I.Mục tiêu:
Về kiến thức:
- Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
Về kĩ năng: Biết dùng liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự để so sánh các số.
Về thái độ: giáo dục tính cẩn thận
II.Phương tiện dạy học:
GV: SGK, Giáo án, bảng phụ
HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình dạy học:
90 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 học kỳ 1 Năm học 2012 – 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15 / 8 / 2012
Ngày dạy: Lớp 9A: ./ 8 / 2012, 9B: / 8 / 2012.
Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Tuần 1:
Tiết 1: căn bậc hai.
I.Mục tiêu:
Về kiến thức:
- Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
Về kĩ năng: Biết dùng liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự để so sánh các số.
Về thái độ: giáo dục tính cẩn thận
II.Phương tiện dạy học:
GV: SGK, Giáo án, bảng phụ
HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học
HĐTP 2.1:
? Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
? Với số a dương có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ?
? Số 0 có mấy căn bậc hai?
HĐTP 2.2: Làm bài tập ?1 ?Các số 3; ; 0.5; là căn bậc hai số học 9; ; 0.25; 2. Vậy thế nào là căn bậc hai số học của một số?
HĐTP 2.3: Nêu nội dung chú ý và cách viết. Giải thích hai chiều trong cách viết để HS khắc sâu hơn.
HĐTP 2.4: Làm bài tập ?2 GV chốt lại: Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm là phép khai phương.
+Khi biết được căn bậc hai số học ta dễ dàng xác định được các căn của nó.
HĐTP 2.5: Làm bài tập ?3
Đ/n:
Có hai căn bậc hai:
Số 3 có căn bậc hai
Số 0 có một căn bậc hai là
Hs đọc đề và suy nghĩ làm.
Hs suy nghĩ và trả lời.
Hs nghe và ghi nhận.
Hs đọc đề và suy nghĩ làm.
1. Căn bậc hai số học
?1 a.
b.
c.
d.
Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ:
- Căn bậc hai số học của 16 là
- Căn bậc hai số học của 5 là
Chú ý: (SGK)
Ta viết:
?2
?3 a. 64
- Căn bậc hai số học của 64 là 8.
- Các căn bậc hai là: 8; -8
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai
HĐTP 3.1: Cho hai số a, b không âm, nếu a < b so sánh và ?
Điều ngược lại có đúng không?
HĐTP 3.2: Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 trong SGK.
HĐTP 3.3: Tương tự ví dụ 2 hãy làm ?4 ?
HĐTP 3.4: Tương tự ví dụ 3 hãy làm ?5
Hs lấy ví dụ cụ thể, khái quát và trả lời.
a < b ị <
Hs trả lời: đúng
Hs đọc VD2
Hs đọc đề và làm ?4
Hs lên bảng làm
Hs đọc đề và làm ?5
Hs lên bảng làm.
2. So sánh các căn bậc hai
Định lí: Với hai số a, b không âm, ta có:
a < b <
?4
a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15 nên hay 4 >
b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên hay 3 <
?5
a.Ta có : 1 = . Vì x > 1
b.Ta có: 3 = . Vì x < 9
Vậy
Hoạt động 4: Củng cố.
+ Bài tập 1 trang 6 SGK?
(HS trả lời miệng, GV nhận xét kết quả)
+Làm bài tập 3 trang 6 SGK?
Hs đọc đề và suy nghĩ làm.
Hs đứng tại chỗ trả lời.
Hs đọc đề và suy nghĩ làm.
+ 4 Hs lên bảng làm.
3. Luyện tập
Bài 3/tr6 SGK
* Hướng dẫn về nhà:
- Nắm chắc định nghĩa căn bậc hai số học của một số.
- Làm các bài tập về nhà: 2; 4 trang 7 SGK
- Chuẩn bị bài mới “Căn bậc hai và hằng đẳng thức ”
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
..
..
..
.
.
