Giáo án Đại số 9 năm học 2006- 2007 - Tiết 64 : Ôn tập chương IV

I/ MỤC TIÊU :

-On một cách hệ thống lý thuyết của chương

+Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y=ax2 (a khác 0) + Các công thức nghiệm của pt bậc hai

+ Hệ thức Vi ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai .Tìm hai số biết tổng và tích của chúng

-giới thiệu với HS giải pt bậc hai bằng phương pháp đồ thị (bài 54;55 SGK)

Rèn luyện kỹ năng giải pt bậc hai ,trùng phương ,phương trình chứa ẩn ờ mẫu ,pt tích

II-CHUẨN BỊ :

-GV :chuẩn bị trên bảng phụ : vẽ sẵn đổ thị y=2x2 với y=-2x2 ; y=1/4 x2 và y=-1/4 x2

-HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương IV SGK ,thước ,bút chì .máy tính bỏ túi

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :1)On định : kiểm tra sĩ số HS

 2)Các hoạt động chủ yếu :

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2006- 2007 - Tiết 64 : Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :64 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I/ MỤC TIÊU : -Oân một cách hệ thống lý thuyết của chương +Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y=ax2 (a khác 0) + Các công thức nghiệm của pt bậc hai + Hệ thức Vi ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai .Tìm hai số biết tổng và tích của chúng -giới thiệu với HS giải pt bậc hai bằng phương pháp đồ thị (bài 54;55 SGK) Rèn luyện kỹ năng giải pt bậc hai ,trùng phương ,phương trình chứa ẩn ờ mẫu ,pt tích II-CHUẨN BỊ : -GV :chuẩn bị trên bảng phụ : vẽ sẵn đổ thị y=2x2 với y=-2x2 ; y=1/4 x2 và y=-1/4 x2 -HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương IV SGK ,thước ,bút chì .máy tính bỏ túi III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :1)Oån định : kiểm tra sĩ số HS 2)Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1: Oân tập lý thuyết Hoạt động của HS Ghi bảng 1)hàm số y=ax2  -GV đưa đồ thị hàm số y=2x2 với y=-2x2 lên bảng phụ yêu cầu HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu SGK -Sau khi HS trả lời xong câu 1a .Gv đưa tóm tắt các kiến thức cần nhớ phần 1 để HS ghi nhớ 2)Phương trình bậc hai -GV yêu cầu 2 HS lên bảng viết công thức nghiệm tổng quát và ct thu gọn -HS cả lớp viết vào vở -Gv yêu cầu 2 HS kiểm tra lẫn nhau ?Khi nào dùng công thức nghiệm tổng quát khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn ? ?Vì sao khi a; c trái dấu thì pt có 2 nghiệm phân biệt 3)hệ thức Vi ét và ứng dụng -Gv đưa lên bảng phụ yêu cầu điền khuyết để được các khẳng định đúng -HS quan sát đồ thị và trả lời câu hỏi -HS ghi nhớ phần kiến thức -Hai HS lên bảng viết -HS1: viết công thức nghiệm tổng quát -HS 2: viết công thức nghiệm thu gọn -HS tr3 lời theo câu hỏi (ghi nhớ ) -HS lần lượt lên bảng điền A- Oân tập lý thuyết: 1) Hàm số y=ax2  a)nếu a>0 thì hs đồng biến khi x>0 ,nghịch biến khi x<0.khi x=0 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 .Không có giá trị nào của x để hàm số dạt giá trị lớn nhất -Nếu a0 .với x=0 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất =0 Không có giá trị nào của x để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất b) Đồ thị hàm số