Giáo án Đại số 9 Chương 1 - Đào Quang Đại

1. Kiến thức :HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.

- Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.

2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.

3.Thái độ: Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán.

 

doc86 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 Chương 1 - Đào Quang Đại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng gi¸o dôc yªn ®Þnh Tr­êng trung häc c¬ së yªn thÞnh ®¹i sè líp 9 Tæ khoa häc tù nhiªn GV: §µo Quang §¹i N¨m häc: 2013 - 2014 Ch­¬ng I C¨n bËc hai. C¨n bËc ba Ngµy so¹n: 18/8/2013 TiÕt 1: CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức :HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm. - Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tìm x. 3.Thái độ: Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: Tìm = ; = ; = ; = ? 2. Bài mới: Hoạt động của GV - HS Nội dung Hoạt động 1: Căn bâc hai sô học GV: Căn bậc hai của một số dương là gì? GV: Với a > 0 có mấy căn bậc hai ? HS: 2 căn bậc hai GV: tại sao số âm không có căn bậc hai? HS:Vì bình phương mọi số đều không âm GV : y/c làm ?1 HS: Đứng tại chỗ trả lời Gv : đưa ra định nghĩa ( sgk) Gv: đưa ra VD1 GV : Đưa ra chú ý ( Sgk) HS: Đọc chú ý Gv : Hãy làm ?2 - SGK ? HS: căn bậc hai Gv : Hãycho biết phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào HS: Phép bình phương Gv: Phép toán tìm CBHSH của số không âm gọi là là phếp khai phương GV: để khai phương người ta dùng dụng cụ gì? HS: Máy tính ,bảng số Gv: Y/ C làm ? 3 HS: Thực hiện theo yêu cầu Hoạt động 2: So sánh căn bậc hai số học: GV: Giới thiệu cho a ; b Nếu < thì a nth với b? GV: Đó là nội dung định lí SGK. Gv: Đưa ra ví dụ 2 - SGK? Gv: Hãy làm ?4 - SGK ? HS: Lên bảng làm ?4 HS: N/ xét KQ ? GV : Đưa ra VD 3 - SGK? GV; Chú ý : x thì bình phương 2 vế để tìm x GV: Y/C Làm ?5 - SGK ? HS : Thực hiện ?5 HS : N/x kết quả . 1- Căn bậc hai số học. + Căn bậc hai của 1 số không âm là số x sao cho x2= a + Với a > 0 thì có và - . * Ví dụ : ; - + Với sô a = 0 thì . ? 1 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số căn bậc hai của 9 là 3 và -3 căn bậc hai của là và - căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 căn bâc hai của 2 là và - a .Định nghĩa: (SGK) +, Ví dụ 1 : - CBHSH của 16 là= 4 - CBHSH của 5 là * Chú ý: (SGK) ?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) vì 7 và 72 = 49. b) = 8, vì 8 và 82 = 64. c) = 9, vì 9 và 92 = 81. d)=1,1 vì 1,1 và 1,12 = 1,21. *Để khai phường ta dùngd : Máy tính, bảng số ?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau: a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9. c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1 2 . So sánh các căn bậc hai số học - Cho a ; b Nếu : a < b Thì < * Định lí: (SGK). Với a ; b có: a < b < . *Ví dụ 2:. So sánh a) 1 và . Vì 1 < 2 nên . Vậy 1 < . b) 2 và . Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < . ?4 So sánh a) 4 và ta có 16 > 15 b.) và 3 ta có 11 > 9 . Vị dụ 3 : Tìm x không âm biết a) > 2. Vì 2 = nên > Do x nên x > 4. b) < 1. Vì 1 = Do x nên < x < 1. Vậy 0 ? 