I. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tư và so sánh các số.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
56 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 Học kì 1 - Nguyễn Hồng Chiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Chương I : căn bậc hai. căn bậc ba
Tiết 1: căn bậc hai
I. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tư và so sánh các số.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5 phút)
- GV: Giới thiệu chương trình ĐS 9
HS nghe GV giới thiệu
- GV giới thiệu nội dung chương I:
- GV giới thiệu bài mới: “Căn bậc hai”
Hoạt động 2: 1. Căn bậc hai số học (13 phút)
- GV?: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm đã học từ lớp 7?
- HS: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
- GV? Với số a dương, có mấy căn bậc hai? Cho VD. Hãy viết dưới dạng kí hiệu.
- HS trả lời
- HS làm ?1 ra nháp
- HS nghe GV giới thiệu, ghi lại cách viết hai chiều vào vở.
- HS làm vào vở. Hai HS lên bảng làm
- HS: Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương
-Để khai phương một số ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
- HS làm ?3, trả lời miệng
- GV? số 0 có mấy căn bậc hai?
- GV? Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- GV yêu cầu HS làm ?1
- GV? Tại sao 3 và - 3 lại là căn bậc hai của 9.
- GV nêu ĐN căn bậc hai SH của số a (a ³ 0)
- GV yêu cầu HS làm ?2
- GV? phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?
- GV yêu cầu HS làm ?3, BT 6 tr4 SBT
Hoạt động 3: 2. So sánh các căn bậc hai số học (12 phút)
- GV: với a >b ³ 0, hãy so sánh
HS: Cho a, b ³ 0 . Nếu a < b thì
- GV: nêu định lý tr5 SGK .
- GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 2 SGK
- HS đọc Ví dụ 2 và giải trong SGK
- GV yêu cầu HS làm ?4
- HS giải ?4 Hai HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS đọc VD 3 và giải trong SGK
- HS giải ?5
Hoạt động 4: Luyện tập (12 phút)
Bài 1. Trong các số sau, những số nào có căn bậc hai? 3; 1,5; ; -4; 0;
- HS: Những số có căn bậc hai là:
3; 1,5; ; 0
Bài 3 tr6 SGK
HS dùng máy tính bỏ túi tính
Bài 5 tr4 SGK
đại diện hai nhóm trình bày bài giải.
Bài 5 tr7 SGK
HS quan sát hình vẽ trong SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
1. Nắm vững các ĐN, định lý so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng.
2. Bài tập về nhà số 1, 2, 4 tr6.7 SGK; 1, 4, 7, 9 tr3. 4 SGK
3. Đọc trước bài mới.
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Tiết 2: : căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
I. Mục tiêu:
- HS biết cách tìm ĐKXĐ của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp
- HS biết cách CMĐL và vận dụng HĐT để rút gọn biểu thức.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.
- HS: Ôn tập định lý Py-ta-go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV? HS1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu.
HS1: - Phát biểu định nghĩa SGK tr4
GV? HS2: - Phát biểu và viết định lý so sánh các căn cứ bậc hai số học.- Chữa bài số 4 tr7 SGK
HS2: - Phát biểu định lý tr5 SGK
- Chữa bài số 4 SGK
Hoạt động 2: 1. Căn thức bậc hai (12 phút)
GV yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
- Một HS đọc to ?1
GV yêu cầu một HS đọc “Một cách tổng quát”
- HS đọc “Một cách tổng quát” SGK.
GV nhấn mạnh: chỉ xác định được nếu a ³ 0
GV cho HS làm ?2; bài tập 6 tr10 SGK
Một HS lên bảng trình bày
Hoạt động 3: 2. Hằng đẳng thức (18 phút)
GV cho HS làm ?3
Hai HS lên bản điền
GV nhận xét quan hệ giữa và a?
HS:=- a (a< 0) ; = a (a ³ 0)
GV nêu định lý, GV hướng dẫn HS chứng minh
HS chứng minh
GV cho HS làm bài tập 7 tr10 SGK
HS làm bài tập 7 SGK
GV yêu cầu HS làm bài tập 8 (c, d) SGK
Hai HS lên bảng làm
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (6 phút)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bt 9 SGK
HS hoạt động nhóm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- HS học lý thuyết . Bài tập về nhà số 8(a, b), 10, 11, 12, 13 tr10SGK.
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Tiết 3: luyện tập
I. Mục tiêu:
- HS được rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức; tính giá trị biểu thức số.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hoặc bài giải mẫu.
