I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh phân biệt được khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số a không âm (a 0 ). Nắm vững định lí: a< b < (a 0, b 0)
2. Kĩ năng: Học sinh biết tính căn bậc hại số học của một số dương bằng cách làm tính hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, vận dụng dịnh lý đã học ở trên so sánh hai số, trong đó có ít nhất một số viết dưới dạng căn bậc hai.
3.Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập
II. Chuẩn bị.
1.Giáo viên: SGK, máy tính bỏ túi Fx, bài soạn.
2. Học sinh : SGK, máy tính bỏ túi Fx, phiếu học tập .
III. Tiến trình dạy học:
35 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:
Chương I
CĂN BẬC HAI CĂN BẬC BA
Tiết 2:
CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh phân biệt được khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số a không âm (a 0 ). Nắm vững định lí: a< b Û < (a 0, b0)
2. Kĩ năng: Học sinh biết tính căn bậc hại số học của một số dương bằng cách làm tính hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, vận dụng dịnh lý đã học ở trên so sánh hai số, trong đó có ít nhất một số viết dưới dạng căn bậc hai.
3.Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập
II. Chuẩn bị.
1.Giáo viên: SGK, máy tính bỏ túi Fx, bài soạn.
2. Học sinh : SGK, máy tính bỏ túi Fx, phiếu học tập .
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức.(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A5. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:(1’)
Giới thiệu chương trình học - chương học .
3. Bài mới .
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: “Căn bậc hai số học”
+GV đặt vấn đề vào bài học mới.
- Ở lớp 7 ta đã được học KN về căn bậc hai cảu một số không âm a. Trong tiết học đầu tiên của chương này, ta xẽ được học và biết thêm một khái niệm mới, đó là KN căn bậc hai số học của một số a không âm.
-” căn bậc hai của một số a và căn bậc hai số học của một số a (a 0 ) có gì khác nhau ? ‘’
Em nào có thể nhắc lại khái niệm về căn bậc hai của một số a (a 0 ) rồi cho ví dụ ?
-Từ khái niệm trên ta có thể rút ra kết luận như thế nào về căn bậc hai của một số a khi (a 0 ).
-Học sinh lên bảng trình bày
?1
HĐTP1: Phát hiện ĐN
+ Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
+ Các giá trị căn bậc hai 3, , có đặc điểm gì?
- Các giá trị căn bậc hai đó cùng là số dương.
+Các căn đó được gọi là CBHSH, vậy CBHSH của số không âm là gì?
HĐTP2: Phát biểu ĐN
+GV chốt lại vấn đề và nêu ra định nghĩa CBHSH của một số a (a 0 )
- Phát biểu ĐN SGK- 14.
HĐTP3: Vận dụng ĐN
- Đọc ví dụ 1(SGK)
+GV nêu ra chú ý ( SGK - Tr 4)
- HS làm ?2
( H/s hoạt động nhóm )
+GV nêu khái niệm về phép khai phương giới thiệu khai phương bằng máy tính bỏ túi .
-HS làm ?3
*Hoạt động 2 : “So sánh các căn bậc hai số học”
+ GV nhắc lại kết quả đã biết ở lớp 7 và nêu lên định lí .
- HS xem ví dụ 2
- HS làm ?4
- HS có thể thi theo nhóm và nnhận xét kết quả .
+ GV hướng dẫn xem và làm ví dụ 3 .
(15’)
(12’)
1/ Căn bậc hai số học :
?1
...
Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
Căn bậc hai của là và
Căn bậc hai của 2 là và -
Ta nói 3 là căn bậc hai số học của 9, là CBHSH của 2,
Định nghĩa : ( SGK - Tr 4 )
Với số dương a , số được gọi là căn bậc hai số học của a
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hia số học của 0.
Ví dụ 1 :
Căn bậc hai số học của 16 là = 4
Chú ý : với a 0 ta có
x = Û
?2
Tìm CBHSH của mỗi số sau :
Phép toán tìm căn bậc hai SH của một số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương )
?3
64 có căn bậc hai là 8 và -8.
