I- MỤC TIÊU :
-giúp HS hiểu được cách biến đổi hệ pt bằng qui tắc thế
- HS cần nắm vững cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế
-HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ vô số nghiệm )
II-CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi sẵn qui tắc thế ,cách giải mẫu nmột số hệ pt
-HS :ôn lại cách vẽ đồ thị ,thước thẳng
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)Các hoạt động chủ yếu :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2006- 2007 - Tiết 34 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 34 : GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
I- MỤC TIÊU :
-giúp HS hiểu được cách biến đổi hệ pt bằng qui tắc thế
- HS cần nắm vững cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế
-HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ vô số nghiệm )
II-CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi sẵn qui tắc thế ,cách giải mẫu nmột số hệ pt
-HS :ôn lại cách vẽ đồ thị ,thước thẳng
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)Oån định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của HS
*HS1: Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ pt sau ,giải thích tại sao ?
a) b)
*HS2: Đoán nhận số nghiệm của hệ sau và minh hoạ bằng đồ thị
GV cho hs nhận xét và đánh giá điểm cho 2 HS
*HS1:
a) hệ pt vô số nghiệm vì hai đường thẳng trùng nhau (y=2x+3 )a=a’; b=b’
b) Hệ pt vô nghiệm vì hai đt biễu diễn 2 pt đã cho trong hệ là 2 đt // với nhau
(d1):y=-4x+2 (d2):y=-4x+1/2
*Hs2:Hệ có 1 nghiệm vì hai đt biễu diễn 2 phương trình đã cho là hai đt có hệ số góc khác nhau (2 và -1/2 )
HS vẽ đồ thị y=2x-3 và y=-1/2 x+2
Hoạt động 2: Qui tắc thế
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Gv giới thiệu qui tắc thế gồm 2 bước thông qua VD1
GV từ pt(1) em hãy biễu diễn x theo y ?
GV:Lấy kết quả trên (1’) thế vào chỗ của x trong pt(2)ta có pt nào
GV như vậy để gpt bằng phương pháp thế (Gv nói tiếp B1 như sgk)
Dùng pt (1’) thay thế cho pt (1) của hệ và dùng pt (2’) thay thế pt (2) ta được hệ nào ?
?Hệ này ntn với hệ (I)
Hãy giải hệ pt mới và kết luận nghiệm duy nhất của hệ (I).
Quá trình đó chính là bước 2 của giải hệ pt bằng ph2 thế
-Qua ví dụ trên hãy cho biết giải hệ pt bằng phương pháp thế
-GV đưa qui tắc lên bảng
-Gv ở bước 1 có thể biễu diễn y qua x
HS:x=3y+2 (1’)
HS: ta có pt một ẩn y :
-2(3y+2)+5y=1 (2’)
-tương đương với hệ (I)
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất là (-13;-5)
-HS trả lời
-HS nhắc lại qui tắc thế
1) Qui tắc thế:
*VD1:xét hệ pt :
Từ (1)=>x=3y+2 (1’) thay vào(2)ta có
-2(3y+2)+5y=1(2’)
Ta có hệ tương đương :
ĩ
Vậy hệ (I) có duy nhất nghiệm
(-13;-5)
* Qui tắc thế :sgk/13
Hoạt động 3:Aøp dụng
Hoạt động của HS
Ghi bảng
VD2: Gv đưa VD2 lên bảng đồng thời cho Hs quan sát lại minh hoạ bằng đồ thị của hệ pt này (bài cũ) .Như vậy dù giải bằng cách nào cũng cho ta 1 kết quả duy nhất nghiệm của hệ
-GV cho hs làm ?1
Giải hệ pt bằng pp thế (biễu diễn y theo x từ pt thứ 2 của hệ
Gv như ta đã biết giải hệ pt bằng pp đồ thị thì hệ vô số nghiệm khi 2 đt biễu diển các tập hợp nghiệm 2pt trùng nhau .hệ vô nghiệm thì 2 đt song song vậy giải hệ pt bằng ppthế thì hệ vô nghiệm ,VSN có gì đặc biệt ta hãy đọc chú ý trong sgk
-Gv yêu cầu HS đọc VD3 trong sgk/14 để hiểu rõ thêm về chú ý
-yêu cầu hs minh hoạ hình học để giải thích hệ có vô số nghiệm
-yêu cầu nửa lớp giải hệ III sgk
Nửa lớp giải hệ ?3
HS làm việc theo nhóm
GV nhận xét các nhóm làm bài
-GV tóm tắt lại giải hệ bằng pp thế
* Dặn dò :
-nắm vững giải hệ bằng pp thế
-BVN: 12;13;14;15 sgk
-chuẩn bị ôn tập học kỳ 1
HS biễu diễn y theo x ta có hệ tương đương
Hệ đã cho có nghiệm ntn?
-HS làm ?1
Kết quả : Hệ có nghiệm duy nhất (7;5)
-HS đọc chú ý
-HS đọc VD3 sgk
-HS hoạt động nhóm
2)Aùp dụng :
* VD2: giải hệ pt bằng phương pháp thế
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (2;1)
*?1 Giải hệ pt bằng pp thế
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (7;5)
* Chú ý sgk
*VD3:giải hệ pt
?2Minh hoạ hình vẽ : y
.4x-2y=-6
x=0=>y=3 3
y=0=>x=-3/2
pt:-2x+y=3
-3/2 0 x
x=0=>y=3 y
y=0=>x=-3/2 2
*?3
*4x+y=2
x=0=>y=2
y=0=>x=1/2 1/2
*8x+2y=1
x=0=>y=1/2 0 1/8 ½ x
y=0=>x=1/8
File đính kèm:
- TIET 34.doc