y=ax2 (a khác 0) là một đường cong parabol đỉnh O nhận trục Oy làm trục đối xứng a>0 đồ thị nằm phía trên trục hoành ,O là điểm thấp nhất a<0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành ,O là điểm cao nhất đồ thị 2)Phương trình bậc hai : -Công thức nghiệm tổng quát ,công thức nghiệm thu gọn -Ghi nhớ : -Với mọi pt bậc hai đều có thể giải bằng công thức nghiệm tổng quát -nếu pt bậc hai có b=2b’ thì dùng được công thức nghiệm thu gọn -Khi a;c trái dấu thì ac =b2-4ac >0 do đó pt có 2 nghiệm phân biệt 3)hệ thức Vi ét và ứng dụng -Nếu x1;x2 là hai nghiệm của pt ax2 +bx+c=0 (a khác 0) thì x1+x2 =-b/a ; x1.x2 =c/a -Muốn tìm 2 số u;v biết u+v= S; u.v=P ta giải pt : x2 –Sx +P =0 ; điều kiện có u và v là S2 -4P >=0 -Nếu a+b+c=0 thì pt có 2 nghiệm :x1=1; x2 =c/a -Nếu a-b+c=0 thì x1 =-1 ; x2=-c/a Hoạt động 2: luyện tập Hoạt động của HS Ghi bảng -GV đưa đề bài lên bảng -Gv đưa sẵn hình đã vẽ sẵn đồ thị của 2 hàm số y=1/4x2 và y=-1/4 x2 trên cùng một mp toạ độ a) tìm toạ độ điểm M; M’ b) GV yêu cầu 1 HS lên xác định điểm N; N’ -ước lượng tung độ của điểm N; N’ -Nêu cách tính theo công thức * Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm các bài 56a; 57d; 58a Lớp chia thành 3 nhóm ,mỗi nhóm làm một bài ( pt trùng phương , pt chứa ẩn ở mẫu , pt tích ) -GV đi kiểm tra các nhóm làm việc -Sau 3 phút Gv đưa bài của các nhóm lên bảng và để HS ở lớp nhận xét sữa sai -Gv gọi HS đọc bài 63 - Chọn ẩn số ? -Sau 1 năm dân số t/p có bao nhiêu người ? -Sau 2 năm dân số thành phố tính ntn? -hãy lập pt bài toán và giải * Dặn dò : BVNÔn kỹ lý thuyết và chuẩn bị kiểm tra cuối năm BVn:phần còn lại của tiết (LT) -HS trả lời a)hoành độ của M là -4 ; hoành độ của M’ là 4 -HS xác định điểm N; N’ -Tung độ điểm N; N’ là -4 -HS nêu cách tính -HS hoạt động theo nhóm -GV gọi đại diện các nhóm trình bày bài của nhóm mình -HS ở lớp nhận xét các bài giải pt -HS đọc to đề bài -HS trả lời các câu hỏi bên -HS đọc pt vừa lập và giải pt đó Bài 54 SGK /63 y a)thay y=4 vào pt hàm số y=¼ x2 ta có ¼ x2 =4 4 =>x2=16 M M’ =>x1,2=4;-4 -4 4 x Vậy hoành độ của điểm Mlà -4; N -4 N’ hoành độ của M’ là 4 y=-¼ x2  b)Tung độ của điểm N và N’ là (-4) cách tính : thay giá trị của hoành độ x vào công thức hàm số thì tìm được y y= - ¼ x2 = - ¼ (-4)2 =-4 vì N và N’ có cùng tung độ(=-4) nên NN’//Ox Bài 56 a:SGK 3x4 -12x2 +9=0 .Đặt x2 =t >=0 Có pt 3t2 -12t +9=0 .=> t2 -4t +3=0 a+b+c=1-4+3=0 =>t1=1(chọn); t2=3(chọn) * t1=x2 =1 => x1,2= * t2=x2 =3 => x3,4=.Pt có 4 nghiệm Bài 57 d: giải pt: (đk:x) => (x+0,5)(3x-1) =7x+2 3x2 –x +1,5x -0,5 =7x+2 6x2  -13x -5 =0 Bài 58 a: 1,2 x3 –x2  -0,2x=0 x(1,2 x2 –x  -0,2)=0 Vậy pt có 3 nghiệm x1=0 ; x2=1; x3 = -1/6 Bài 63 SGK Gọi tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là x % ( x>0) . Sau 1 năm dân số thành phố là 2000 000 +2000 000.x% =2000000+20000x Sau 2 năm dân số thành phố là : 2 000 000+20 000x +(2 000 000+20 000x) .x% = 2 000 000+40 000x+200x2  Ta có pt: 2 000 000+40 000x+200x2 =2 020 050 hay 4x2 +800x -401 =0 Giải pt x1=0,5 (chọn) ; x2 =-802/4<0 (loại) Vậy tỉ lệ tăng dân số trung bình 1 năm 0,5%

File đính kèm:

  • docTIET 64.doc