2/ So sánh các căn bậc hai số học .
Định lí :
Với hai số a và b không âm , ta có :
a< b Û <
Ví dụ 2 : So sánh :
a/ 1 và
Ta có 1< 2 nên < vậy 1 <
?4
a/ 4 và
Ta có:4 = và 15< 16
Þ <
4 >
b/ và 3
Ta có: 3 = < Þ 3 < .
4. Củng cố :(15')
- Hệ thống lại bài giảng
- Bài tập 1 : ( SGK Tr 6) ( h/s lên bảng làm )
Căn bậc hai số học của 121 là 11 Þ Căn bậc hai của 121 là 11 và - 11
- Bài tập 2: ( SGK - Tr 6).
a/ 2 và
Ta có 2 = mà < Þ <Þ < 2 .
- Bài tập 3 ( SBT - 3) số nào có căn bậc hai là
a/ ; b/ 1,5 ; c/ - 0,1 ; d/ -
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Làm các bài tập còn lại
- Đọc phần có thể em chưa biết .
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
.
Ngày giảng:
Tiết 3:
CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh phân biệt được khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số a không âm (a 0 ). Nắm vững định lí : a< b Û < (a 0, b0 )
2. Kĩ năng: Học sinh biết tính căn bậc hại số học của một số dương bằng cách làm tính hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, vận dụng dịnh lý đã học ở trên so sánh hai số, trong đó có ít nhất một số viết dưới dạng căn bậc hai.
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong biến đổi tính toán.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: SGK, bài soạn .
2. Học sinh: SGK , máy tính bỏ túi Fx, phiếu học tập .
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức.(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A5. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiểm tra bài cũ(10’) :
ĐN về căn bậc hai số học của số không âm? Cách so sánh các CBHSH?
áp dụng: So sánh 7 và ; 11 và .
Đáp án: 7= > Vậy 7 >
11= < Vậy 11 <
3. Bài mới (25’).
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Vận dụng so sánh CBHSH để tìm x.
Cho HS thực hành ?5 SGK.
+ Chia lớp làm 2 nhóm,mỗi nhóm làm 1 ý.
-Thảo luận theo nhóm sau đó cử đại diện nhóm lên trình bày, HS nhóm khác đánh giá nhận xét.
*Hoạt động 2: Luyện tập củng cố so sánh các căn bậc hai.
+Cho HS thực hành bàI 5 SBT
Hướng dẫn HS phân tích 2=1+1 sau đó so sánh 1 và
+Cho HS làm bài tập 9 SBT.( Đây chính là CM Đ/lí SGK).
+Hướng dẫn HS cách CM.
-Biến đổi a-b theo HĐT thứ 3, thảo luận theo nhóm sau đó lên bảng trình bày.
+ Đánh giá nhận xét và cho HS kết luận được <
- CM tương tự trường hợp còn lại.
+Nhận xét, sửa sai cho HS ( nếu có )- chính xác hoá lời giải.
Ghi lời giải vào vở.
+ Cho HS thực hành bài 4 SGK.
+ Chia lớp làm 3 nhóm.
- Thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm làm 1 ý.
+ Đánh giá nhận xét, chính xác hoá lời giải.
(9’)
(16’)
Ví dụ 3 : Tìm số x không âm biết :
a/ > 2 .
Ta có 2 = nên >2
Þ >.
Vì x0 Þ>Û x>4.
Vậy x > 4.
