008 Ngày giảng : 22/9/2008 Tiết 5 LUYỆN TẬP A. Phần chuẩn bị: I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Củng cố và khắc sõu đ/lớ về liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương qua cỏc bài tập. 2.Kĩ năng: Cú kĩ năng dựng cỏc quy tắc trong tớnh toỏn và biến đổi biểu thức. rốn tớnh nhẩm cho hs. 3.Thỏi độ: Rốn tớnh trung thức và nhanh nhẹn trong hoạt động nhúm. II. Chuẩn bị: GV: sgk, g/a, phiếu học tập. HS: học và làm bài tập ở tiết trước, bảng nhúm. B. Phần lờn lớp: I. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số. II. Bài cũ: (8’) 1.Cõu hỏi: Hs1: Nờu quy tắc khai phương 1 tớch. Áp dụng rỳt gọn biểu thức: a. b.Tớnh: hs 2: Nờu quy tắc nhõn cỏc căn thức bậc hai. Rỳt gọn biểu thức sau: a. b. 2.Đỏp ỏn: Hs 1: quy tắc: sgk Rỳt gọn: a. a<0 b. Hs2: quy tắc: sgk Rỳt gọn: a. b. , a>0 Hs theo dừi nhận xột, gv nhận xột cho điểm. III.Bài mới : (Tổ chức luyện tập 33’) Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng G H G H G G H G G ? H G G H G chữa bài 21 để hs làm quen dạng toỏn trắc nghiệm (cú thể y/c hs trỡnh bày). Khai phương tớch 12.30.40 để chọn kết quả đỳng. Hd hs làm bài 22 sau đú y/c hs làm bài 22 b,c vào phiếu học tập. Làm vào phiếu học tập , sau 3’ bỏo cỏo kết quả. nhận xột, đỏnh giỏ, thu 1 vài phiếu của nhúm khỏc để kiểm tra. y/c hs làm tiếp bài 23 a vào vở. Làm bài 23 vào vở dưới sự hd của gv. Hd phần b hs về nhà tự trỡnh bày vào vở. Hd hs làm bài 24 B1: Rỳt gọn là ta phải bđ ntn. B2 :Tỡm giỏ trị của cỏc căn thức là ta phải làm gỡ. Làm theo hd của gv. Hd hs làm bài 25 a. sau đú y/c hs làm phần b, c tương tự vào bảng nhúm. Chỳ ý nghe gs hướng dẫn phần a. sau đú thảo luận nhúm làm phần b, c. Sau 3’ y/c 1 nhúm đem bảng nhúm lờn trỡnh bày. Nhúm khỏc nhận xột. Gv uốn nắn và chốt lại theo 2 cỏch. Hd nhanh phần a. So sỏnh trực tiếp bằng kết quả. phần b: đề so sỏnhvà ta đưa về so sỏnh a+b và ()2 đứng tại chỗ trỡnh bày theo hd của gv. chốt: đõy là cỏch so sỏnh 2 số bằng cỏch đưa về so sỏnh 2 bỡnh phương của chung (2 số ko õm). Bài 21/15: Khai phương tớch 12.30.40 được: (A) 1200 (B) 120 (C) 12 (D) 240 trả lời: kết quả đỳng: (B) 120 Bài 22/15 biến đổi ỏc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tớch rồi tớnh: b. = c. Bài 23: Chứng minh: a.(2- )(2+ ) =1 VT= 22-2 = 4 – 3 = 1 = VP vậy:(2- )(2+ ) =1 Bài 24/15: Rỳt gọn và tỡm giỏ trị (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ ba) của cỏc căn thức sau: a. tại x=- ta cú:= = Thay x=- vào biểu thức đó đc rỳt gọn ta đc: 2[1+3(-)]2=2(1-3)2=38-12 21,029 Bài 25/16. Tỡm x, biết: b. 4x = 5 x=1,25 c. = 21 9(x-1)=212 x-1=441:9 x-1=49 x=50 Bài 26/16. a.so sỏnh: và =5,83 =5+3=8 Suy ra > b.a>0, b>0 CM:< ta cú:()2=a+b a>0, b>0 ()2=a+b+2 ()2<()2 < IV.Củng cố: (2’) ? Để tớnh toỏn hoặc rỳt gọn biểu thức ta vận dụng kiến thức nào? nhắc lại nội dung kiến thức đú. V.Hướng dẫn: (1’) - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. - làm bài tập: 22, 23, 24, 25, 27/16 sgk. HD bài 27: a- vận dụng kq: a>b khi và chỉ khi a2>b2 (a,b khụng õm) hoặc chia cả 4 và 2 cho 2 suy ra kq. @&? Ngày soạn 22/9/2008 Ngày giảng 24/9/2008 Tiết 6 LIấN HỆ GIỮA PHẫP CHIA VÀ PHẫP KHAI PHƯƠNG A.Phần chuẩn bị: I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Nắm đc nội dung và cỏch c/m đlớ về liờn hệ giữa phộo chia và phộp khai phương. 