- HS: - Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và bảng phụ.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
HS1: - Nêu điều kiện để có nghĩa
Hai HS lên kiểm tra
HS2: - Điền vào chỗ (...) để được k/ định đúng:
HS2: - Điền vào chỗ (...)
= ... = ... nếu A ³ 0 .
.. nếu A < 0
= A nếu A ³ 0
- A nếu A < 0
- Chữa bài tập 8 (a, b) SGK
- Chữa bài tập 8 (a, b) SGK
Hoạt động 2 : Luyện tập (33 phút)
Bài tập 11/11 SGK. Tínha.
b.
GV? Hãy nêu thứ thự thực hiện phép ?
GV yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức
Làm bài tập 12 tr11 SGK
GV có thể cho thêm bài tập 16(a, c) tr5 SBT
Bài tập 13 tr11 SGK
Bài tập 14 tr11 SGK
HS: Thực hiện khai phương trước, nhân hay chia rồi đến cộng hay trừ.
a. a.
= 4. 5 + 14: 7= 20 + 2 = 22
b. =
= 36: 18 – 13= 2 – 13 = -11
c.
d.
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại kiến thức của Đ1 và Đ 2.
- Bài tập về nhà 16 tr12 SGK; số 12, 14, 15, 16(b, d) 17(b, c, d) tr5,6 SBT.
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Tiết 4: Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
I. Mục tiêu:
HS nắm được nội dung và cách CMĐL l/hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ ghi định lý, quy tắc.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Một HS lên bảng kiểm tra
Điền dấu “x”vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
xác định khi
Sai. Sửa
2
xác định khi x ạ 0
Đúng
3
= 1,2
Đúng
4
= 4
Sai. Sửa: - 4
5
Đúng
Hoạt động 2:1. Định lý (10 phút)
GV cho HS làm ?1 tr12 SGK
GV nêu nội dung định lí SGK tr12
GV hướng dẫn HS chứng minh
GV: định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm. Đó chính là chú ý tr13 SGK
HS đọc định lý tr12 SGK
HS tự chứng minh
VD: a, b, c ³ 0 thì
Hoạt động 3:2. áp dụng (20 phút)
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1
Quy tắc khai phương một tích
a. ?GV gọi một HS lên bảng làm câu b
b.
GV yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm học tập
GV nhận xét các nhóm làm bài
- GV tiếp tục giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai như trong SGK tr13
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2
- GV cho HS hoạt động nhóm làm ?3
- GV nhận xét các nhóm làm bài
- GV giới thiệu “Chú ý” tr14 SGK
Một HS đọc lại quy tắc SGK
HS lên bảng làm bài:
=
= 9.20 = 180
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
HS đọc và nghiên cứu quy tắc
HS hoạt động nhóm
Đại diện một nhóm trình bày bài.
HS nghiên cứu Chú ý SGK tr14.
Hai HS lên bảng trình bày
GV cho HS làm ?4 sau đó gọi 2 em HS lên bảng trình bày bài làm
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố (8 phút)
GV đặt câu hỏi củng cố:
- Phát biểu và viết định lý.
- Định lý được tổng quát như thế nào?
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai?
- HS phát biểu định lý tr12 SGK
- HS lên bảng viết công thức
(A, B không âm)
HS phát biểu hai quy tắc như SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút):
Học thuộc định lý và các quy tắc, học chứng minh định lý.
- Làm bài tập 18, 19 (a, c), 20, 21, 22, 23 và 23, 24 SBT
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Tiết 5: Luyện tập
Mục tiêu:
- HS áp dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- HS áp dụng tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Chữa bài tập 20(d) tr15 SGK
HS2: - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai
- Chữa bài tập 21 tr15 SGK
* HS1: - Nêu định lý tr12 SGK
- Chữa bài tập 20 (d)
* HS2: Phát biểu quy tắc tr13 SGK
Chọn (B) .120
Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
Dạng 1. Tính giá trị căn thức
Bài 22 (a, b) tr15 SGK
GV gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài
HS1: a) 5 HS2: b) 15
GV? nêu các bước biến đổi
Bài 24 tr15 SGK
Dạng 2: Chứng minh:
Bài 23 (b) tr15 SGK
GV? Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
Làm bài 26 tr16 SGK
HS: Hai số là nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (a, d) tr16 SGK
GV:Vận dụng ĐN về căn bậc hai để tìm x?