Ngày soạn: 15 / 8 / 2012
Ngày dạy: Lớp 9A: ../ 8 / 2012, 9B: / 8 / 2012
Tiết 2: CĂN THứC BậC HAI Và HằNG ĐẳNG THứC
I.Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của
- Có kỹ năng thực hiện khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lý và vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
- Qua một số bài tập trắc nghiệm đúng sai về hằng đẳng thức rèn tính cẩn thận cho học sinh khi làm các bài tập về căn bậc hai.
II.Phương tiện dạy học:
GV: SGK, Giáo án, bảng phụ
HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-HS1:
? Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu.
? Các khẳng định sau đúng hay sai
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
-HS2: ? Phát biểu định lý so sánh các căn bậc hai số học.
? Làm bài tập 4 Trang 7 SGK.
-GV nhận xét cho điểm và đặt vấn đề vào bài mới: Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai.
-Hai HS lên bảng.
-HS1: Phát biểu định nghĩa như SGK.
a)Đ; b)S c)Đ
-HS2: Phát biểu định nghĩa như SGK.
Hoạt động 2: Căn thức bậc hai
HĐTP 2.1:
Cho Hs đọc và trả lời ? 1
? Vì sao AB =
-GV giới thiệu là một căn thức bậc hai của 25 – x2, còn 25 – x2 làbiểu thức lấy căn, hay biểu thức dưới dấu căn
HĐTP 2.2:
+ Vậy xác định (có nghĩa khi) khi A lấy giá trị như thế nào?
+Cho 1 HS đọc ví dụ 1 SGK.
+ Nếu x = - 1 thì sao ?
HĐTP 2.3:
+Cho HS đọc đề và làm ? 2
HĐTP 2.4:
+ Cho HS làm BT 6 tr 10 SGK
-Một HS đọc to ? 1
-Hs trả lời : DABC vuông.
ị AB2+BC2 = AC2
ị AB2+x2 = 52
ị AB2 =25 -x2
=>AB =.
-xác định A 0
-HS đọc ví dụ 1 SGK.
-Thì không có nghĩa
-Một HS lên bảng.
xác định khi
-HS trả lời miệng
có nghĩa Û ³ 0
Û a ³ 0
có nghĩa
Û - 5a ³ 0 Û a Ê 0
1. Căn thức bậc hai:
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
Ví dụ 1: là căn thức bậc hai của 3x;
xác định khi 3x 0
x 0
Vậy x 0 thì có nghĩa.
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
HĐTP 3.1:
? HS làm ? 3
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? Nhận xét bài làm của bạn.
? và a có quan hệ gì
-GV đưa ra định lý.
HĐTP 3.2:
? Để CM ta CM những điều kiện gì?
? Hãy CM từng điều kiện.
HĐTP 3.3:
? Yêu cầu HS đọc đề và làm ví dụ 2 và ví dụ 3.
Gọi hs lên bảng làm
HĐTP 3.4:
? HS là bài 7 Tr 10 SGK.
(Đề bài đưalên bảng phụ)
HĐTP 3.5:
-GV giới thiệu ví dụ 4.
? Yêu cầu HS làm bài 8(c,d) SGK
- HS lên bảng điền.
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
-Nếu a<0 thì = - a
-Nếu a 0 thì = a
-Để CM ta cần CM:
= ờ12ờ=12
= ờ-7 ờ = 7
(vì > 1)
( Vì > 2)
-HS làm bài tập 7:
-HS nghe và ghi bài.
-Hai HS lên bảng làm bài
2.Hằng đẳng thức
a) Định lý:
Với mọi số a, ta có
Chứng minh:
-Theo định nghĩa giátrị tuyệt đối của một số a thì : 0
Ta thấy :
Nếu a 0 thì = a,
nên ()2 = a2
Nếu a < 0 thì = -a,
nên ()2 = (-a)2=a2
Do đó, ()2 = a2 với mọi a
Hay với mọi a
Ví dụ2:
a) = ờ12ờ=12
b) = ờ-7 ờ = 7
Ví dụ 3:
a)
(vì > 1)
b)
( Vì > 2)
b) Chú ý:(SGK)
c) Ví dụ 4:
a) = x – 2
(vì x ³ 2)
(vì a<0)
Vậy với a < 0
Hoạt động 4: Củng cố.