2.Kĩ năng: Cú kĩ năng dựng quy tắc trong tớnh toỏn và biến đổi biểu thức. 3.Thỏi độ: Rốn tớnh linh hoạt, tớnh nhẩm trong giải bài tập. II.Chuẩn bị: GV: sgk, g/a, phiếu học tập. HS: chuẩn bị bài cũ, bảng nhúm. B.Phần lờn lớp: I.Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số II.Bài cũ: (4’) 1.Cõu hỏi: Nội dung đlớ về liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương. Rỳt gọn : 2.Trả lời: đlớ: sgk Hs theodừi nhận xột, gv nhận xột cho điểm. III.Bài mới: (1’) Ở những tiết trước cta đó tỡm hiểu về mlh giữa phộp khai phương và phộp bỡnh phương, giữa phộp khai phương và phộp nhõn. vậy giữa phộp khai phương và phộo chia cú mlh ntn? Cta cựng tỡm hiểu bài hụm nay. Hoạt động của gv và hs Ghi bảng ? H G ? G G ? H ? G H G G H ? H ? G H G G ? ? H Tớnh và so sỏnh: và Tớnh , s2 kq: = với 2 số a,b; a>=0, b>0 ta cũng cú : CM đlý Hd hs cm từ đlớ trờn hóy phỏt biểu quy tắc khai phương 1 thương. Phỏt biểu. Ap dụng qtắc khai phương 1 thương tớnh : a. b. cả lớp cựng làm, 1 hs đứng tại chỗ trỡnh bày. Tương tự hóy tớnh : a. b. y/c hs hoạt động theo nhúm làm bài tập trờn vào phiếu học tập. thảo luận theo nhúm làm vào phiếu học tập, sau 2’ đứng tại chỗ trỡnh bày. Thu phiếu của vài nhúm để kiểm tra. từ đlớ trờn với phỏt biểu ngc lại ta đc qtắc chia 2 căn bậc hai. đọc qtắc trong sgk ỏp dụng tớnh: a. b. đứng tại chỗ trỡnh bày dưới sự hd của gv. Tương tự vd trờn hóy tớnh: a. b. y/c hs làm bài tập vào bảng nhúm. thảo luận làm bài theo nhúm. khuyến khớch hs thi đua giữa cỏc nhúm. Sau 2’ y/c nhúm xong trước lờn trỡnh bày. Hs khỏc nhận xột. Gv đỏnh giỏ , chốt vấn đề . Gt nd chỳ ý: với A, B là biểu thức… vận dụng hóy rỳt gọn cỏc biểu thức sau: a. b. 0 tương tự hóy thực hiện ?4 2 hs lờn bảng làm. Hs cũn lại làm tại chỗ. 1. Định lớ: (10’) *ĐLý: sgk/16 CM Vỡ a0, b>0 nờn xỏc định và khụng õm. Ta cú: ()2= = vậy: 2. Áp dụng : (20’) a-quy tắc khai phương 1 thương. Qtắc: sgk/17 VD1: a. b. b.Quy tắc chia 2 căn thức bậc hai. Sgk/17 VD2: a. b. ?3 *Chỳ ý: sgk/18 VD 3: sgk/18 ?4 IV.Củng cố: (7’) G: định lớ , đgl đlớ khai phương 1 thương hoặc đlớ chia 2 căn bậc hai. vận dụng đlớ làm bài tập: 28, 29 sgk H2 hs lờn bảng: hs1: bài 28 ac Hs2: bài 29bc. cả lớp làm vào vở bài tập. V.Hướng dẫn: (2’) - Hiểu và cm đlớ. - Làm bài tập: 28 bd, 29 ad, 30, 31, 32, 33/18+19 sgk. HD bài 31: a- S2 trực tiếp bằng cỏch tớnh kq. b- Đưa về s2 với ỏp dụng kq bài 26 với 2 số (a-b) và b ? @&? Ngày soạn 27/9/2008 Ngày giảng 29/9/2008 Tiết 7 LUYỆN TẬP A.Phần chuẩn bị: I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Củng cố và khắc ssõu về đlớ khai phương 1 thương. 