?5
a/ > 1 Þ x > 1
b/ < 3 Þ 0x < 9
Bài tập 3 ( SBT - 3) số nào có căn bậc hai là
a/ ; b/ 1,5 ; c/ - 0,1 ; d/ -
Bài tập 5 (SBT - 4): so sánh
a/ 2 và + 1
Ta có 1 < 2 Þ < mà =1 nên 1+1 < +1
b/ 1 và -1
Ta có 4 > 3 Þ > mà = 2
có 2 - 1 > - 1
Bài tập 9 ( SBT - 4) Cho hai số a,b không âm. Chứng minh:
a/ Nếu a< b thì <
Do a và b không âm và a 0 , suy ra : +>0 ( 1) mặt khác , ta có
a-b = ()2- ()2 =(+)(-) (2) và a < b nên a-b <0 từ (2) Þ
(+)(- )<0 Û(-) < 0 Þ <
b/ Nếu < thì a<b .
Do a và b không âm và 0 và < < 0 nên (+)(-) < 0 Û a-b < 0 Þ a < b.
Bài 4: (SGK-7).
Tìm x 0.
a) = 15. Ta có: 15 =
= x = 225.
b) 2 = 14 = 7.
Ta có 7 = = x = 49.
d) < 4 . Ta có: 4 =
< 2x < 16
x< 8. Vậy 0 x < 8.
4. Củng cố:(3’).
Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài học: Cho HS phát biểu lại ĐN CBHSH, cách so sánh các CBHSH.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(6’).
Hướng dẫn HS về nhà làm bài 3, bài 4.c, bài 5 SGK.
Đọc phần có thể em chưa biết, đọc trước bài 2( SGK-8).
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày giảng:
Tiết 4:
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững khái niệm “ căn thức bậc hai của A” và hiểu rằng xác định khi biểu thức A lấy giá trị không âm và khi đó thực chất là căn bậc hai số học của một số, nắm vững hằng đẳng thức .
2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức nói trên vào việc thực hành tính các căn thức bậc hai của các biểu thức có dạng (ab)2và biểu thức có chứa dạng luỹ thừa.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong biến đổi tính toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, máy tính bỏ túi Fx, bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi Fx,phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức:(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A5. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiểm tra bài cũ :(7')
- Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai số học?
- Làm bài tập 4 ( SGK - Tr7 ) a,b.
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1 :
Căn thức bậc hai (10')
+ GV cho học sinh làm ?1 theo Pitago để tìm ra .
+GV nêu ra tổng quát chung .
+GV giới thiệu căn a xác định khi nào ? nêu ví dụ ?
- HS lên bảng làm ?2
*Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức .
+ GV treo bảng phụ ghi sẵn ?3
( Có hai bảng phụ cho học sinh thi theo nhóm ).
- HS quan sát kết quả trong bảng và nhận xét quan hệ và a .
+ GV giới thiệu định lí và hướng dẫn học sinh cách chứng minh
- HS tiến hành làm các ví dụ 2 và 3
+GV đưa ra chú ý ( SGK - Tr10 ) học sinh đọc kĩ chu ý .
- H/s làm ví dụ 4 .
+ GV gợi ý ý b
(10’)
(20’)
1. Căn thức bậc hai :
?1
Người ta gọi
là căn thức bậc hai của
25 - x2
còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn .
Tổng quát : ( SGK - Tr8 )
Ví dụ 1 : .
?2
xác định khi 5 - 2x 0 Û x
2. Hằng đẳng thức .
?3
Định lí : Với mọi số a ta có
CM ( SGK - Tr9).
Ví dụ 1: Tính
a/ b/
Ví dụ 3 : Rút gọn
a/ ( vì > 1 )
b/ ( vì > 2 )
Chú ý : ( SGK - Tr10 ) .
Ví dụ 4 : Rút gọn
a/ với x2.
Ta có (vì x2)
b/ với a< 0.
Ta có vì a3 < 0 do đó = - a3 vậy = - a3 với a < 0 .
4. Củng cố:(6')
Hệ thống lại bài giảng .
*Bài tập 6 ( SGK - Tr10 ).
a/ có nghĩa khi a 0 ; b/ có nghĩa khi a< 0 .