5: Tìm x không âm biết a.) > 1 >do x 0 nên x > 1 b). < 3 < 9 do x nên 0x<9 3. Cũng cố: Bài tập 2: Khẳng định sau đây đúng hay sai a. CBH của 144 là 12 ( S) b. CBH của 400 là -20 (S) c. CBH của 0,36 là 0,6 và - 0,6 (Đ) d. . = 0,6 (Đ) e.= -8 (S) Bài tập 2: so sánh a) 2 và ta có : 2 = b) 7 và ta có : 7 = 4. Hướng dẫn học ở nhà: Bài tập về nhà : 4 ,5 ( tr 5- 6) Ngày soạn: 19/8/2013 Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. - Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học môn toán. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước, Bảng phụ: vẽ hình 2 HS: SGK,Vở ghi III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ HS1: Tìm , , HS2: So sánh 7 và . 2. Bài mới. Hoạt động của GV- HS Nội dung Hoạt động 1: Căn thức bậc hai GV: Y/C làm ?1 ? Vì sao AB = ? HS : áp dụng pi ta go GV: giới thiệu: Là căn thức bậc hai của 25 - x2 GV: 25-x2 là BT lấy căn GV: Đưa ra tổng Quát (SGK) GV : Đưa ra VD1 (SGK GV : Hãy làm ?2 HS : Đứng tại chỗ làm ?2 GV : ĐKXĐ của HS : là 5 - 2x 0  ? Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức . GV: Y/c làm ?3 HS : Điền vào bảng GV: Đưa ra định lí SGK. HS:Đọc chứng minh.SGK GV: Hãy làm ví dụ 2 - SGK ? HS: Đứng tại chỗ làm . GV: Hãy làm ví dụ 3 - SGK ? HS: Đứng tại chỗ làm, GV Đưa ra chú ý GV: Hãy làm ví dụ 4 - SGK ? HS: Đứng tại chỗ làm GV: Với x 2 thì (x -2 ) ? HS: x -20 GV: Với a < 0. thì a3 ? HS: a3< 0 1 - Căn thức bậc hai. ?1: - áp dụng pi ta go AB = + là căn thức bậc hai của A. + A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. + xác định . * Ví dụ 1: xđ khi 3x0 x0 ?2 với giá trị nào của x thì xđ? xđ khi 5 - 2x 0 x 2 - Hằng đẳng thức: . ?3 Hướng dẫn Điền số thích hợp vào chỗ trống a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 Định lý: Với mọi a, ta có . CM : sgk *Ví dụ 2. Tính: a/ b/ *Ví dụ 3. Rút gọn: a/ (vì>1) b/ vì>2) * Chú ý: Với A là biểu thức = A nếu A 0 . = -A nếu A < 0. *Ví dụ 4. : Rút gọn: a/ với x 2 Ta có= = x - 2 (vì x 2) b/ với a < 0. Ta có .=- a3 Vì a < 0 3. Cũng cố: + có nghĩa khi nào ? Áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: - = ? Áp dụng: Rút gọn = ? 3với a < 2 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 ,15 tr11- SGK - Giờ sau luyện tập IV. BỔ SUNG, RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 21/8/2013 TiÕt 3: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. - Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức học môn toán. II. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, phấn - Bảng phụ HS: Vở ghi dụng cụ học tập, chuẩn bị bài tập phần luyện tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: ; ; HS2: Rút gọn. với x < 1 2. Bài mới Hoạt động của GV - HS Nội dung Hoạt động1: Luyện tập GV: Y/C làm bài tập 11- (SGK) HS: Lên bảng làm ý a, d, GV: Cho nhận xét KQ HS: Theo dõi và nhận xét GV: Y/c làm bài12- SGK( tr11). HS: Lên bảng làm ý làm a, c. GV: Cho nhận xét KQ HS: Theo dõi và nhận xét GV: Gợi ý : xác định khi nào ? . HS: GV: y /c Bài 13 SGK HS: Làm ý a, b, c. HS:Nhận xết KQ GV: Y/C làm bài 14 SGK HS: lên bảng làm ý a,b, c,d GV: cho biết a2 - b2 = ? HS: (a + b) . ( a - b ). GV: 3 = ()2. GV: Y/C Nhận xét .HS: Nhận xét GV: Y/C làm bài 15 SGK HS: Lên bảng làm GV: Em hãy đưa ra cáh làm bài tập HS:Đưa về phương trình tích. GV: Chú ý dùng HĐT Bài tập 11: Tính a) = = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 =22 d) = . Bài tập 12: a) . Ta có có nghĩa 2x + 7 0 2x -7 x -. Vậy ĐKXĐ của là x -. c) có nghĩa Bài tập 13: Rút gọn BT sau a) 2 - 5a với a < 0. Ta có 2 - 5a = 2. - 5a = -2a - 5a (vì a < 0) = - 7a. b. +3a với a 0 = + 3a = |5a| + 3a = 5a + 3a = 8a với a 0 c) + 3a2 = + 3a2 = 3a2 + 3a2 (vì 3a2 0) = 6a2. Bài tập 14 : a) x2 - 3 = x2 - ( )2 = (x +).