? có nghĩa khi nào.
? bằng gì. Khi A 0, A<0.
-GV cho HS làm bài 9(a,c) SGK.
-HS trả lời như SGK.
-Bài 9:
a) = 7 Û ờx ờ= 7
Û x = ± 7
c) Û =6
Û 2x = ± 6 Û x = ± 3
Bài 9:
a) = 7 Û ờx ờ= 7
Û x = ± 7
c) Û =6
Û 2x = ± 6 Û x = ± 3
* Hướng dẫn về nhà:
- Học bài nắm chắc điều kiện xác định của căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
- Bài tập về nhà 8(a,b),11, 12, 13 Tr 10 SGK.
- Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
- Chuẩn bị bài mới
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
..
..
..
.
.
Ngày soạn: 27 / 8 / 2012
Ngày dạy: Lớp 9A: ./ 9 / 2012, 9B: / 9/2012
Tuần 2:
Tiết 3: luyện tập.
I.Mục tiêu:
- Học sinh được rèn kỹ năng tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của
- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
- Qua tiết học rèn thái độ cẩn thận khi tính toán và làm các bài tập về căn thức.
II.Phương tiện dạy học:
GV: SGK, SBT, Giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu
HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
+GV nêu yêu cầu với HS1:
? có nghĩa khi nào, làm bài tập 6 (a,b) Tr 10 SGK.
+GV nêu yêu cầu với HS2:
? bằng gì. Khi A 0, A<0, chữa bài tập 8 (a,b) Tr 11 SGK.
-GV nhận xét cho điểm.
-HS1 : có nghĩa khi A ³ 0
Bài 6/10 SGK
c) có nghĩa khi
4 – a ³ 0 Û a Ê 4
d) có nghĩa khi 3a + 7 ³ 0 Û a ³
-HS2 : Trả lời như SGK.
Bài 8:
a) b)
I.Chữa bài tập:
Bài 6/10 SGK
c) có nghĩa khi
4 – a ³ 0 Û a Ê 4
d) có nghĩa khi
3a + 7 ³ 0 Û a ³
Bài 8:
a)
(vì 2 > )
b)
(vì > 3)
Hoạt động 2: Giải bài tập 11 tr 11 SGK
HĐTP 2.1: Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 2.2: Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 2.3: gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
2 Hs lên bảng làm.
II.Bài tập luyện:
1.Bài 1: (bt11/11 SGK)
a)
= 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22
c) = = 3
Hoạt động 3: Giải bài tập 12/11 SGK
HĐTP 3.1: Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 3.2: Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 3.3: gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
2 Hs lên bảng làm.
a) có nghĩa khi
2x + 7 ³ 0 Û x
b)có nghĩa khi
– 3x + 4 ³ 0 Û x Ê
2.Bài 2: (Bài 12/11)
a) có nghĩa khi
2x + 7 ³ 0 Û x
b) có nghĩa khi
– 3x + 4 ³ 0 Û x Ê
Hoạt động 4: Giải bài tập 13/12 SGK
HĐTP 4.1: Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 4.2: Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 4.3: gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs lên bảng làm.
3.Bài 3: (Bài 13/11 SGK).
với a <0.
(vì a<0)
= -7a.
với a 0.
= 8a(vì a 0).
Hoạt động 5: Giải bài tập 15/12 SGK
HĐTP 5.1: Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 5.2: Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 5.3: gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs lên bảng làm.
4.Bài 4 : (Bài 15/11 SGK)
a) x2 - 5 = 0.
