Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tuần 1- Tiết 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

I/ MỤC TIÊU:

- HS biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của và có khả năng thực hiện được điều đó khi biều thức A không phức tạp ( bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhật còn mẫu hoặc tử còn lại là hằng số, bậc hai dạng

a2 + m hay -( a2 +m ) khi m dương).

- Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức

II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

Gíao viên:

- Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.

- Phấn màu, thước thẳng

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1) On định lớp :

2) Kiểm tra bài cũ ( 7 phút ) :

GV nêu têu cầu kiểm tra.

HS1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu.

- Các khẳng định sau đây đúng hay sai?

 a) căn bậc hai của 64 là 8 và –8 b) c) d)

HS2: - Phát biệu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học. (GV giải thích bài tập 9 tr 4 SBT là cách chứng minh định lí )

- Chữa bài tập số 4 tr 7 SGK.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tuần 1- Tiết 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 NGÀY SOẠN: 26 / 8 / 2007 Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I/ MỤC TIÊU: - HS biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của và có khả năng thực hiện được điều đó khi biều thức A không phức tạp ( bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhật còn mẫu hoặc tử còn lại là hằng số, bậc hai dạng a2 + m hay -( a2 +m ) khi m dương). - Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Học sinh: Ôn tập định lí Pi -ta -go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số Bảng phụ nhóm, bút dạ. Gíao viên: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý. Phấn màu, thước thẳng III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Oån định lớp : Kiểm tra bài cũ ( 7 phút ) : GV nêu têu cầu kiểm tra. HS1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu. - Các khẳng định sau đây đúng hay sai? a) căn bậc hai của 64 là 8 và –8 b) c) d) HS2: - Phát biệu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học. (GV giải thích bài tập 9 tr 4 SBT là cách chứng minh định lí ) - Chữa bài tập số 4 tr 7 SGK. Tìm số x klhông âm, biết: a) b) c) d) GV nhận xét cho điểm. 3) Dạy học bài mới * Giới thiệu bài mới : Các em đã biết kí hiệu là căn bậc hai số học của 4 , 81 , . . . . Trong toán học cũng như trong thực tế ta gặp cách viết , tức là dưới dấu căn là biểu thức chứa chữ thì ta hiểu thế nào ? Trong tiết hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu . TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG 12’ Hoạt động 1 : CĂN THỨC BẬC HAI. GV yêu cầu HS đọc và trả lời ? 1 Vì sao GV giới thiệu là căn thức bậc hai của 25 - x2, còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. GV yêu cầu một HS đọc “ Một cách tổng quát “ ( 3 dòng chữ in nghiêng tr 8 SGK) GV Nhấn mạnh : chỉ xác định được nếu a ³ 0. Vậy xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. - Một học sinh đọc to ?1 - HS trả lời: Trong tam giác vuông ABC AB2+BC2=AC2 (Định lý Pytago) AB2+x2=52 AB2= 25-x2 AB = ,Vì AB > 0 Một học sinh đọc to Tổng quát SGK 1. Căn bậc hai Tổng quát : Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn GV cho HS đọc ví dụ 1 SGK GV: nếu x=0, =3 thì lấy giá trị nào? Nếu x=-1 thì sao? GV cho HS làm ?2 Với giá trị nào của x thì xác định? GV yêu cầu HS làm bài tập 6 trang 10 SGK Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) b) c) d) HS đọc ví dụ 1: HS: Nếu x=0 thì HS làm ?2 ?2 11’ Hoạt động 2 : HẰNG ĐẲNG THỨC GV: cho Hs làm ?3 GV treo bảng phụ GV yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn, sau đó nhận xét quan hệ giữa và a GV Như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu Ta có định lý sau: Với mọi số a ta có GV: để chứng minh căn bậc hai số học của a2 bằng giá trị tuyệt đối của a, ta cần chứng minh những điều kiện gì Hãy chứng minh điều kiện trên GV trở lại làm ?3 giải thích GV: yêu cầu học sinh tự đọc ví dụ 2, ví dụ 3 SGK GV: Cho học sinh làm bài tập 7 trang 10 SGK GV nêu chú ý GV giới thiệu ví dụ 4 a) Rút gọn: GV hướng dẫn học sinh làm GV yêu cầu học sinh làm bài tập 8cd SGK HS lên bảng điền Nêu nhận xét: HS: Để chứng minh: Ta cần chứng minh: Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối cua một số a thuộc R, ta có /a/>=0 với mọi a học sinh tự đọc ví dụ 2, ví dụ 3 SGK Bài tập 7: Tính HS ghi chú ý vào vở HS nghe GV giới thiệu và ghi bài 2. Hằng đẳng thức Định lí : Với mọi số a ta có Định lý : Với mọi số a ta có chứng minh: Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối cua một số a thuộc R, ta có /a/>=0 với mọi a Chú ý: 10’ Hoạt động 3 : CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP GV nêu câu hỏi: + có nghĩa khi nào ? + = ? , khi A 0 , khi A < 0 ? GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 9 SGK Nửa lớp làm câu a và c, nửa lớp làm câu b và d GV gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải . HS trả lời: HS hoạt động nhóm làm bài tập 9. Đại diện 2 nhóm lên trình bày. 4) Hướng dẫn học ở nhà và dặn dò chuẩn bị tiết sau ( 2 phút ) Nắm vững điều kiện để có nghĩa , hằng đẳng thức Hiểu cách chứng minh định lý Làm bài tập 8a,b; 10;11;12 SGK Tiết sau luyện tập. Oân lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm của BPT trên trục số IV/ RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docDS9-T.02.doc