16x = 8Û16x = 82Û 16x = 84Û x = 4
GV: Theo em còn cách làm nào nữa không?
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã luyện tập tại lớp.
- Làm bài tập 22(c, d), 24 (b), 25(b, c) 27 SGK tr 15,16; bài tập 30* tr7 SBT.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
A. Mục tiêu:
- HS nắm được ND và cách CM định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- HS có kĩ năng áp dụng trong tính toán và biến đổi biểu thức.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: bảng phụ ghi ĐL qt hai phương một thương, qt chia hai căn bậc hai và chú ý.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
HS1: Chữa BT 25 (b, c) tr16SGK. Tìm x biết: b. c.
HS1:
Đáp:
Đáp < - 2
HS2: Chữa BT 27. So sánh a) 4 và
b. và - 2
Hoạt động 2: 1. Định lý (10 phút)
GV cho HS ?1 tr16 SGK
Tính và so sánh và
HS:
;
GV nêu nội dung ĐL tr16SGK
HS đọc ĐL
GV: ở tiết trước ta đã chứng minh định lý khai phương một tích dựa trên cơ sở nào?
HS dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm
GV cũng dựa trên cơ sở đó. Hãy chứng minh ĐL liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
HS:
GV hãy so sánh điều kiện của a và b trong hai định lý. Giải thích điều đó
HS: ở định lý khai phương một tích
a ³0 và b ³ 0. Còn ở định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
a ³ 0 và b > 0 để và có nghĩa
Hoạt động 3: 2. áp dụng (16 phút)
GV g/t quy tắc khai phương một thương
HS đọc quy tắc
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1.
áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính
a. b.
HS:
HS:
GV cho tổ chức HS hoạt động nhóm làm ?1 tr17 SGK để củng cố quy tắc trên
Kết quả hoạt động nhóm.
a. b. 0,14
GV? Pb lại QT khai phương một thương
HS phát biểu quy tắc
GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai
HS đọc quy tắc
GV cho HS làm ?3 tr18 SGK để củng cố quy tắc trên
HS1: = = 3
HS2: =
GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng
Tính b. Tính
GV giới thiệu chú ý trong SGK tr18
GV: TQ với biểu thức A không âm và biểu thức B dương thì
GV: Em hãy vận dụng để giải bài tập ở ?4
GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng. Rút gọn
a.
b. với a ³ 0
HS giải VD3
Hai HS lên bảng trình bày
Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố (10 phút)
GV?Phát biểu ĐL liên hệ giữa phép chia và phép khai phương tổng quát
HS phát biểu như SGK tr16
Tổng quát: Với A ³ 0; B > 0
HS làm bài tập 28 (b,d) SGK
Kết quả:b. d.
GV yêu cầu HS làm bài tập 28 (b, d) tr18SGK
Bài 30 (a) tr19SGK
Rút bọn biểu thức với x > 0,
y ạ 0 . GV nhận xét cho điểm HS
HS làm bài tập
=
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc bài (định lý, chứng minh định lý, các quy tắc)
-Bài tập 28 (a, c); 29 (a, b, c); 30 (c, d); 31 tr18, 19 SGK; BT:36,37,40T8,9SBT
*************************************************
Ngày soạn:.
Ngày giảng:
Tiết 7: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai. Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: bảng phụ ghi sẵn bài tập trắc nghiệm, lưới ô vuông hình 3 tr20 SGK.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ
c.Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra – chữa bài tập (12 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: - Phát biểu ĐL khai phương một thương
- Chữa bài 30 (c, d) tr19 SGK
HS2:- Chữa bài 28 (a) và bài 29 (c) SGK
- Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai.
HS1: - Chữa bài 30 (c, d)
Kết quả: c) d)
HS2: Kết quả 28(a) , bài 29 (x) . 5
Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút)
Dạng 1: Tính: Bài 32 (a, d) tr19 SGK
a. Tính GV hãy nêu cách làm?
d.
HS nêucáchlàm=
HS:
Bài 36 tr20 SGK: Mỗi KĐ sau đúng hay sai?
a.
b.
c. 6
d.
HS trả lời
a. Đúng
b. Sai, vì vế phải không có nghĩa
c. Đúng.
d. Đúng
Dạng 2: Giải phương trình
Bài 33 (b, c) tr19 SGK
b.
b. x = 4
c. x1 = ; x2 =
x1 = 12; x2 = - 6
c.