Û (x + )(x - ) = 0
Û x + = 0 hoặc x - = 0
1) x + = 0 Û x = -
2) x - = 0 Û x =
Vậy phương trình có hai nghiệm là: x = ±
b)
Hoạt động 6: Củng cố.
(Trong giờ)
* Hướng dẫn về nhà:
+ Ôn lại và nắm chắc các kiến thức đã học về căn thức.
+ BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
+ Chuẩn bị bài mới: ôn lại các tính chất của lũy thừa.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
+ Tùy tình hình thực tế về mức độ nhận thức của HS ở trên lớp, GV có thể đặt một số câu hỏi phụ gợi mở để học sinh dễ hiểu, dễ thực hiện theo bài soạn ở trên.
Ngày soạn: 27/8/2012
Ngày dạy: Lớp 9A: . / 9 / 2012,9B: ./9/2012
Tiết 4: LIÊN Hệ GIữA PHéP NHÂN
Và PHéP KHAI PHƯƠNG
I.Mục tiêu:
+ Về kiến thức: HS nắm được nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
+ Về kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
+ Về thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, suy nghĩ áp dụng các kiến thức một cách linh hoạt để giải các bài toán tổng hợp.
II.Phương tiện dạy học:
GV: SGK, Giáo án, bảng phụ
HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(trong giờ)
Hoạt động 2: Định lí
HĐTP 2.1: Cho HS làm ?1
Tính và so sánh:
-GV Đây là một trường hợp cụ thể. Tổng quát ta phải chứng minh định lý sau đây.
HĐTP 2.2: -GV đưa ra định lý và hướng dẫn cách chứng minh
? Nhận xét gì về , , .
? Hãy tính:
HĐTP 2.3: GV mở rộng định lý cho tích nhiều số không âm.
-HS:
Vậy
-HS suy nghĩ và chứng minh định lý SGK.
-HS đọc chú ý SGK.
1. Định lý:
Với hai số a và b không âm
Ta có:
CM
Vì a, b 0 nên . xác định không âm.
Ta có:
Vì . là căn bậc hai số học của a.b tức
*Chú ý:
(a, b,c 0)
Hoạt động 3: áp dụng:
HĐTP 3.1: ? Một HS đọc lại quy tắc SGK.
-GV hướng dẫn HS làm vd 1.
Tính:a)
+ Hãy khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả lại với nhau.
? Gọi 1 HS lên bảng làm câu b.
b)
HĐTP 3.2:
Cho HS làm ? 2
Gọi 2 hs lên bảng làm
HĐTP 3.3:
-GV tiếp tục giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
-GV hướng dẫn làm ví dụ 2.
-GV: Khi nhân các số dưới dấu căn ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính.
HĐTP 3.4:GV: Cho HS hoạt động nhóm ?3
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
-GV nhận xét các nhóm làm bài.
HĐTP 3.5:
Gv nêu chú ý, giúp hs vận dụng và làm ví dụ 3 và bài giải SGK.
GV cho HS làm ? 4
sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày.
-Một HS đọc lại quy tắc SGK.
a)
-HS lên bảng làm.
Hs làm ?2
-HS ghi nhận quy tắc
Hs làm VD 2
-HS hoạt động nhóm.
-HS ghi nhận chú ý SGK.
-HS: a)
Hs thực hiện:
2. áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một tích. (SGK)
Với hai số a và b không âm
Ta có:
Ví dụ:
a)
-HS lên bảng làm.
? 2
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai. (SGK)
Với hai số a và b không âm
Ta có:
*Ví dụ:
?3
*Chú ý: (SGK Tr 14)
? 4
(vì a, b 0 )
Hoạt động 4: Củng cố.
? Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép nhân và khai phương.
? Quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
Cho hs đọc đề và làm bài tập 17 / 14 SGK.
Gọi 2 hs lên bảng làm a), c)
Cho hs đọc đề suy nghĩ làm Bt 19(d)/15 SGK.