* Bài tập 7 ( SGK - Tr10 ). Tính
a/ ; b/
*Bài tập 8 ( SGK - Tr10 ). Rút gọn
a/
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1').
- Làm các bài tập phần còn lại .
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày //
Duyệt giỏo ỏn
Tổ trưởng
Nguyễn Thị Kim Tuyến
Ngày giảng:
Tiết 5:
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
(Tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững khái niệm “ căn thức bậc hai của A” và hiểu rằng xác định khi biểu thức A lấy giá trị không âm và khi đó thực chất là căn bậc hai số học của một số, nắm vững hằng đẳng thức .
2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức nói trên vào bài toán rút gọn, toán tìm x rút gọn các biểu thức có dạng (ab)2 và biểu thức có chứa dạng luỹ thừa .
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong biến đổi tính toán, biết quy lạ về quen.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, máy tính bỏ túi Fx, bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi Fx, phiếu học tập .
III. Tiến trình dạy hoc:
1. Tổ chức:(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiểm tra bài cũ :(9')
a) Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai số học?
Làm bài tập 4 ( SGK - Tr7 )
b) So sánh các số sau: 1+ và 4.
Đáp án: 3 = > => 4 = 3+1 > +1
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: “GV Tóm tắt kiến thức cơ bản đã học ở tiết trước.”
+ Cho HS đọc chú ý SGK-10.
- Đọc chú ý theo y/c của GV.
GV đưa ra chú ý ( SGK - Tr10 ) học sinh đọc kĩ chú ý .
H/s làm ví dụ 4.
+ GV gợi ý ý b cho HS làm.( a6 là số nào bình phương?)
Giải thích vì sao = - a3 ?
*Hoạt động 2: “Cho HS thực hành bài 7 SGK”
+ Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 ý
- Thảo luận theo nhóm, sau đó cử đại diện lên trình bày, HS nhóm khác đánh giá nhận xét. GV chính xác hoá lời giải.
+ Cho HS làm bài tập 8 SGK.
- 1HS nhắc lại HĐT .
- Hoạt động theo 3 nhóm, sau đó các nhóm tráo bài để chấm cho nhau.
+ Cho HS thực hành bài 13 SGK- 11.
- Nhắc lại kiến thức phá giá trị tuyệt đối.
- 2 HS lên bảng trình bày.
+ Đánh giá nhận xét, và cho điểm HS, tuyên dương HS làm bài tốt; động viên giúp đỡ HS làm chưa đạt.
(7’)
(18’)
Chú ý : ( SGK - Tr10 ) .
Ví dụ 4 : Rút gọn
a/ với x2.
Ta có (vì x2)
b/ với a< 0.
Ta có vì a3 < 0 do đó = - a3 vậy = - a3 với a < 0 .
Bài tập 7: SGK-10.
a) = 0,1 vì 0,1 > 0.
b) = = 0,3.
c) = -1,3.
d) = - 0,16.
Bài 8: SGK- 10.
a) = 2- vì 2- > 0
hay 2 > .
b) = - 3 vì > 3.
c) Với a 0 thì 2 = 2a.
Với a < 2 thì 3= 3(2- a).
Bài 13: SGK- 11.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) Với a < 0 ta có:
2 - 5a = -2a- 5a = -7a
b) Với a 0 ta có:
+ 3a = 5a +3a = 8a.
4. Củng cố:(5')
Hệ thống lại bài giảng. Cho HS nhắc lại tổng quát, hằng đẳng thức .
Nhắc lại chú ý SGK-10.
5. Hướng dẫn học ở nhà.(5').
Làm các bài tập 9, 10, 11, 13, 14. SGK-10,11.
Hướng dẫn HS bài 9, 11, 13 áp dụng và phá giá trị tuyệt đối.
Bài 10: Vận dụng HĐT thứ 2 để biến đổi và rút gọn.
Giờ sau làm bài tập.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
.