( x - ) b. x2 – 6 = x2 – = = (x + )(x – ) c) x2 + 2x + 3 = x2 + 2 . x. +()2 = ( x + )2. d. x2 – 2x + 5 = = x2 – 2x + ()2 = ( x – )2 Bài tập 15: Giải phương trình a/ x2 - 5 = 0 ( x+ ) ( x- ) = 0 x= - hoặc x = b/ x2 – 2x + 11 = 0 (x – )2 = 0 x – = 0 x = 3. Cũng cố: - Nhắc lại ĐKXĐ của ? 4. Hướng dẫn học ở nhà: Xem kĩ các bài tập đã chữa Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. IV. BỔ SUNG, RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 23/8/2013 TiÕt 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Hiểu được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2.Kĩ năng : Vận dụng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc Hai tính toán và biến đổi biẻu thức. 3.Thái độ: Có ý thức yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, phấn - Bảng phụ HS:Vở ghi, dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: Giải phương trình. x2 - 6 = 0. 2. Bài mới: Hoạt động của GV- HS Nội dung Hoạt động 1: Định lý GV: y/c làm ?1 - SGK ? HS: làm ?1 HS: Nhận xét. GV: Đưa ra lý định lí SGK. HS: Đọc định lí. GV: Vì a 0, b 0 nên xác định và không âm. Ta có: ()2 = ()2. ()2 = a.b. Vậy là căn bậc hai số học a.b tức là GV: Đưa ra chú ý Hoạt động 2: áp dụng: Gv: Đưa ra ví dụ 1 - SGK ? HS: Đứng tại chỗ làm GV: Y/c làm ?2 - SGK ? HS: làm ?2 Gv Đưa ra qui tắc (SGK) HS: Đọc qui tắc Gv: Đưa ra ví dụ 2 - SGK ? GV: y/cHS làm ?3 HS: làm ?3 ý a,b, GV: Đưa ra chú ý Gv: Đưa ra ví dụ 3 SGK ? GV: y/c làm ?4 - SGK ? HS: Lên bảng làm ?4 HS: Nhận xét 1- Định lí. ?1: Tính và so sánh. = Vậy = . * Định lý: Với a, b 0, ta có: Chứng minh (SGK) * Chú ý: Với a, b, c, d 0 có: 2- Áp dụng: a)Quy tắc khai phương một tích: SGK * * Ví dụ 1.Tính. a) b) ?2 Tính a/. = .. = 0,4. 0,8. 15 =4,8 b/ = = 5.10.6 =300 b) Qui tắc : * .* Ví dụ 2. Tính a) b) = 13 . 2 = 26. ?3 Tính a/ .= = = 15. b/ .= 2.7.6= 84 * Chú ý: + Với biểu thức A,B 0, ta có: + Đặc biệt: Với A 0 , ta có: ()2 = A * Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau: a) với a 0. = = 9a vì a 0) b) ?4 Rút gọn biểu thức a/ b/ = 3. Cũng cố: - áp dụng: Tính. a) b) 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm các bài tập: 17,18, 19, 20, 21 – SGK tr 15 IV. BỔ SUNG, RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 25/8/2013 TiÕt 5: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai. -Vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm. 2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x… 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học môn toán. II. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, phấn - Bảng phụ HS:Vở ghi , dụng cụ học tập, chuẩn bị bài tập phần luyện tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: tính = ? 