2.Kĩ năng: Cú kĩ năng vận dụng qtắc để tớnh toỏn, biế đổi, rỳt gọn biểu thức. 3.Thỏi độ: rốn tớnh nhẩm trong làm bài tập. II.Chuẩn bị: GV: G/a, phiếu học tập. HS: bảng nhúm, học và làm bài tập ở tiết trước. B.Phần lờn lớp: I.Ổn định tổchức: (1’) Kiểm tra sĩ số II.Bài cũ: (5’) 1.Cõu hỏi: Phỏt biểu qtắc khai phương 1 thương và qtắc chia 2 căn thức bbậc hai. Rỳt gọn: 5xy (x0) 2.Đỏp ỏn: - Qtắc: sgk - Hs theo dừi nhận xột, gv nhận xột cho điểm. III.Bài mới. (Tổ chức luyện tập 35’) Hoạt động của GV và Hs Ghi bảng G H ? G H G G H G H G G H G Hd hs chữa bài 31 y/c hs đứng tại chỗ trỡnh bày phần a đứng tại chỗ trỡnh bày phần a ỏp dụng kq bài 26 ( ta đó cm đc: ) với 2 số: a-b và b ta cú điều gỡ? Cho hs HĐN bài 32 ac vào phiếu học tập. HĐ theo nhúm làm bài tập 32 ac vào phiếu. Sau 2’. y/c 3 nhúm nộp phiếu để kiểm tra. Hd hs giải phương trỡnh chữa căn. Làm theo hd của gv. 2 hs lờn trỡnh bày. y/c hs HĐN làm bài 34 ac vào bảng nhúm. Làm vào bảng nhúm. Sau 3’ y/c đại diện 2 nhúm đem kq lờn trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột. Gv đỏnh giỏ, chốt kq đỳng (hoặc đưa ra lời giải mẫu) Hs đứng tại chỗ trả lời nhanh bài 36/20 đứng tại chỗ trả lời. y/c hs về nhà ghi cụ thể tỉ mỉ lời giải vào vở bài tập. Bài 31/19 a.S2 và ==3 =5-4=1 > b.CMR: a>b>0 thỡ theo kq bài 26 cú: Bài 32/19.Tớnh a. c. Bài 33. Giải phương trỡnh. a. x=5 d. Bài 34/19. Rỳt gọn biểu thức sau: a. c. Bài 36/20. Mỗi khẳng định sau dỳng hay sai? Vỡ sao? a.0,01= Đ vỡ b. S vỡ khụng tồn tại c. Đ vỡ ; cú thờm ý nghĩa để ước lượng gần đỳng giỏ trị . d. Đ IV.Củng cố: (3’) Gv chốt lại cỏch giải 1 số dạng bài tập: rỳt gọn, giải phương trỡnh, tớnh toỏn ( đều vận dụng 2 đlớ khai phương 1 tớch, 1 thương) V.Hướng dẫn: (1’) - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. - Làm tiếp cỏc bài tập cũn lại của bài 32-34, 35, 37 sgk. HHD bài 37: Tớnh độ dài của tứ giỏc dựa vào đlớ Pytago. Tớnh độ dài đường chộo của tứ giỏc dựa vào đlớ Pytago. @&? Ngày soạn 29/9/2008 Ngày giảng 1/10/2008 Tiết 8 BẢNG CĂN BẬC HAI A.Phần chuẩn bị. I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. củng cố tớnh chất của phộp khai phương. 2.Kĩ năng: cú kĩ năng tra bảng để tỡm căn bậc hai của 1 số khụng õm. 3.Thỏi độ: yờu thớch bộ mụn. II.Chuẩn bị: GV: sgk, g/a, bảng căn bậc hai. HS: sgk, bảng căn bậc hai, học và làm bài tập đó cho ở tiết trước. B.Phần lờn lớp. I.Ổn định tổ chức. (1’) kiểm tra sĩ số II. Bài cũ. (6’) ?2 hs lờn làm bài 35/20 sgk, mỗi em 1 phần. Bài 35/20. a. (1) Ta cú: giải pt (1) ta giải 2 phương trỡnh: + x - 3 = 9 x = 12 +- x + 3 = 9 x = -6 vậy pt (1) cú 2 nghiệm: x1 = 12; x2 =- -6 b. Ta cú: để giải pt (2) ta giải 2 pt : + 2x+1=6 2x=5 x= +-2x-1=6 2x= -7 x=- vậy pt (2) cú 2 nghiệm : x1= ; x2=- Hs theo dừi nhận xột, gv nhận xột cho điểm. III.Bài mới : Cú 1 cụng cụ tiện lợi để khai phương khi khụng cú mỏy tớnh, đú chớnh là bảng căn bậc hai. Hoạt động của GV và HS HS Ghi G H G G H ? H G H y/c hs đọc phần giới thiệu bảng sgk/20 đọc phần 1. giải thớch thờm cho hs, chỳ

File đính kèm:

  • docDgiao an6789Dai so 9 ca nam Chuan.doc