Gọi 1 hs lên bảng làm rồi chữa
-HS trả lời như SGK.
Hs lên bảng làm a), c)
Hs lên bảng làm
= a2 (vì a>b)
3. Luyện tập:
Bài tập 17/14 SGK:
Bài tập 19/15 SGK:
= a2 (vì a>b)
* Hướng dẫn về nhà:
+Học thuộc định lý, quy tắc, học cách chứng minh.
+Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bị bài mới
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
+ Tùy tình hình thực tế về mức độ nhận thức của HS ở trên lớp, GV có thể đặt một số câu hỏi phụ gợi mở để học sinh dễ hiểu, dễ thực hiện theo bài soạn ở trên.
..
..
..
.
.
Ngày soạn: 2/9/2012
Ngày dạy: Lớp 9A: / 9 / 2012,9B: ./9/2012
Tuần 3:
Tiết 5: luyện tập.
I.Mục tiêu:
Về kiến thức: Củng cố cho HS kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
Về kĩ năng: Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x, so so sánh hai biểu thức.
Về thái độ:
II.Phương tiện dạy học:
GV: SGK, SBT, Giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu
HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
+GV nêu yêu cầu: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Phát biểu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai. Làm bài tập 20(d) Tr 15 SGK Tr SGK.
-HS: Phát biểu các quy tắc.
áp dụng làm bài tập 20/d
I.Chữa bài tập:
Bài tập 20(d)/15 SGK:
A = (3 – a)2 -
= 9 – 6a + a2 -
= 9 – 6a + a2 -
= 9 – 6a + a2 – 6.ờa ờ
Với a ³ 0 ị ờaờ = a khi đó
A = 9 – 6a + a2 – 6 a
= 9 – 12a + a2.
Với a < 0 ị ờaờ = - a
khi đó
A = 9 – 6a + a2 – 6 (– a)
= 9 –6a + a2 +6 a = 9 + a2.
Vậy:
Hoạt động 2: Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
Bài 22 (b) Trang 15 SGK
HĐTP 2.1: Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
? Biểu thức dưới dấu căn có dạng gì ? Ta làm ntn?
HĐTP 2.2: Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 2.3: gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
-Dạng HĐT: a2 – b2, áp dụng HĐT đó để biến đổi trong dấu căn rồi tính.
2 Hs lên bảng làm.
II.Bài tập luyện:
1.Bài 1:(Bài 22/15-SGK)
Hoạt động 3:
Dạng 2: Chứng minh.
Bài 23 Tr 15 SGK.
HĐTP 3.1: Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 3.2: Gọi 1 hs nêu cách làm a)
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 3.3: gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 3.4: Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? Chứng minh: và là hai số nghịch đảo của nhau ntn?
Gọi 1 hs nêu cách làm, gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 3.5: Gọi 1 hs lên bảng làm rồi chữa.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm a) Dùng HĐT
1Hs lên bảng làm.
Hs : hai số có tích bằng 1 là hai số nghịch đảo của nhau. Để chứng minh hai số đã cho là hai số nghịch đảo của nhau ta chứng minh tích của chúng bằng 1
Hs lên bảng làm
2.Bài 2: (Bài 23/15 SGK)
a) Ta có:
Vậy:
b) Xét:
Vậy hai số và là nghịch đảo của nhau.
Hoạt động 4: Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (a,c) Trang 16 SGK.
HĐTP 4.1: Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 4.2: Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 4.3: gọi 2 hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm: Cách 1 bình phương 2 vế. Cách 2: áp dụng tính chất căn của một tích.
Hs lên bảng làm.
3.Bài 3: (Bài 25/16 SGK)
a) = 8 (đk: x ³ 0)
Û = 8
Û 4 = 8
Û = 2
Û x = 4 (thỏa mãn)
c) = 21
Û = 21
Û 3 = 21
Û = 7
Û x – 1 = 49
Û x = 49 + 1
Û x = 50 (thỏa mãn)
Hoạt động 5: Củng cố.