2. Bài mới. Hoạt động của GV - HS Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Luyện tập Gv: Y/c: làm bài 23- tr 15 HS: lên bảng làm ý a, b, GV: Tích 2 số nghịch đảo = ? HS: 1 HS: Nhận xét. KQ GV: Y/c làm bài 24- SGK.-tr 15 HS: lên bảng làm ý a, Gv: Có thể làm = 2. = 2. HS: lên bảng làm ý b GV: Nêu cách làm ? HS: Thực hiện gọn rồi mới tahy giá trị GV: y/c làm bài 25 – SGK-tr16 HS: lên làm ý a,c,d GV: Nếu cách làm? HS: Dùng côgn thức GV: y/c làm bài 26 - SGK ? HS : lên bảng làm 26 - SGK GV: Nêu cách làm? HS: Bình phương từng biểu thức ? Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng minh a) ( 2 - ) . ( 2 + ) = 1. Ta có: ( 2 - ).(2 + ) = 22- ()2 = 4 - 3 = 1 (đpcm). b) (= 1 Ta có( = ()2 - ()2 = 2006 - 2005 = 1 (đpcm ). Bài 24 (SGK - 15): a) tại x = - . Ta có: = Tại x = -, ta có: 2.= 2. (1 - 6 + 18) = 2. (19 - 6) = 38 - 12.≃ 21,029 b. tại a = –2; b = – = = 3|a|. | b – 2| = – 3a( 2 – b) Thay a = –2; b = – vào ta có: –3(–2)(2 + ) = 6.( 2 + ) = 12 + 6 ≃ 22,392 Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết: a) . ĐKXĐ: 16x 0 Ta có: 16x = 82 16x = 64 x = 4 (t\m ). Vậy x = 4. c) 3 = 7 = x – 1 = 49 x = 50 d) Vậy x = -2 hoặc x = 4. Bài 26 (SGK-16). a) So sánh và . Ta có: ()2 = 25 + 9 = 34. ()2 = ()2 + 2.+( )2 = 25 + 9 + 2 .5.3 = 34 + 30 = 64 Vậy < . 3. Cũng cố: - Nêu cách làm bài tập về dạng so sánh và tìm x trong căn bậc hai 4. Hướng dẫn học ở nhà: Làm các bài tập còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7) IV. BỔ SUNG, RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 27/8/2013 TiÕt 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :Nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. Kĩ năng: dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ. HS: SGK + vở ghi bài III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ. So sánh: 4 và 2. 2. Bài mới. Hoạt động của GV - HS Nội dung Hoat động 1: Định lý GV: y/c làm ?1 HS: Thực hiện GV: Đưa ra định lí SGK. HS: Đọc định lí. GV: Gợi ý CM Hoạt động 2: áp đụng GV: Gọi HS đọc qui tắc HS: Đọc qui tắc GV: Đưa ra ví dụ 1 SGK HS: Làm dưới sự h/dẫn của GV GV: Y/c làm ?2- SGK ? HS: Lên bảng làm GV: Đưa ra qui tắc HS: Đọc qui tắc GV: Đưa ra ví dụ 2- SGK ? HS: Thực hiên theo yêu cầu. GV: y/c làm ?3 - SGK ? HS: Làm a, b, GV: Cho nhận xét kq? GV: Đưa ra chú ý SGK. GV: Đưa ra ví dụ 3 - SGK ? HS: Thực hiên theo yêu cầu. GV: y/c làm ?4 - SGK ? HS: Hoạt động nhóm GV: Gọi HS lên trình bày. HS: Nhận xét KQ làm 1- Định lí. ?1 tính và so sánh và Ta có: = =  ; = = Vậy = (=) */ Định lý: (SGK) Với hai số a 0, b > 0 ta có: . Chứng minh. Xem – SGK 2/ Áp dụng: a)Quy tắc khai phương một thương (SGK) với a 0, b > 0. * Ví dụ 1. Tính: a) b) == ?2 Tính a/ . b/,= 0,14 b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.: (SGK) với a 0, b > 0. * Ví dụ 2. Tính: a) . b) =. ?3 Tính a) b) . * Chú ý: Với biẻu thức A 0, B > 0 ta có: * Ví dụ 3. Rút gọn: a) b) với a > 0. Ta có:(với a>0) ?4 Rút gọn a/ b) với a 0 3. Cũng cố: - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai? 4. Hướng dẫn học ở nhà: Học bài SGK và vở ghi. - Làm các bài tập: 28; 29; 30; 31- SGK. + 36; 37; 40 - SBT. – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. IV. BỔ SUNG, RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 29/ 8/2013 TiÕt 7: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng: giải một số dạng toán như tính toán, rút gọn, giải phương trình,tìm x, toán trắc nghiệm. 