Bài 35 (a) tr20 SGK: Tìm x biết
Hoạt động 3: Bài tập nâng cao, phát triển tư duy (8 phút)
Bài 43* (a) tr10 SBT
HS : ĐK: ³ 0
hoặc
hoặc hoặc
Tìm x thoả mãn điều kiện:
GV Gọi 2 HS lên bảng giải với hai TH trên
GV: Với ĐK nào của x thì xác định?
GV: Hãy dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học giải PT trrên
HS: đk
Hướng dẫn về nhà (5 phút)
Xem lại các BT đã làm tại lớp. Làm bài 32 (b, c); 33 (a, d); 35(b); 37 tr19,20
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 8: bảng căn bậc hai
A. Mục tiêu:
HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ ghi bài tập. Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 chữa BT 35(b) tr20 SGK
Tìm x biết
Hai HS đồng thời lên bảng
HS1 chữa bài 35(b)
ĐS: Đưa vế
Giải ra ta có x1 = 2,5; x2 = - 3,5
HS2 chữa BT 43* (b)tr20SBT. Tìm x thoả mãn điều kiện
HS2: Chữa bài 43*(b)
có nghĩa
Giải PT: tìm được x = 0,5 không TMĐK => loại
Hoạt động 2: 1. Giới thiệu bảng (2 phút)
GV yêu cầu HS mở bảng IV căn bậc hai để viết về cấu tạo bảng
GV: Em hãy nêu cấu tạo của bảng?
HS mở bảng IV để xem cấu tạo của bảng
HS: Bảng căn bậc hai được chia thành các bảng và các cột, ngoài ra còn chín cột hiệu chính
Hoạt động 3: 2. Cách dùng bảng (25 phút)
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
GV cho HS làm ví dụ 1. Tìm
GV giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào
GV: Vậy ằ 1,296
GV: Tìm ;
HS ghi ví dụ 1. Tìm
HS: là số 1,296
HS ghi: ằ 1,296
HS: ằ 2,214
ằ 2,914
GV cho HS làm tiếp VD 2. Tìm
GV? Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1
HS: Là số 6,253
GV: Ta có ằ 6,253
GV tịnh tiến êke hoặc chữ L sao cho số 39 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông
HS là số 6
GV: Ta dủng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở số 6,253 như sau: 6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy ằ 6,259
HS ghi ằ 6,259
HS đọc VD3 trong SGK tr22
HS: Nhờ quy tắc khai pưhơng một tích
Kết quả hoạt động nhóm
a) =
ằ 10.3,018 ằ 30,18
b. =
ằ 10.3,143 ằ 31,14
b. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
GV yêu cầu HS đọc SGK VD 3 :Tìm
GV: Để tìm người ta đã phân tích 1680 = 16,8.100 vì trong tích này chỉ cần tra bảng còn 100 = 102
HS hoạt động nhóm làm ?2 tr22SGK
c. Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1. GV cho HS làm VD 4. Tìm
GV gọi một HS lên bảng làm VD4
GV yêu cầu HS làm ?3
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần dúng của nghiệm PT: x2 = 0,3982
GV? nêu cách làm?
Vậy nghiệm PT x2 = 0,3982 bao nhiêu
HS:
ằ 4,009 : 100 ằ 0.04099
HS đọc chú ý
HS: Tìm ằ 0,6311
Nghiệm của PT là: x2 = 0,3982 là
x1 ằ 0,6311 và x2 = - 0,6311
Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
Bài 41 tr23 SGK
HS: AD chú ý về quy tắc dời dấu phẩy để xác định kết quả.
ằ 3,019 ; ằ 301,9; ằ 0,3019;ằ 0,03019
Đáp số: a. x1 = ; x2 =
Tra bảng ằ 1,871
Vậy x1 ằ 1,871; x2 ằ - 1,871
b. x1 ằ 11,49; x2 ằ -11,49
Biết ằ 3,019. Hãy tính
GV nêu cách xác định được ngay kết quả?
Bài 42 tr23 SGK
Dùng bảng căn thức bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi PT sau
a. x2 = 3,5; b. x2 = 132
Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Học bài để biết khai căn bậc hai bằng bảng số.
- Làm bài tập 47, 48, 53, 55 tr11SBT.
- GV hướng dẫn HS đọc bài 52tr11 SBT để chứng minh số là số vô tỉ.
