Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

I. Mục Tiêu:

Qua bài này học sinh cần :

- Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 GV: Bảng phụ ghi định lý, qui tắc khai phương một tích, qui tắc nhân hai căn thức bậc hai và các chú ý.

 HS: bảng phụ nhóm, bút dạ.

III. Tổ chức hoạt động dạy học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn Ngày soạn: 10/9/2007 Tiết: 4 Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Mục Tiêu: Qua bài này học sinh cần : - Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ ghi định lý, qui tắc khai phương một tích, qui tắc nhân hai căn thức bậc hai và các chú ý. HS: bảng phụ nhóm, bút dạ. Tổ chức hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút) Câu Nội dung Đúng Sai 1 xác định khi x ≥ 2 xác định khi x≠ 0 3 4 = 1,2 4 - = 4 5 GV treo bảng phụ có ghi nội dung câu hỏi sau đó gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm. GV gọi HS nhận xét đánh giá qua điểm số. Hoạt động 2: Định lý (10 phút) GV cho HS làm  ?1 GV dửùa treõn ?1 HS haừy khaựi quaựt keỏt quaỷ. - GV phaựt bieồu ủũnh lyự vaứ hửụựng daón HS chửựng minh ủũnh lyự. - GV phát biểu định lý: Với hai số a và b không âm ta có: Định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm , đó chính là chú ý SGK Ví dụ : Với a, b, c ≥ 0 ta có 1. Định lý Giaỷi ?1 SGK trang 12. - HS ủoùc laùi ủũnh lyự. Chứng minh: Vì a ; b =>a.b Nên đều xác định. a ; b (1) (2) Từ (1) và (2) ta có là căn bậc 2 số học của a.b. Hay (ĐPCM - ẹoùc laùi chuự yự. Hoạt động 2 áp dụng (20 phút) Qui tắc khai phương một tích GV chỉ vào định lý Với a ≥ 0 ; b ≥ 0 thì Theo chiều từ trái qua phải , phát biểu qui tắc GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1 GV yêu cầu HS làm ?2 Bằng cách chia nhóm học tâp để củng cố qui tắc trên Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b Qui tắc nhân các căn thức bậc hai GV giới thiệu qui tắc nhân các căn thức bậc hai như SGK Hướng dẫn HS làm ví dụ 2 GV chốt lại :khi nhân các số dưới dấu căn với nhau ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính GV yêu cầu HS làm ?3 (hoạt động nhóm) GV giới thiệu chú ý SGK Hướng dẫn HS làm ví dụ 3 GV yêu cầu HS làm ?4 (hoạt động nhóm) Hai HS lên bảng trình bày 2. áp dụng HS phát biểu qui tắc a/ 42 b/ HS làm ?2 a/ = = 0,4 . 0,8. 15 = 4,8 b/ HS nghiên cứu qui tắc a/ b/ HS làm ?3 a/ b/ HS xem chú ý SGK ví dụ 3 a/ (với a (vì a ) b/ 3ab2 (nếu a > 0) = -3ab2 (nếu a < 0) (nếu a = 0) HS làm ?4 a/ b/ (vì a; b ) Hoạt động 4 : Luyện tập (8 phút) Moọt hoùc sinh phaựt bieồu hai qui taộc HS làm tại lớp bài tập 18, 19 Trang 14, 15 - SGK HS phaựt bieồu hai qui taộc Baứi 18 Baứi 19 (vỡ a<0) (vụựi ) IV . Hướng dẫn học ở nhà: ( 2 phút) Hoùc baứi. Chửựng minh ủũnh lyự Laứm baứi taọp 20,21Tr 15 - SGK. * Chuaồn bũ: Luyeọn taọp.

File đính kèm:

  • docDS9-T4.doc