Ngày giảng:
Tiết 6:
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được củng cố để năm vững hơn các khái niệm căn thức bậc hai và điều kiện tồn tại của căn thức bậc hai , hằng đẳng thức .
2.Kỹ năng: HS đưa ra điều kiện đúng để căn thức bậc hai của một biểu thức tồn tại và từ đó được luyện tập cách giải phương trình bậc nhất và bất phương trình bậc nhất một ẩn; biết rút gọn căn thức của biểu thức có dạng ( a+ b)2 .
3. Thái độ: Biết làm việc hợp tác theo nhóm, biết quy lạ về quen.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: SGK , máy tính bỏ túi Fx, bài soạn.
2.Học sinh: SGK , máy tính bỏ túi Fx,phiếu học tập .
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức : (1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:(7')
Nhắc lại hằng đẳng thức ?
Làm bài tập 8 ( SGK - Tr10 ), b.
ĐA: = = - 3 ( Vì > 3 )
3. Bài mới :(32')
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1 : Làm bài tập 9 SGK
- H/s lên bảng trình bày bài tập đã chuẩn bị ở nhà .
- H/s nhắc lại hằng đẳng thức
*Hoạt động 2: Làm bài tập 10 SGK.
+ GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 10
- HS lên bảng chứng minh.
*Hoạt động 3: Làm bài tập 11,12,13 SGK.
- HS tính nhanh kết quả bài tập 11.
* có nghĩa khi nào ?
- HS làm bài tập 12 (SGK -Tr11).
- HS nhắc lại chú ý (SGK - Tr10) và làm bài tập 13 .
+ GV sửa chữa sai sót nếu có.
- HS làm bài tập 14 ( SGK - Tr 11).
+ GV có thể gợi ý cách biến đổi .
(7’)
(9’)
(16’)
Bài tập 9 ( SGK - Tr11).
Tìm x biết:
a/
Ta có : nên có = 7 Þ x1= 7 ;
x2 = - 7
b/ Ta có x = ± 8
c/ Þ = 6 Þ x = ± 3.
Bài tập 10 ( SGK - Tr11).
a/
VT = 3- 2 + 1 = 4 - 2 Þ VT = VP
b/
VT =
Þ VT = VP.
Bài tập 11 ( SGK - Tr11).
a/ 22 ; b/ -11 ; c/ 3 ; d/ 5.
Bài tập 12 ( SGK - Tr11).
a/ có nghĩa khi 2x + 7 ³ 0
Û 2x ³ -7 => x ³ .
b/ x £ ; c/ x³ 1 ; d/
Bài tập 13 ( SGK - Tr11).
a/ 2 với a< 0
Ta có
b/ Đ/s ( 8a vơi a ³ 0 ).
c/ Đ/s 6a2.
d/ Đ/s –13a3.
Bài tập 14 ( SGK - Tr11).
A/ x2-3=x2-
C/ x2 + 2x + 3 =
x2 - 2x+
4. Củng cố:(4')
-Hệ thống lại bài giảng .
5.Hướng dẫn học ở nhà:(1')
-Làm các bài tập phần còn lại .
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày giảng:
Tiết 7:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được nội dung và chứng minh định lý với a³ 0; b ³ 0 thì ; nắm vững quy tắc khai phươnng và các quy tắc nhân các căn thức bậc hai của các số không âm và quy tắc mở rộng ; với A ³ 0 ; B ³ 0 .
2. Kỹ năng: HS thực hiện đúng phép khai phương một tích và nhân các căn bậc hai của các số không âm ; vận dụng quy tắc hai chiều của công thức để rút gọn các biểu thức.
3. Thái độ : Rèn tư duy lô gíc, tính chính xác.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: SGK, máy tính bỏ túi Fx, bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi Fx,phiếu học tập .
III. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức: ( 1’)
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2.Kiểm tra bài cũ : (4’)
Nhắc lại hằng đẳng thức ?
