Chương I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
Bài 1: CĂN BẬC HAI
I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
Biết được liên hệ giữa khai phương với quan hệ thứ tự và liên hệ này để so sánh
* Kỹ năng: Hs liên hệ kiến thức và làm tốt bài dạng so sánh.
* Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và trình bày, nghiêm túc trong thảo luận và hình thành được cách làm việc theo nhóm.
II.CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ ghi các phần ?, máy tính.
HS : Xem trước bài học này ở nhà, máy tính
5 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 lớp tuần 1 tiết 1: Căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
Gv: Nguyễn Hữu Dương – Trường THCS Đại hải 2 – Huyện Kế Sách – Tỉnh Sóc Trăng.
Mail: hduong7985@yahoo.com
ĐT: 0978035097. 0793875806.
Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: 24/08/2008
Ngày dạy: 25/08/2008
Chương I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
Bài 1: CĂN BẬC HAI
I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
Biết được liên hệ giữa khai phương với quan hệ thứ tự và liên hệ này để so sánh
* Kỹ năng: Hs liên hệ kiến thức và làm tốt bài dạng so sánh.
* Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và trình bày, nghiêm túc trong thảo luận và hình thành được cách làm việc theo nhóm.
II.CHUẨN BỊ :
Ä GV: Bảng phụ ghi các phần ?, máy tính.
Ä HS : Xem trước bài học này ở nhà, máy tính.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
v Hoạt động 1: Ổn định lớp - Kiểm tra bài (5phút)
GV yêu cầu lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
GV thay vào việc kiểm tra bài, giới thiệu chương trình học môn đại số lớp 9.
GV đặt vấn đề giới thiệu vào bài: Ở lớp 7 ta đã biết được định nghĩa về căn bậc hai của một số không âm như thế nào? Một số dương có mấy căn bậc hai?
Lớp trưởng báo cáo sỉ số.
Hs ghi nhận.
HS cả lớp nghe
HK I: 18 Tuần/72 tiết
2 tuần đầu * 3tiết = 6tiết
2 tuần giữa * 1tiết = 2tiết
14 tuần cuối * 2tiết = 28tiết
Trong đó:
chương I (20tiết)
chương II (12tiết)
chương III (17 tiết)
chương IV (21tiết)
v Hoạt động 2: Bài mới. (31phút)
* Hđ2.1: Căn bậc hai số học (15phút)
GV: Ở lớp 9, ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về căn bậc hai của một số. GV yêu cầu 1 vài HS nhắc lại 3 chấm đầu SGK.
GV giới thiệu: Các em hãy lưu ý: Ở lớp 7 ta có định nghĩa “Căn bậc hai của một số không âm”, với số dương a ta có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau : số dương và số âm. Còn ở lớp 9 ta xét về căn bậc hai số học của một số không âm.
GV yêu cầu hs thảo luận theo nhóm cặp thực hiện ?1
Sau 2 phút, yêu cầu 3 hs thông báo kết quả.
Sau khi hết thời gian gv cho từng em lần lượt phát biểu và trình bày.
GV nhận xét sửa chữa sai xót.
Sau đó gv nêu bài giải hoàn chỉnh lên bảng phụ cho các em tiện theo dõi.
à Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học.
GV nêu tiếp phần ví dụ 1.
GV giới thiệu chú ý theo như SGK.
HS cả lớp nghe và cùng trả lời:
HS1: căn bậc hai của một số không âm là số x sao cho x2 = a.
HS2: Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là v2 số âm kí hiệu là -.
HS3: Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .
* HS thảo luận 2 phút làm bài tập ?1 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 9 b) c) 0,25 d) 2
GIẢI
a/Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b/Căn bậc hai của là và
a/Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
a/Căn bậc hai của 2 là và
HS quan sát và đối chiếu.
HS một em đọc to phần định nghĩa – cả lớp theo dõi và ghi nhận.
HS ghi nhận.
HS nghe và trả lời.
HS ghi nhận chú ý.
1.Căn bậc hai số học:
?1 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 9 b) c) 0,25 d) 2
GIẢI
a/Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b/Căn bậc hai của là và
a/Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
a/Căn bậc hai của 2 là và
ĐỊNH NGHĨA:
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
VD1 :
Căn bậc hai số học của 16 là
( = 4)
Căn bậc hai số học của 7 là
e Chú ý:
+ Nếu x = thì x 0 và x2 = a
+ Nếu x 0 và x2 = a thì x =
Ta viết:
GV yêu cầu hs thực hiện ?2: Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) 49 b) 64 c) 81 d) 1,21
Sau 2 phút, yêu cầu 3 hs thông báo kết quả.
GV treo bảng phụ bài giải và lưu ý thêm cho hs.
