I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- H/s thấy được trong thực tế có những h/số dạng y = ax2 (a0)
- Nêu được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a0)
2. Kĩ năng:
- Tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.
3. Thái độ:
- H/s thấy được thêm 1 lần nữa liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế, toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ; VD mở đầu ?1; ?2 t/c hàm số y = ax2 ; ?4, BT1,3 sgk
Hướng dẫn sử dụng MTBT
- HS : MTBT
III. Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, đàm thoại.
IV. Tổ chức giờ học:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2010- 2011 - Tiết 48 : Hàm số y = ax2 (a khác 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :21/2/2010
Ngày giảng : /2/2010
----------
Chương IV: hàm số y = ax2 (aạ0)
phương trình bậc hai một ẩn
Tiết 48. hàm số y = ax2 (aạ0)
-----------
Mục tiêu
1. Kiến thức:
- H/s thấy được trong thực tế có những h/số dạng y = ax2 (aạ0)
- Nêu được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (aạ0)
2. Kĩ năng:
- Tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.
3. Thái độ:
- H/s thấy được thêm 1 lần nữa liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế, toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ; VD mở đầu ?1; ?2 t/c hàm số y = ax2 ; ?4, BT1,3 sgk
Hướng dẫn sử dụng MTBT
- HS : MTBT
III. Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, đàm thoại.
IV. Tổ chức giờ học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
Khởi động
- Mục tiêu: HS nắm được nội dung cơ bản sẽ được nghiên cứu trong chương IV
- Thời gian: 3'
- Cách tiến hành:
Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương iv
Chương II, ta đã nghiên cứu hàm số
? Phát biểu định nghĩa hàm số?
? Định nghĩa hàm số bậc nhất?
ở tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu tính chất và đồ thị hàm số bậc hai dạng đơn giản nhất.
HĐ1: Ví dụ mở đầu
- Mục tiêu: Thông qua ví dụ hs rút ra được dạng tổng quát của hàm số y = ax2 (aạ0)
- Thời gian: 7'
- Cách tiến hành:
G/v: yêu cầu học sinh đọc Sgk ví dụ mở đầu
Qđ chuyển động của quả cầu được biểu thị theo thời gian (t) ntn?
? Nhìn vào bảng em cho biết S1=5 được tính ntn?; S4=80 được tính ntn?
G/v: nêu thay S bởi y; t bởi x => có công thức nào
Tìm các cặp đại lượng trong thực tế được liên hệ bởi công thức dạng y = ax2 (aạ0)
G/v hướng dẫn học sinh tìm ví dụ thực tế:
DT hình vuông : S =a2
DT hình tròn : S = pR2
ĐVĐ: xét tính chất của h/số y =ax2 (aạ0)
H/s: S = 5t2
H/s: S1=5.12 =5; S4=5.42 = 80
1. VD mở đầu:
Quãng đường chuyển động của quả cầu bằng chì được biểu diễn bởi ct: S=5t2
t là thời gian (đ.vị giây)
S là quãng đường (đ.vị mét)
Mỗi giá trị của t xác định 1 gt tương ứng duy nhất của S
t
1
2
3
5
S
5
20
45
80
Công thức: S =5t2 biểu thị h/số có dạng y=ax2 (aạ0)
Hàm số bậc hai có dạng : y = ax2 (aạ0)
HĐ2: Tính chất của hàm số y = ax2 (aạ0)
- Mục tiêu: Nêu được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 (aạ0)
- Thời gian: 23’
- Cách tiến hành:
G/v đưa bảng phụ ?1
Điền vào những ô trống các gt tương ứng của y trong bảng sau
2. Tính chất h/s y = ax2 (aạ0)
[?1] Xét h/s: y = 2x2 và y = -2x2
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=2x2
18
8
2
0
2
8
18
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y= -2x2
-18
-8
-2
0
-2
-8
-18
Y/cầu 2 học sinh lên bảng điền, học sinh dưới lớp làm vào vở
Gọi học sinh nhận xét bài làm của hai bạn
H/dẫn học sinh trả lời [?2]
G/v: khẳng định với 2 h/số cụ thể y=2x2 và y=-2x2 thì ta có kết luận trên.
Tổng quát: với h/số y=ax2 (aạ0) người ta CM được có tính chất sau:
Y/cầu h/s đọc t.c (Sgk), cả lớp đọc thầm, ghi nhớ t/chất
Cho học sinh thảo luận nhóm ngang làm ?3.
yêu cầu đại diện 1-2 nhóm phát biểu.
G/v treo bảng phụ tiếp ?4
G/v hướng dẫn học sinh thống nhất kiến thức, khắc sâu.
n.xét Sgk
2 học sinh lên bảng điền, học sinh dưới lớp làm vào vở
H/s: lần lượt trả lời miệng
1H/s đọc t.c (Sgk),
Học sinh thảo luận nhóm ngang làm ?3.
Đại diện 1-2 nhóm phát biểu.
H/s thảo luận chung cả lớp nhận xét
H/s: nêu nhận xét t/c h/s y= x2
y=-x2
?2: Với h/số y = 2x2
Khi x tăng nhưng luôn âm thì y giảm
Khi x tăng nhưng luôn dương thì y tăng
Với h/số y = -2x2
Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng
khi x giảm nhưng luôn dương thì y giảm
H/số y = ax2 (aạ0)
xác định với "xẻR
t/chất:
a>0 h/số NB khi x0
a0
?3: Xét h/s y=2x2
với xạ0 gt của y luôn dương
với x=0 gt của y= 0
h/s y = - 3x2
với x ạ0; y luôn âm
với x = 0 thì y = 0
Nhận xét (Sgk)
?4:
a.
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=x2
4
2
0
2
4
b.
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=-x2
4
2
-
0
-2
4
Nhận xét: y= x2
a= >0 nên y>0 với "x ạ 0
y= 0 khi x = 0; GT NN của h/s là y=0
h/s: y = -x2
HĐ3. Củng cố và hướng dẫn học sinh dùng MTBT tính giá trị biểu thức
- Mục tiêu: Thông qua ví dụ hs rút ra được dạng tổng quát của hàm số y = ax2 (aạ0)
- Thời gian: 7'
- Cách tiến hành:
G/v: bảng phụ VD1 (32-Sgk)
Y/cầu dùng máy tính làm BT1
H/s đọc vận dụng
(2 phút)
H/s trả lời miệng b,c
S = p.R2=> R=
Bài tập 1 (30-Sgk):
S = pR2 (R là bán kính; S là diện tích hình tròn)
a. p=3,14
R
0,57
1,37
2,15
4,09
S
1,02
5,89
14,52
52,53
b. Nếu R tăng 3 lần thì diện tích tăng 9 lần
Tổng kết và HD về nhà (5’)
K/n hàm số bậc hai: y = ax2 (aạ0)
T/c biến thiên
BT: 2,3 (Sgk) ; BT 1;2 (36-SBT)
G/v hướng dẫn bài 3: CT F = av2
a. tính v = 2m/s ; F = 120N
F = av2 => a =
File đính kèm:
- t48.doc