3. Thái độ: học tập đúng đắn, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, phấn - Bảng phụ HS: Vở ghi, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài tập phần luyện tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ. Tính :. 2. Bài mới. Hoạt động của GV - HS Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập GV: y/c làm bài 32-SGK phần a, c GV: Hãy nêu cách thực hiện. HS: Đổi hỗn số ra phân số và số thập phân ra phân số rồi áp dụng quy tắc khai phương của một thương để tính. GV: Nx KQ GV: y/c làm bài 33-SGK phần a, d. GV: Phương trình đã cho có dạng gì ? Nêu cách giải ? HS: Có dạng ax + b = 0 GV: Hãy lên bảng thực hiện. GV: gọi HS nhận xét. GV: chú ý cho HS x2 = a thì x = a. GV: y/c làm bài 34-SGK GV: Căn cứ vào đâu để rút gọn biểu thức dưới dấu căn . HS: Quy tắc khai phương của một thương. GV: Hãy rút gọn. HS: Thực hiện như nội dung ghi bảng. GV : gọi HS nhận xét. GV: y/c làm bài 35a) - SGK GV: Vế trái của phương trình có dạng gì HS: Hằng đẳng thức căn thức. GV: Hãy khai triển hằng đẳng thức rồi giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . HS: cả lớp làm bài dưới sự hướng dẫn của GV Hai HS lên bảng thực hiện Một vài HS nhận xét GV: Chốt lại . GV: y/c làm bài 36-SGK Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) 0.01 = ; b) - 0,5 = ; c) và ; d) ( 4- ). 2x < GV: gọi HS trả lời . Bài 32-SGK(19): Tính. a) = b. c) = =. Bài 33-SGK: Giải PT. a) x = 5. b. bn d) x2 = 10 Vậy x = hoặc x = - . Bài 34 - SGK(19): Rút gọn. a) ab2. với a < 0, b 0. = ab2. = ab2. = ab2. = .( vì a < 0) b. Với a; b < 0. == vì a; b < 0 Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết: a) . Vậy x = 12 hoặc x = -6. b) Bài 36-SGK(20). a/ Đ b/ S c/ Đ d/ Đ chia cho số dương chiều không đổi 3. Cũng cố: - so sánh : và 7 ; - 5 và 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem kĩ các bài tập đã giải. - Làm các bài tập còn lại tr19 – 20 sgk. - Hướng dẫn làm bài tậo 37/tr20sgk. MN là cạnh huyền của tam giác vuông có độ dài là bao nhiêu? (Hai cạnh góc vuông là 1 và 2) MN được tính như thế nào? (áp dụng định lí Pytago MN = ). Tương tự hãy tính NP, PQ, QM? (NP = PQ = QM =) Tứ giác MNPQ có bốn cạnh bằng nhau là hình gi? ( Hình thoi) MP là cạnh huyền của tam giác vuông có độ dài là bao nhiêu? (Hai cạnh góc vuông là 1 và 3) Hãy tính MP ( MP =). Tương tự hãy tính NQ ( NQ = ) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình gì? ( Hình vuông) Hãy tính diện tích hình vuông có cạnh bằng ( Svuông = ()2 = 5. IV. BỔ SUNG, RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 30/8/2013 TiÕt 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kn, đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn. - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để só sánh hai số hay rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, phấn, Bảng phụ ghi phần tổng quát. HS: Dụng cụ HT, vở ghi III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: Tính a) = ? ; b) 2. Bài mới. Hoạt động của GV - HS Nội dung Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài GV: y/c làm ?1 