Làm bài tập 15 ( SGK - Tr11 ) .
a/ x2 - 5 = 0 Ûx2 -
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Định lý
- HS tính và so sánh ?1 .
+ Từ ?1 em hãy đưa ra kết luận tổng quát cho hai số a và b không âm ?
+ GV đưa ra cho học sinh định lí và cho học sinh chứng minh định lí .
+ GV ? Đối với hai biểu thức thì định lí trên có còn đúng không ? và hai biểu thức đó cần có điều kiện gì không ?
*Hoạt động 2: Áp dụng.
- HS phát biểu quy tắc một hai lần và làm ví dụ 1 ( SGK - Tr13 ).
- HS thảo luận nhóm ?2 thi ai làm nhanh hơn .
- HS phát biểu quy tắc nhân căn thức bậc hai và xem ví dụ 2 ( SGK – Tr 13).
- HS tiến hành làm ?3
+ GV đưa ra chú ý cho học sinh.
- HS khắc sâu chú ý thông qua ví dụ 3 ( SGK – Tr 14).
- HS làm ?4 .
- HS làm bài tập củng cố 17, 18.
(10’)
(20’)
1/Định lý :
?1
Tính và so sánh và
= = 20.
Định lí :
Với hai số a và b không âm , ta có
Chứng minh ( SGK - Tr13 ).
Chú ý : Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm.
2/ áp dụng :
a/ Quy tắc khai phương một tích : (SGK - tr13).
Ví dụ 1: ( SGK – Tr13 ).
?2
Tính
a/
b/ .
b/ Quy tắc nhân các căn thức bậc hai ( SGK - Tr13 )
Ví dụ 2: ( SGK – Tr 13).
?3
Tính
a/
b/
Chú ý:
- Với A ³ 0 ; B ³ 0 Þ .
- Đặc biệt A³ 0 ta có .
Ví dụ 3: ( SGK – Tr 14).
?4
Rút gọn các biểu thức sau (với a, b không âm).
a/
b/ .
4. Củng cố: ( 8’)
- Hệ thống lại bài giảng .
-Bài tập 17 ( SGK – Tr 14).
a/
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2’)
- Làm các bài tập phần còn lại .
-Về nhà làm các bài tập trong sách gjáo khoa và sách bài tập sau bài phần này.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
.
Ngày giảng:
Tiết 8:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu cách chứng minh định lí ( a ³ 0, b > 0 ) nắm
vững quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Học sinh biết cách khai phương một thương, biết thực hiện các phép
chia hai căn bậc hai bằng cách quy về khai phương một số có căn đúng , chia hai căn bậc hai mà các số trong dấu căn có căn đúng .
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong biến đổi tính toán.
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên: SGK, máy tính bỏ túi Fx, bảng phụ, thước kẻ.
2. Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi Fx, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy - học :
1.Tổ chức: ( 1’)
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Nhắc lại quy tắc khai phương một tích?
ĐA: Quy tắc SGK
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Định lí .
- HS thảo luận nhóm và làm ?1
+ Từ ?1 em hãy sua ra trường hợp tổng quát ?
- HS đọc kĩ định lí và xem cách chứng minh của định lí trong SGK.
*Hoạt động 2: “Áp dụng”.
+ GV đưa ra quy tắc khai phương một thương .
- HS xem Ví dụ 1 : ( SGK – Tr 17 )
và làm ?2 .
+GV đưa ra quy tắc chia hai căn thức bậc hai .
- HS xem Ví dụ 2 : ( SGK – Tr 17 )
và làm ?3.
+ GV đưa ra chú ý ( SGK – Tr 18 ).
- HS xem Ví dụ 3 : ( SGK – Tr 18 )
và làm ?4.
(10’)
(20’)
1/ Định lí:
?1
Tính và so sánh và
= ; = Þ =
Định lí :
a ³ 0, b > 0 ta có
- Chứng minh ( SGK – Tr 16 ).