(trong giờ)
* Hướng dẫn về nhà:
+ Nắm chắc các kiến thức đã học đã sử dụng trong tiết học.
+ Làm các bài tập còn lại trong SGK.
+ Chuẩn bị bài mới.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
+ Tùy tình hình thực tế về mức độ nhận thức của HS ở trên lớp, GV có thể đặt một số câu hỏi phụ gợi mở để học sinh dễ hiểu, dễ thực hiện theo bài soạn ở trên.
Ngày soạn: 3/9/2012
Ngày dạy: Lớp 9A: . / 9 / 20121, 9B: ../9/2012
Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
I.Mục tiêu:
+ Về kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
+ Về kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
+ Về thái độ: hs có thái độ cẩn thận trong tính toán.
II.Phương tiện dạy học:
GV: SGK, Giáo án, bảng phụ
HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (trong giờ)
Hoạt động 2: .Định lí:
HĐTP 2.1:
-GV cho HS làm ?1
Tính và so sánh.:
và .
Từ kết quả đó em có nhận xét gì về căn bậc hai của một thương hai số 16 và 25 và thương các căn của hai số đó?
Gọi hs trả lời, gv uốn nắn chốt lại nội dung định lí.
HĐTP 2.2: Gv gợi ý và yêu cầu hs chứng minh định lí.
Hs làm ?1
;
ị
Hs: Căn bậc hai của một thương hai số 16 và 25 bằng thương các căn của hai số đó.
Hs ghi nhận nội dung định lí.
Hs chứng minh định lí.
1.Định lí:
?1 ;
ị
Định lí:
Với ta có
Chứng minh:
Vì ta có ³ 0
Ta có
Vậy
Hoạt động 3: áp dụng:
HĐTP 3.1: Từ định lí trên, Gv giới thiệu quy tắc khai phương một thương.
Cho hs vận dụng và thực hiện phép tính ở VD1 SGK.
HĐTP 3.2: Cho hs đọc đề và làm ?2
Gọi 2 hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, uốn nắn.
HĐTP 3.3: Từ định lí áp dụng theo chiều từ phải sang trái ta có quy tắc chia hai căn bậc hai.
Gv giới thiệu quy tắc.
Cho hs vận dụng làm VD2
Cho hs làm ?3
Gọi 2 hs lên bảng làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung.
HĐTP 3.4: Gv nêu chú ý như trong SGK.
Hướng dẫn cho hs vận dụng nội dung chú ý và thực hiện VD3.
HĐTP 3.5: Cho hs đọc đề và làm ?4
Gọi 2 hs lên bảng làm.
Hs ghi nhận quy tắc
Hs áp dụng làm VD1:
Hs đọc đề và làm ?2
Hs lên bảng làm
Hs ghi nhận nội dung quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
Hs vận dụng và làm VD2
Hs đọc đề và làm ?3
2 hs lên bảng làm.
Hs ghi nhận nội dung chú ý.
Hs vận dụng và thực hiện phép tính rút gọn ở VD3
Hs đọc đề và làm ?4
2 hs lên bảng làm.
2. áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một thương: (SGK)
* Ví dụ 1:
?2 a)
b) Quy tắc chia các căn thức bậc hai : (SGK)
* Ví dụ 2:
a)
b)
?3:a)
b)
c) Chú ý: Với ta có
Ví dụ 3:
?4
Hoạt động 4: Củng cố.
Nhắc lại hai quy tắc học trong bài?
Cho hs làm BT 28/18 SGK
Hs nhắc lại hai quy tắc.
Hs đọc đề và làm Bt28/18 SGK.
2 hs lên bảng làm.
Luyện tập:
Bài tập 28/18 SGK:
a)
c)
* Hướng dẫn về nhà:+ Nắm chắc nội dung định lí và hai quy tắc trên.