- Đọc mục Có thể em chưa biết
Ngày soạn:..
Ngày giảng:.
Tiết 9; 10: biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
luyện tập
A. Mục tiêu
HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn.
HS nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: bảng phụ ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài bảng căn bậc hai.
HS: - Bảng phụ nhóm, êke. - Bảng căn bậc hai.
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
HS1: Chữa bài tập 47. a) x2 = 22,8
(a, b) tr10 SBT
Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết:
HS1: Chữa bài 47 (a, b)
Đáp số: a) x1 ằ 3,8730
Suy ra x2 ằ - 3,8730
a) x2 = 15; b) x2 = 22,8
b) x1 ằ 4,779 suy ra x2 ằ - 4,7749
HS2 chữa bài 54 tr11 SBT
HS2: Chữa bài 54SBT
Tìm tập hợp các số x thoả mãn bất đẳng thức
Điều kiện x ³ 0; > 2
> 2 và biểu diễn tập hợp đó trên trục số.
x > 4
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
GV nhận xét và cho điểm hai HS.
Hoạt động 2: 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (12 phút)
HS làm ?1 tr24 SGK
HS làm ?1
Với a ³ 0, b ³ 0 hãy chứng tỏ
GV: Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào?
Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
GV: Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Ví dụ a)
Ví dụ 1: b)
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK
Rút bọn biểu thức:
GV yêu cầu HS h/động nhóm làm ?2 tr25
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
(vì a³0,b ³0)
HS: Dựa trên định lí khai phương một tích và định lý
HS: Thừa số a
HS ghi ví dụ 1: a) = 3
HS theo dõi GV minh hoạ bằng ví dụ
HS đọc ví dụ 2 SGK
HS hoạt động nhóm
Kết quả: Rút gọn biểu thức
a)
b)
HS:
(với x ³0; y < 0)
HS làm ?3 vào vở
HS1: với b ³ 0
= với b ³ 0
HS2: với a < 0
= (vì a < 0)
a. với x ³ 0; y ³ 0
=
b. với x ³ 0; y < 0
GV gọi HS lên bảng làm câu b
GV cho HS làm ?3 tr25 SGK
Gọi đồng thời hai HS lên bảng làm bài
Hoạt động 3: 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn (11 phút)
GV đưa dạng tổng quát
Với A ³ 0 và B ³ 0 ta có
Với A < 0 và B ³ 0 ta có
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu lời giải ví dụ 4 trong SGK tr26
GV cho HS hoạt động nhóm là ?4
Nửa lớp làm câu a, c
Nừa lớp làm câu b, d
GV nhận xét các nhóm làm bài tập
GV: Có thể làm cách khác thế nào?
GV gọi 2 HS lên làm theo hai cách
HS nghe GV trình bày và ghi bài
HS tự nghiên cứu ví dụ 4 trong SGK
HS hoạt động theo nhóm.
Kết quả: a)
c) với a ³ 0=
b)
d)
HS1:
Vì
HS2:Vì
Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố (15 phút)
Bài 43 (d, e) tr27 SGK
HS làm bài 43 (d, e) SGK
d)
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
e)
Bài 44. Đưa thừa số vào trong dấu căn
Với x > 0 và y ³ 0
GV gọi đồng thời ba em HS lên bảng trình bày
HS1:
HS2:
Với x > 0; y ³ 0 thì có nghĩa
HS3:
Với x > 0 thì có nghĩa
Bài 46tr27SGK: Rút gọn các biểu thức sau với x ³ 0
HS: Với x ³ 0 thì có nghĩa
a)
GV yêu cầu HS làm bài vào vở và gọi hai HS lên bảng trình bày
b. Với x ³ 0 thì có nghĩa
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài. Làm bài tập 45, 47 tr27 SGK; bài tập 59, 60, 61, 63, 65 tr12 SBT
- Đọc trướcĐ7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 11: biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
(Tiếp theo)
A. Mục tiêu:
HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Bảng phụ để ghi sẵn tổng quát, hệ thống bài tập.
HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: Chữa bài tập 45 (a, c) tr27 SGK
HS1: Chữa bài tậ 45 (a, c)
a. So sánh và
b.Ssvà
HS2: Chữa bài tập 47(a, b) tr27 SGK
HS2: Rút gọn a)
( x ³ 0, y ³ 0 và x ạ y)
b.