2/ áp dụng :
a/ Quy tắc khai phương một thương ( SGK – Tr 17 )
Ví dụ 1 : ( SGK – Tr 17 )
?2
Tính :
a/
b/
b/ Quy tắc chia hai căn bậc hai
( SGK – Tr 17 )
Ví dụ 2 : ( SGK – Tr 17 ).
?3
Tính :
a/
b/
Chú ý : ( SGK – Tr 18 ).
A ³ 0 ; B > 0 ; .
Ví dụ 3 : ( SGK – Tr 18 ).
?4
Tính :
a/
b/ với a³ 0;
4. Củng cố : ( 7’)
- Hệ thống lại bài giảng, khắc sâu phép khai phương một thương và chia các căn bậc hai.
- Bài tập 28 ( SGK – Tr18 ).
a/ ; b/
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Làm các bài tập phần còn lại.
- Về nhà làm các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập sau bài phần này.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày //
Duyệt giỏo ỏn
Tổ trưởng
Nguyễn Thị Kim Tuyến
Ngày giảng:
Tiết 9:
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu sâu sắc hơn về quy tắc hai chiều của định lí bài 4. Nắm vững mối liên hệ mật thiết giữa phép khai phương và phép chia hai căn bậc hai .
2. Kỹ năng: Học sinh được rèn luyện nhiều hơn về các loại toán, tính hoặc rút gọn các căn thức bậc hai, tìm x, nhân, chia các căn bậc hai.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong biến đổi tính toán.
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên: SGK, máy tính cầm tay Fx – 570.MS, bảng phụ, thước kẻ.
2. Hhọc sinh: SGK, máy tính cầm tay Fx – 570.MS, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy - học :
1.Tổ chức: ( 1’)
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Nhắc lại quy tắc khai phương một thương?
ĐA: Quy tắc SGK
Làm bài tập 30( SGK – Tr19 ) .
a/ với x > 0 ; y 0
ta có
b/ 2y2. với y < 0.
Ta có 2y2.
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: “Luyện tập:”.
HĐTP1:
- Học sinh lên bảng làm bài tập 31 – 32.
HĐTP2:
-HS thực hành bài 32
HĐTP3:
-Học sinh phân tích rồi đặt nhân tử chung và giản ước.
- Một HS lên bảng thực hiện lời giải của mình.
+ Hướng dẫn HS còn lại cách làm
HĐTP4:
-Học sinh nhắc lại hằng đẳng thức và làm bài tập 34
-Học sinh lên bảng trình bài lời giải ?
HĐTP5:
Thực hành bài tập 35 SGK.
+ Hướng dẫn HS cách làm của bài toán
- Nêu cách phá giá trị tuyệt đối .
(35’)
.Bài tập 31 ( SGK - Tr 19 ).
a/ còn
Vậy >
Bài tập 32 ( SGK - Tr 19 ).
a/ Đ/s ; b/ Đ/s 1,08 ;
c/ Đ/s ; d/ Đ/s .
Bài tập 33 ( SGK - Tr 19 ).
a/
b/
c/ Đ/s x = ± .
d / Đ/s x = ± .
Bài tập 34( SGK - Tr 19 ).
a/ ab với a < 0 ; b ¹ 0 .
ta có ab2 vì a < 0.
b/ với a > 3.
Ta có .
Bài tập 35( SGK - Tr 20 ).
A/
Nếu x> 3 thì
Nếu x< 0 thì
4. Củng cố :(2’)
Hệ thống lại bài giảng, khắc sâu phép khai phương một thương và chia các căn bậc hai.
5. Hướng dẫn học ở nhà: ( 2’)
Làm các bài tập phần còn lại.
Về nhà làm các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
.
Ngày giảng:
Tiết 10:
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm “ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn”,
. Nắm vững điều kiện và quy tắc đưa một thừa số ra ngoài dấu căn
2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng quy tắc đã học để thực hiện đúng việc đưa một thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn và mở rộng cho cả trường hợp A, B là các biểu thức đại số.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong biến đổi tính toán.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: SGK , máy tính bỏ túi Fx, bảng phụ, thước kẻ.
