Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tuần 1 - Tiết 1 : Căn bậc hai

I/ MỤC TIÊU:

- HS nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

- HS có tư duy sáng tạo thông qua việc xây dựng khái niệm căn bậc hai số học.

II/ CHUẨN BỊ :

Gíao viên:

- Bảng phụ ghi sẳn câu hỏi, bài tập, định nghĩa, định lý.

- Máy tính bỏ túi, phấn màu, bút dạ, Thước thẳng

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1) Ổn định lớp :

2) Kiểm tra bài cũ ( Không kiểm tra ) :

3) Giảng bài mới :

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tuần 1 - Tiết 1 : Căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 NGÀY SOẠN: 26 / 08/ 2007 Chương I : CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA TIẾT 1: CĂN BẬC HAI I/ MỤC TIÊU: HS nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. HS có tư duy sáng tạo thông qua việc xây dựng khái niệm căn bậc hai số học. II/ CHUẨN BỊ : Học sinh: Oân tập khái niệm về căn bậc hai (Toán 7) - Bảng phụ, phấn màu, bút dạ, Thước thẳng Gíao viên: Bảng phụ ghi sẳn câu hỏi, bài tập, định nghĩa, định lý. Máy tính bỏ túi, phấn màu, bút dạ, Thước thẳng III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1) Ổn định lớp : 2) Kiểm tra bài cũ ( Không kiểm tra ) : 3) Giảng bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG 5’ Hoạt động 1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH VÀ CÁCH HỌC BỘ MÔN Đại số lớp 9 gồm 4 chương Chương 1: căn bậc hai, căn bậc ba. Chương 2: hàm số bậc nhất. Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Chương 4: Hàm số y=ax2. Phương trình bậc hai một ẩn. GV nêu yêu cầu về sách vở và phương pháp học bộ môn toán. GV Giới thiệu về chương 1: Ở lớp 7chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc hai. Trong chương 1: ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất, các phép biến đổi của căn bậc hai. Được giới thiệu cách tìm căn bậc hai, căn bậc ba. Nội dung bài học hôm nay là: Căn bậc hai HS nghe giới thiệu Ghi lại các yêu cầu của giáo viên để thực hiện HS nghe giới thiệu nội dung chương 1 và mở mục lục để theo dõi 18’ Hoạt động 2 : CĂN BẬC HAI SỐ HỌC GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm - Với số a dương có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ. - Hãy viết dưới dạng ký hiệu - Nếu a=0, số 0 có mấy căn bậc hai? - Tại sao số âm không có căn bậc hai? GV: yêu cầu HS làm ?1 - Yêu cầu học sinh giải thích một ví dụ: Tại sao 3 và -3 lại là căn bậc hai của 9. -GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học (CBHSH ) của số a (với a ³0 ) như SGK. GV đưa định nghĩa, chú ý và cách viết lên bảng phụ để khắc sâu cho HS hai chiều của định nghĩa Với a 0 , GV: yêu cầu HS làm ?2 Câu a: xem giải mẫu Câu b: một học sinh đọc Câu c,d HS lên bảng làm. GV: giới thiệu phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương. - Ta đã biết phép trừ là phép toán ngược của phép cộng, phép chia là phép toán ngược của phép nhân vậy phép khaI phương là phép toán ngược của phép nào? - Để khai phương của một số người ta có thể dùng dụng cụ gì? GV: yêu cầu học sinh làm ?3 Lưu ý HS: Để tìm CBH của một số không âm a, ta tìm CBSHH và số đối của CBHSH của số đó. GV cho HS làm bài tập 6 tr 4 SBT ( đề bài đưa lên bảng phụ) Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau : a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06 c) d) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6. e) HS: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2= a - Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là Ví dụ: căn bậc hai của 4 là 2 và -2 - Với a = 0, số 0 có một căn bậc hai là 0 Số âm không có căn bậc hai vì bình phương của mọi số đều không âm - HS trả lời Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và -2/3 Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 Căn bậc hai của 2 là HS ghi nhớ và ghi định nghĩa vào vở. Phép toán ngược của phép bình phương. Máy tính bỏ túi hoặc bảng số HS làm ?3, trả lời miệng: Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 Căn bậc hai của 81 là9 và -9 Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1 HS trả lời : Sai Sai Đúng Đúng Sai 1) ĐỊNH NGHĨA: Với số dương a, số dược gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 10’ Hoạt động 3 : SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC GV: Cho a,b ³ 0 - Nếu a< b thì so với như thế nào? GV ta có thể chứng minh được điều ngược lại cũng đúng: Với a, b ³ 0, nếu thì a < b Từ đó ta có định lý sau, GV đưa định lý trên bảng phụ. -Cho HS đọc ví dụ 2 SGK - GV yêu cầu học sinh là ?4 so sánh: a) 4 và b) GV: yêu cầu học sinh đọc ví dụ 3 và giải trong SGK. Sau đó làm ?5 : Tìm số x không âm biết: HS suy nghĩ trả lời: Cho a, b 0 - Nếu a< b thì < HS giải ?4 ( Hai HS lên bảng làm ) HS làm ?5 2) ĐỊNH LÝ : Với a, b 0 - Nếu a< b thì < - Nếu thì a < b 10’ Hoạt động 4: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP Bài 3 trang 6 SGK: GV đưa bài lên bảng phụ a) x2=2 GV hướng dẫn => x là căn bậc hai của 2 b) x2=3 GV hướng dẫn => x là căn bậc hai của 3. Tương tự, yêu cầu HS tìm x, biết x2 = 3,5 Bài 5 trang 4 SBT ( đề bài đưa lên bảng phụ ): So sánh ( Không dùng máy tính hay bảng số ) a) 2 và 10 2 và + 1 1 và - 1 Bài 5 trang 7 SGK: GV đưa bài lên bảng phụ Bài 3 trang 6 SGK: HS suy nghĩ và giải : a) Có 31 > 25 b) 1 < 2 c) 4 > 3 HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ Giải: diện tích hình chữ nhật là: 3,5.14 = 49(m2) Gọi cạnh hình vuông là x(m)>0 x2=49 ĩ x=7; x=-7 Vì x>0 nên nhận x=7 Vậy cạnh hình vuông là 7(m) Giải bài tập 5 tr 7 SGK : Diện tích hình chữ nhật là: 3,5.14 = 49 (m2) Gọi cạnh hình vuông là x(m)>0 x2=49 ĩ x=7; x=-7 Vì x>0 nên nhận x=7 Vậy cạnh hình vuông là 7(m) 4) Hướng dẫn học ở nhà và dặn dò chuẩn bị tiết sau ( 2 phút ) Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a ³ 0. Phân biệt với căn bậc hai của số a không âm. Biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu Nắm vững định lý so sánh các căn bậc hai số học . Hiểu các ví dụ áp dụng Làm bài tập 1,2,4 SGK + 1,4,7 SBT Oân định lý Pytago và qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. Đọc trước bài mới : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC IV/ RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docDS9-T.01.doc
Giáo án liên quan