+ Làm các bài tập 29,30, 31 trang 18, 19 SGK.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
+ Tùy tình hình thực tế về mức độ nhận thức của HS ở trên lớp, GV có thể đặt một số câu hỏi phụ gợi mở để học sinh dễ hiểu, dễ thực hiện theo bài soạn ở trên.
..
..
Ngày soạn: 9/9/2012
Ngày dạy: Lớp 9A: ./9/2012,9B: /9/2012
Tuần 4:
Tiết 7: luyện tập.
I.Mục tiêu:
+ Về kiến thức: HS nắm được củng cố kiến thức về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
+ Về kĩ năng: Có kỹ năng dùng thành thạo vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức và giải phương trình.
+ Về thái độ: HS cẩn thận trong tính toán.
II.Phương tiện dạy học:
GV: SGK, SBT, Giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu
HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
+GV nêu yêu cầu với HS1: phát biểu quy tắc chia hai căn thức bậc hai và làm bài tập 29 Tr 19 SGK.
+GV nêu yêu cầu với HS2: phát biểu quy tắc khai phương một thương. Làm bài tập 30 (a) Tr 19 SGK.
-GV nhận xét cho điểm.
Hs phát biểu quy tắc.
Làm:
a)
c)
Hs phát biểu quy tắc.
Làm:
a)Với x > 0 và y ạ 0 ta có:
I.Chữa bài tập:
Bài tập 29/19 SGK:
a)
c)
Bài tập 30/19 SGK:
a)Với x > 0 và y ạ 0 ta có:
Hoạt động 2:
Dạng 1: Bài tập tính
Giải BT 32/19 SGK
HĐTP 2.1: Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 2.2: Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 2.3: gọi 2 hs lên bảng làm a) và b)
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
2 Hs lên bảng làm a) và b)
II.Bài tập luyện:
1.Bài 1: (Bài 32/19 SGK)
Hoạt động 3: Dạng 2: Giải phương trình.
Giải BT 33/19 SGK
HĐTP 3.1: Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 3.2: Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 3.3: gọi 2 hs lên bảng làm a) và c)
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
2 Hs lên bảng làm.
2.Bài 2: (Bài 33/19 SGK)
a)
Û
Û x = Û x =
Û x = Û x = 5
c)
Û
Û Û
Û Û x2 = 2
Û x = ±
Hoạt động 4: Dạng rút gọn biểu thức.
Giải BT 34/19 SGK
HĐTP 4.1: Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 4.2: Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 4.3: gọi 2 hs lên bảng làm a) và b)
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs lên bảng làm a) và b)
3.Bài 3: (Bài 34/19 SGK)
a) Với a< 0 và b ạ 0 ta có:
b) Với a > 3 ị a – 3 > 0
ị ờa – 3 ờ= a – 3 khi đó:
Hoạt động 5 : Củng cố.
(trong giờ)
* Hướng dẫn về nhà:
+ Nắm chắc các kiến thức đã học đã sử dụng trong tiết học.
+ Làm các bài tập 32(c,d), 33(b,d), 34(c,d), 35,36 SGK trang 19,20.
+ Chuẩn bị bài mới: MTBT.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
+ Tùy tình hình thực tế về mức độ nhận thức của HS ở trên lớp, GV có thể đặt một số câu hỏi phụ gợi mở để học sinh dễ hiểu, dễ thực hiện theo bài soạn ở trên.
Ngày soạn: 9/9/2012
Ngày dạy: Lớp 9A: ./ 9 / 2012; 9B: ./9/2012
Tiết 8: luyện tập
I.Mục tiêu:
+ Về kiến thức: củng cố các kiến thức về căn thức bậc hai, liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cách dùng MTBT để tìm căn bậc hai số học của một số không âm.
+ Về kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất về căn thức bậc hai, liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương.
+ Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Phương tiện dạy học:
GV: SGK, Giáo án, bảng phụ. Đề kiểm tra 15 phút:
Đề số 1
Đề số 2
I.Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm)
1. Trắc nghiệm đúng sai:
a)
a)
b)Với a, b không âm thì
b)Với a ³ b ³ 0 thì
c)Với a, b không âm thì
c)Với a ³ b ³ 0 thì
³
d)
d)
2.Chọn đáp án đúng:
1) Điều kiện xác định của là:A. x Ê 1 B. x > 3
C. 1 Ê x Ê 3 D. 1 Ê x <3
2) Bất phương trình có nghiệm là:
A. Vô nghiệm B. x = 5 C. x ³ 5
D. Nghiệm đúng với mọi giá trị của x
1) Điều kiện xác định của là:
A. x Ê 1 B. x ³ 1
C. Không có giá trị nào của x D. Kết quả khác
2)Bất phương trình có nghiệm là:
A. Vô nghiệm B.x = 5 C. x ³ 5 D. Kết quả khác
II.Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Tính:
a)
b)
c)
Bài 2: Tìm x biết:
a)
b)
c)
Bài 1: Tính:
a)
b)
c)
Bài 2: Tìm x biết:
a)
b)
c)
HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút.
Gv phát đề cho hs hoặc treo bảng phụ chép đã chép đề kiểm tra 15 phút.
Sau khi thu bài, chữa bài, nêu đáp án và biểu điểm.
Hs đọc đề và làm bài kiểm tra 15 phút.
Hs theo dõi bài chữa và biểu điểm
1.Chữa bài kiểm tra 15 phút
Đề 1:
Trắc nghiệm khách quan:
1.a)S b)Đ c)S d)S
2: 1) D 2) C.
II. Tự luận:
Bài 1: Tính:
a) = 9 – 2.5
= 9 – 10 = - 1
b)
c)
Bài 2: Tìm x biết:
a) (Đk: x ³ -1)
Û
Û
Û Û x+ 1 = 9
Û x = 8 (thỏa mãn)
Vậy
b)
(ĐK: x ³ 1)
Û Û
Û x – 1 = 4
Û x = 5 (thỏa mãn)
c) (ĐK: x ³ 2)
Û . Û < 4 ị x – 2 < 16 Û x < 18
.
Vậy 2 Ê x < 18.
Hoạt động 2: Hướng dẫn dùng MTBT để tìm căn bậc hai số học của một số không âm.
Gv nêu cách dùng MTBT để tìm CBHSH của một số không âm: MTBT thường thì ấn số rồi ấn phím ệ. MTBT loại mới (fx 500 MS, fx 500ES, fx 570 ES ) thì ấn ệ rồi ấn số.
Gv lấy 5 VD: tìm CBHSH của các số: 144; 225; 657; 17,345; 0,2687;
Mỗi VD gọi 1 hs đứng tại chỗ đọc kết quả, gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn
Hs ghi nhận cách dùng MTBT để tìm CBHSH của một số không âm.
1.Hướng dẫn dùng MTBT để tìm căn bậc hai số học của một số không âm.
Hoạt động 3: Bài tập luyện
Bài tập: Không dùng MTBT hãy so sánh
a) và 2 b) và 3 c) và 7 d) và 2
Gv đưa đề bài bài tập 1 (bảng phụ)
Yêu cầu hs nêu cách làm phần a, b
Gọi 2 hs lên bảng làm
Cho hs suy nghĩ tìm cách làm phần c, d
Gv gọi hs nêu cách làm, uốn nắn
Gọi 2 hs lên bảng làm.
2.Bài tập luyện:
Bài tập :
a) Vì 3 < 4
ị < hay < 2
b) Vì 11 > 9
ị hay > 3
c)Vì 5 <16
ị
Û
ị
Hay
Hoạt động 4: Củng cố
Cho Hs kiểm tra lại kết quả bài
File đính kèm:
- giao an ds9 ki I.doc