Giáo án Đại số 9 năm học 2006- 2007 - Tiết 9 : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

I-MỤC TIÊU :

-HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn

-HS nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn

-Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức

II-CHUẨN BỊ :

-GV Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và các tổng quát ,bảng căn bậc hai

-HS Phiếu học tập ,bảng CBH

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 1-On định : Kiểm tra sĩ số học sinh

 2-Các hoạt động chủ yếu:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2006- 2007 - Tiết 9 : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9 : BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I-MỤC TIÊU : -HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn -HS nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn -Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức II-CHUẨN BỊ : -GV Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và các tổng quát ,bảng căn bậc hai -HS Phiếu học tập ,bảng CBH III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Oån định : Kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Bài 1:Các khẳng định sau đây là đúng (Đ)hay sai (S) ? Bài 2: tính Bài 3: gpt: Hoạt động 2:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn GV cho hs làm ?1/24 sgk ?Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào? Gv : Đẳng thức trong ?1 cho phép ta thực hiện phép biến đổi Phép biến đổi này gọi là phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài căn ?Hãy cho biết thừa số nào đã đưa ra ngoài căn ? GVđưa thừa số ra ngoài dấu căn VD1 GV đôi khi ta biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được –VD1b -Một trong những ứng dụng của phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu thức GV yêu cầu HS đọc VD2 sgk GV đưa lời giải lên bảng phụ và chỉ rò các căn đồng dạng (tích của một số với cùng một căn thức ) -GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm ?2 /25sgk Nửa lớp làm câu a, nửalớp làm câub *Gv nêu tỗng quát trên bảng phụ *Gv hướng dẫn hs làm VD3 , đưa thừa số ra ngoài dấu căn -VD3a)sgk/25 :Gv hướng dẫn VD3 b: gọi 1 học sinh lên bảng làm Gvcho hs làm ?3 sgk/25 -Gv gọi đồng thới hai học sinh lên bảng làm Hoạt động 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn Gv giới thiệu phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược là đưa vào trong dấu căn *GV đưa dạng tổng quát lên bảng phụ *Gv đưa VD4 lên bảng phụ yêu cầu HS tự nghiên cứu lời giải theo sgk/26 *Gv lưu ý VD4 b,d(chỉ đưa các thứa số dương vào trong căn *Gv cho hs hoạt động nhóm làm bài ?4 để cũng cố Nửa lớp làm câu a.c Nửa lớp còn lại làm câu6 b,d -Gọi hs nhận xét -GV giơí thiệu :tác dụng của 2 phép biến đổi trên :sosánh và tính gần đg ? Để so sánh hai số trên em làm ntn? /có cách làm nào khàc ? Gọi 2 hs lên bảng làm theo 21 Hoạt động 4: cũng cố –dặn dò *Gv cho hs làm bài 43 d;e /27/sgk GV gọi hai hs lên bảng làm bài * GV gọi đồng thời 3 hs lên bảng trình bày bài 44/27/sgk Dặn dò : -Học bài theo sgk -Làm bài tập 45;47 sgk/27 -làm bài 59;60;61 SBT /12 Đọc trước bài tiếp theo Bài 1; khẳng định đúng là B Bài 2:tính Bài 3:Giải pt Bp2v: 2x-1=25 ĩ2x=26 ĩx=13 Hs làm ?1 Với chứng tỏ ? *Dựa trên định lý khai phương một tích và định lý * Thừa số a HS làm VD1 : a) HS theo dõi GV dẫn dắt câu b HS đọc VD2 sgk -Hshoạt động nhóm ?2 sgk/25( kết quả là VD2) -HS theo dõi VD3a HS lên bảng làm VD3b HS làm ?3 vào vở *Hai hs lên bảng làm ?3 a;b -HS nghe Gv trình bày và ghi bài -HS tự nghiên cứu VD4 trong sgk HS hoạt động theo nhóm làm ?4 -Cử đại diện hai nhóm lên trình bày -từ có thể đưa thừa số vào trong dấu căn rồiso sành -cách 2: từ đua thừa số ra ngoài và so sánh Hai hs lên bảng làm .cả lớp cùng làm rồi đối chứng 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1 Với chứng tỏ ? VD1: a) b) VD2: * Tổng quát : SGK/ 25 *VD3:đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2)Đưa thừa số vào trong dấu căn *Tổng quát : SGK/26 Vd4: sgk Aùp dụng :?4 Đưa thừa số vào trong dấu căn VD5: so sánh *Bài tập : Bài 43 d;e Bài 44:

File đính kèm:

  • docTIET 9.doc