Gv: Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Gv: Cho biết thừa số nào được đưa ra ngoài dấu căn. HS: Thừa số a GV: Đưa ra VD1 (SGK) GV: Đưa ra ví dụ 2 - SGK ? -Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm gì? GV: giới thiệu căn thức đồng dạng GV: y/c làm ?2 - SGK ? GV gọi HS lên trình bày a,b Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng. -Nhận xét.KQ GV: Tính chất trên còn đúng với biểu thức A, B ? GV: đưa ra tổng quát SGK. GV: Hãy làm ví dụ 3 SGK ? . - Hướng dẫn HS làm a, b Gv: Hãy thực hiện ?3 Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng. N/xét KQ Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn GV:Hãy làm ví dụ 4 - SGK ? GV : H/d HS làm a,b,c,d HS: Thực hiện GV: Gọi làm ?4. HS: Thực hiện ?4 GV: Phép toán trên có ứng dụng gì? HS: Để so sánh các căn bậc hai? GV: đưa ra ví dụ 5 - SGK ? + Nêu cách làm ? HS: Cách 1 Cách 2 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1. với a 0 ; b 0.hãy chứng tỏ Ta có: = .. = . = a với a 0 ; b 0 *Phép biến đổi ?1 gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1: a) b) Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức = . * Căn thức đồng dạng: 3 ?2: Rút gọn biểu thức a) = . b) = = = * Tổng quát: (SGK) Với A, B mà B 0, ta có : Ví dụ 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) với x Ta có: = 2x(vì x ) b) với Ta có: = = (Vì ) ?3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) với b Ta có: = = = 2a2b do b b) với a < 0. Ta có: = = với a < 0. 2- Đưa thừa số vào trong dấu căn */ Tổng quát: +/ Với A 0, B 0 thì A +/ Với A < 0, B 0 thì . Ví dụ 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn a) . b) . c) = . ( Với a 0) d) với ab 0 Ta có: = ?4 đưa thừa số vào trong dấu căn a) b) . c) với a 0. Ta có: = . d) với a 0. = Ví dụ 5: So sánh với . +/ cách 1: > . Vậy > . - Cách 2: Vậy > . 3. Cũng cố: - Khi đưa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều gì? - Chú ý sai lầm : và ngược lại. 4. Hướng dẫn học ở nhà: Học bài theo SGK và vở ghi. - Xem kĩ các ví dụ đã làm. - Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57; 58;59;60-SBT IV. BỔ SUNG, RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 01/9/2013 TiÕt 9: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đưa một số ra ngoài hay vào trong dấu căn 2. Kĩ năng: thực hành tính chất trên. - Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập rút gọn, so sánh, tìm x 3. Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. HS: SGK, chuẩn bị kiến thức bài học ở nhà, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính 2. Bài mới. Hoạt động của GV- HS Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập GV: Y/c làm bài tập 45 - tr 27 HS: Lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Y/c làm bài tập 44 - tr 27 HS: Lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Y/c làm bài tập 45 - tr 27 C1: Đưa một số vào trong dấu căn C2: Đưa một số ra ngoài dấu căn HS: Lên bảng làm. - Nhận xét.KQ GV: Có cách làm nào khác không? HS: Bình phương hai vế rồi so sánh GV: y/c làm bài 46 – tr 47 HS: Lên trình bày. - Nhận xét.KQ GV: y/c làm bài 47 – tr 27 GV: Gọi hs làm ý a GV: Cho sửa chữa và chốt

File đính kèm:

  • docDai so 9 Chuong I.doc