2.Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi Fx, phiếu học tập, bảng căn bậc hai.
III. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức: ( 1’ )
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
Điền từ thích hợp vào chỗ ()
= .. = Nếu A 0
= Nếu A < 0
ĐA:= .. = A Nếu A 0
= - A Nếu A < 0
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò.
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
-Học sinh nhắc lại đẳng thức = ?
Từ đó học sinh tiến hành biến đổi ?1.
+GV đưa ra kết luận.
-HS làm ví dụ 1 và ví dụ 2 .
-HS thảo luận nhóm và làm ?2
*Hoạt động 2:
+GV đưa ra một cách tổng quát
( treo bảng phụ ghi tổng quát ).
-HS xem ví dụ 3 .
-HS làm ?3
(15’)
(15’)
1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
?1
Phép biến đổi ( a ³ 0 ; b ³ 0). Gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Ví dụ 1 :
a/ b/
Ví dụ 2 :
3.
?2
Rút gọn biểu thức
a/
= .
b/
==
Tổng quát :
Với hai biểu thức A,B mà B ³ 0 , ta có , tức là :
Nếu A ³ 0 và B ³ 0 thì ;
Nếu A < 0 và B ³ 0 thì .
Ví dụ 3: ( SGK - Tr 25 ).
?3
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a/ với b ³ 0;
ta có .
b/ với a < 0
ta có
4. Củng cố : ( 5’)
Hệ thống lại bài giảng, khắc sâu cách đưa thừa số vào trong và ra ngoài dấu căn.
5. Hướng dẫn học ở nhà: ( 4’)
Làm các bài tập phần còn lại
Về nhà làm các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập sau phần này.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày giảng:
Tiết 11:
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm “ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn”,
“ Đưa thừa số vào trong dấu căn ”. Nắm vững điều kiện và quy tắc đưa một thừa số ra ngoài dấu căn, đưa một thừa số vào trong dấu căn.
2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng quy tắc đã học để thực hiện đúng việc đưa một thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn và mở rộng cho cả trường hợp A, B là các biểu thức đại số.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong biến đổi tính toán.
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên: SGK , máy tính bỏ túi Fx, bảng phụ, thước kẻ.
2.Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi Fx, phiếu học tập, bảng căn bậc hai.
III. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức: ( 1’ )
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’
Câu hỏi: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
b)
c) với b < 0
Đáp án: a) = = 3.
b) = = 5.
c) = = - 6. a2. b vì b < 0
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò.
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
-Học sinh nhắc lại đẳng thức = ?
Từ đó học sinh tiến hành biến đổi ?1.
+GV đưa ra kết luận.
-HS làm ví dụ 1 và ví dụ 2 .
-HS thảo luận nhóm và làm ?2
+GV đưa ra một cách tổng quát
( treo bảng phụ ghi tổng quát ).
-HS xem ví dụ 3 .
-HS làm ?3
*Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn
+GV đưa ra tổng quát : ( SGK – Tr 26).
-HS xem ví dụ 4 và làm ?4
-HS lên bảng trình bày ?4
+Đánh giá nhận xét và chính xác hoá lời giải.
-HS đọc ví dụ 5 và làm bài tập 43.
+Tổng hợp kết quả của HS lên bảng,cho HS khác đánh giá,sửa sai (nếu có) và chốt lại lời
giải đúng.
(15’)
(15’)
1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
?1
Phép biến đổi ( a ³ 0 ; b ³ 0). Gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Ví dụ 1:
a/ b/
Ví dụ 2 :
3.
?2
Rút gọn biểu thức
a/
= .
b/
==
Tổng quát :
Với hai
File đính kèm:
- Giao an dai 9 Moi-2009.doc