Hoạt động 2: 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn (13 phút)
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a) b)
HS: Ta phải nhân cả tử và mẫu với 7b
HS lên bảng làm
HS đọc lại công thức tổng quát
HS làm ?1 vào vở
HS1: a)
b)
HS3: c) (Với a > 0)
- GV? hãy nêu rõ cách làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn.
GV đưa công thức tổng quát lên bảng phụ
Với A, B là biểu thức, A, B ³ 0; B ạ 0
GV yêu cầu HS làm ?1
GV lưu ý có thể làm câu b ?1 theo cách sau:
Hoạt động 3: 2. Trục căn thức ở mẫu (14 phút)
GV nêu ví dụ 2. lời giải tr28 SGK
HS đọc ví dụ 2 trong SGK tr28
HS: là biểu thức
HS đọc tổng quát
HS: Biểu thức liên hợp của: là ; của là
HS hoạt động nhóm
* với b > 0
b)
=
* (với a ³ 0)
GV? nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của là biểu thức nào?
GV đưa ra kết luận: Tổng quát tr29SGK
GV: Hãy cho biết biểu thức liên hợp của
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2.
GV chia lớp thành ba nhóm, mỗi nhóm làm một câu
GV kiểm tra và đánh giá kết quả làm việc của các nhóm.
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (8 phút)
Bài 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a) b) c) d)
a)
b)
c)
d)
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài. Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Làm bài tập các phần còn lại của bài 48, 49, 50, 51, 52 tr29,30 SGK.
- Làm bài tập 68, 69, 70 (a, c) tr14 SBT.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn
Ngày giảng:.
Tiết 12: luyện tập
A. Mục tiêu:
HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C.Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: Chữa bài tập 68 (b, d) SBT
HS1: Chữa bài 68 (b, d)
Kết quả: b) d)
HS2: Chữa bài 69 (a, c)
Kết quả: a) ; c)
HS2: Chữa bài tập 69 (a, c) SBT
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
Dạng 1: Rút bọn các biểu thức Làm bài 53 (a, d) tr30SGK
GV gọi HS1 lên bảng trình bày. Cả lớp làm bài vào vở
b) GV? nêu điều kiện để biểu thức có Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
Làm bài 55 tt30 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày nghĩa?
HS: Sử dụng hằng đẳng thức và phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
=
= C2:
HS hoạt động nhóm
a) b)
Dạng 3: So sánh
Kết quả
a.
b.
Làm bài 56 tr30SGK
GV?: làm thế nào để sắp xếp được theo thứ tự tăng dần?
GV gọi hai HS lên bảng
Làm bài 73 tr14 SBT
GV gợi ý: Hãy trục căn thức ở mẫu
GV: số nào lớn hơn?
Dạng 4: Tìm x
Làm bài 57 tr30 SGK
Làm bài 7 (a) tr15SBT
GV gợi ý vận dụng định nghĩa CBHSH
GV yêu cầu HS giải phương trình này.
Làm bài 77 (c) tr15 SBT
HS:
=>
...
HS chọn (D) vì
=> x = 81
HS:
Hướng dẫn về nhà (2 phút):
- Làm bài 53 (b, c), 54 và 75, 76, 77 (b, c, d)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:..
Ngày giảng:.
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
A. Mục tiêu:
HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Bảng phụ ghi bài tập, giải mẫu.
HS: - Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. Bảng phụ
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: Điền vào chỗ (...) để hoàn thành các công thức
HS1: lên bảng
- Chữa bài tập 70(c) tr14 SBT
- Chữa bài tập 70 (c) tr14 SBT
GV kiểm tra các nhóm hoạt động
Kết quả rút gọn = 3
HS2: Chữa bài tập 77 (a, d) SBT
HS2: Chữa bài tập 77 SBT
a) d) Vô nghiệm
Hoạt động 2: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (30 phút)
Ví dụ 1: Rút gọn. (a > 0)
Ban đầu, ta cần thực hiện phép biến đổi nào? GV cho HS làm ?1. Rút gọn
GV yêu cầu HS làm bài tập 58 (a, b) SGK và bài 59 SGK
Nửa lớp làm bài 58 (a) và 59(a)
Nửa lớp làm bài 58(b) và 59(b)
GV yêu cầu HS làm ?2 VD3
Hãy nêu thứ tự thực hiện phép toán trong P.
GV yêu cầu HS làm ?3
HS: Trả lờiKết
File đính kèm:
- hoc ky 1-Da sua.doc