Ä Lưu ý:
Căn bậc hai của 49 có đến hai giá trị là 7 và -7
Căn bậc hai số học của 49 chỉ có một giá trị bằng 7
GV đặt vấn đề: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm còn gọi là phép toán gì?
HS dựa trên bài giải mẫu vì 7≥ 0 và 72 = 49 để làm bài tập ?2
HS nêu kết quả.
Hs ghi nhận.
* Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm còn gọi là phép khai phương.
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) 49 b) 64 c) 81 d) 1,21
GIẢI
vì 82 = 64
vì 812 = 9
vì 1,212 = 1,1
à GV chốt lại vấn đề: Khi tìm được căn bậc hai số học của một số không âm, ta dễ dàng xác định được căn bậc hai của nó!
GV yêu cầu hs thực hiện ?3: Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
64 b) 81 c) 1,21
GV nhận xét phần trả lời của hs và chốt lại bài giải trên bảng phụ.
HS ghi nhận ý của gv.
* HS cả lớp cùng làm bài tập ?3 : Tìm các căn bậc hai.
Sau đó nêu kết quả lên bảng:
a/ Căn bậc hai số học của 64 là 8 , nên căn bậc hai của 64 là 8 và– 8
b/là 9 và – 9
c/là 1,1 và – 1,1
HS quan sát đối chiếu.
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
64 b) 81 c) 1,21
GIẢI
a/Căn bậc hai số học của 64 là 8 , nên căn bậc hai của 64 là 8 và– 8
b/là 9 và – 9
c/là 1,1 và – 1,1
*Hđ2.2: So sánh các căn bậc hai số học (16phút)
Gv nêu mục 2.
à GV giới thiệu định lí / SGK
Gv đặt vấn đề: qua định lý giúp chúng ta dễ dàng so sánh căn bậc hai. Chảng hạn: So sánh 4 với 6; 7 với 9.
Gv hướng dẫn hs cùng làm
So sánh với; với .
Sau đó gv nêu bài hoàn chỉnh lên bảng.
Gv nêu tiếp ví dụ 3.
Gv cho hs thảo luận chia thành 4 nhóm thực hiên trong 5phút để giải ?4 và ?5
So sánh 4>
So sánh
Tìm x?
Gv cho hs trong các nhóm nhận xét phần trình bày của đại diện 4 nhóm và gv sửa chữa sai xót (nếu có)
Hs ghi nhận.
Hs nghe gv trình bày.
Hs cùng thực hiện.
* 4 < 6 ; 7 < 9
* HS ghi nhận.
* HS áp dụng định lí trên và cùng giải.
Lớp chia 4 nhóm giải:
Nhóm 1,2 thực hiện bài tập ?4
a/vì 16 > 15 nên hay 4>
b/vì 11> 9 nên hay
Nhóm 3,4 thực hiện bài tập ?5
a/nên có nghĩa là với , ta có
x > 1. Vậy x > 1
b/Đáp số
2) So sánh các căn bậc hai số học
* ĐỊNH LÍ:
Với hai số không âm a và b ta có:
a <
VD2: So sánh :
a) với; b) 2 với
GIẢI
a) Vì 4 < 6 nên <
b) Ta có 2 =
Vì 4 < 9 nên <
Hay 2 <
VD3: Tìm số x không âm, biết:
> 2
Giải : Ta có 2 =
Vì
Suy ra: x > 4
v Hoạt động 4: củng cố (8phút)
Gv yêu cầu hs cả lớp cùng giải bài tập 3 sgk.
Gv nhận xét bài làm của các nhóm.
Hs đọc đề bài.
Hs cùng thực hiện.
a/phương trình có 2 nghiệm và dùng máy tính ta tính được và
b/ Dùng máy tính ta tính được và
c/ Dùng máy tính ta tính được và
d/ Dùng máy tính ta tính được và
Bài Tập 3 trang 6 SGK:
Dùng máy tính, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi pt sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
x2=2
x2=3
x2=3,5
x2=4,12
GIẢI
b/và
c/và
d/và
v Hoạt động 5: Dặn dò (1phút)
ÄGv yêu cầu học thật kỹ các kiến thức vừa học theo SGK.
Trong bài 1 cần nắm chắc các kiến thức sau:
Định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm.
Phân biệt kỹ hai định nghĩa: “căn bậc hai” và “căn bậc hai số học”.
Cách so sánh hai căn bậc hai số học.
Ä Yêu cầu làm được các bài tập 1,2,3,4 / SGK.
Gv nhận xét đánh giá tiết học-Học sinh ghi nhận.
File đính kèm:
- tuan 1 tiet 1.ds.doc