Giáo án Đại số 9 năm học 2011- 2012 Tiết 33 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

A.Mục tiêu cần đạt:

 1.Kiến thức:

 - Giúp Hs hiểu cách biến đổi hệ PT bằng PP thế. Hs cần nắm vững cách giải hệ PT bậc nhất hai ẩn bằng PP thế và không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ có vô số nghiệm)

 2.Kĩ năng:

 - Bước đầu rèn kĩ năng biến đổi hệ PT bằng quy tắc thế và áp dụng giải hệ.

 3.Thái độ:

 - Rèn tính cẩn thận chính xác, tự tin khi giải hệ PT.

B. Chuẩn bị của thầy và trò:

 1. Thầy: bảng phụ ghi sẵn chú ý và cách giải mẫu 1 số hệ PT.

 2. Trò: bảng nhóm, giấy kẻ ô vuông, học bài cũ.

C. Các hoạt động dạy học.

 

doc17 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2011- 2012 Tiết 33 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 02 /12/ 2011 Ngày giảng : Lớp 9A : 15/12 /20 ; Lớp 9B : 15/12/2011 Tiết33 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ A.Mục tiêu cần đạt: 1.Kiến thức: - Giúp Hs hiểu cách biến đổi hệ PT bằng PP thế. Hs cần nắm vững cách giải hệ PT bậc nhất hai ẩn bằng PP thế và không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ có vô số nghiệm) 2.Kĩ năng: - Bước đầu rèn kĩ năng biến đổi hệ PT bằng quy tắc thế và áp dụng giải hệ. 3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác, tự tin khi giải hệ PT. B. Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Thầy: bảng phụ ghi sẵn chú ý và cách giải mẫu 1 số hệ PT. 2. Trò: bảng nhóm, giấy kẻ ô vuông, học bài cũ. C. Các hoạt động dạy học. I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../22 , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../22 , vắng .................................................................... II. Bài cũ: (7 phút) 1.Câu hỏi: Đoán nhận số nghiệm của PT sau và minh hoạ bằng hình học. 2.Đáp án: + Hệ có nghiệm duy nhất vì 3đ +Minh hoạ hình học: 3đ Vẽ đồ thị: 4đ - HS nhận xét, sửa sai. Gv nhận xét cho điểm. + GV : Để tìm nghiệm hệ PT bậc nhất 2 ẩn, ngoài việc đoán nhận số nghiệm và PP minh hoạ hình học ta còn có thể biến đổi hệ PT về 1 PT mới ó, trong đó PT của nó chỉ có 1 ẩn. một trong các cách giải như vậy là PP thế. Bài học hôm nay ta sẽ đi tìm hiểu PP đó. III. Bài mới : Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung Hoạt động 1 : (10 phút) 1.Quy tắc thế. + GV : Cho hs đọc phần 1 tử qtắc thếhết bước 2 trong sgk. - HS : Đọc n/cứu trong sgk. + GV : Gt qtắc thế gồm 2 bước thông qua vd1. - HS : Xét vd dưới sự hướng dẫn của gv. ? Từ PT (1) hãy biểu diễn x theo y. Lấy kết quả này (1’) thế vào chỗ của x trong PT (2) ta có PT nào . - HS : TLời. + GV : Như vậy để giải hệ PT bằng PP thế ở bước 1.từ 1 PT của hệ (coi là PT (1)) ta biểu diễn 1 ẩn theo ẩn kia (1’) rồi thế vào PT (2) để được 1 Pt mới ( chỉ có 1 ẩn) (2’) ? Dùng Pt (1’) thay cho PT (1) của hệ và dùng PT (2’) thay cho PT (2) ta được hệ nào. ? Hệ PT đó có tương đương với hệ I không. Hãy giải hệ PT mới và kết luận nghiệm của hệ. + GV : Quá trình làm trên chính là bước 2 của giải hệ PT bằng PP thế. ? Phát biểu lại 2 bước của quy tắc thế. - HS : Phát biểu. + GV : Đó chính là 2 bước trong giải hệ Pt bằng PP thế, ta sẽ vận dụng để giải hệ PT.->2. Hoạt động 2 : (18 phút) + GV : Hdẫn hs giải hệ PT II theo 2 bước. - HS : Giải hệ PT theo hd của gv. +Các bước của quy tắc thế: Sgk-13 *VD 1: giải hệ PT. (I) Giải. Từ (1) => x= 3y + 2 (1’) Lấy (1’) thế vào x trong (2) được: -2(3y+2) +5y=1 (2’) => hệ (I) ó Vậy hệ I có nghiệm duy nhất là: (-13;-5) 2.áp dụng. (18) Vd 2: Giải hệ PT: (II) Giải: Vậy hệ II có nghiệm duy nhất (2;1) + GV : Cho hs làm ?1/14 sgk. Làm và đứng tại chỗ trình bày. Kết quả của hệ: (7;5) Lưu ý hs : có thể biểu diễn y theo x, hoặc x theo y ở PT (1) hoặc (2). Tuy nhiên để cho đơn giản và nhanh thường chọn ẩn trong PT có hệ số là 1 hoặc -1, chẳng hạn biểu diễn y theo x từ PT (2) trong hệ trên. Như ta đã biết giải hệ PT bằng PP đồ thị (minh hoạ hình học) thì hệ vô số nghiệm khi 2 đt biểu diễn 2 tập hợp nghiệm của 2 PT trùng nhau. Hệ vô nghiệm khi2 đt biểu diễn 2 tập hợp nghiệm của 2 PT song song với nhau. Vậy giảỉ hệ PT bằng PP thế thì hệ vô số nghiệm hoặc vô nghiệm có đặc điểm gì? Ta xét chú ý sau: + GV : Treo bảng phụ ghi chú ý. - HS : Đọc. + GV : Nhấn mạnh: hệ PT có vô số nghiệm hoặc vô nghiệm khi trong quá trình giải xuất hiện PT có các hệ số của cả 2 ẩn đều bằng 0. để hiểu rõ hơn chú ý + GV : y/c các em đọc vd 3. Treo bảng phụ ghi sẵn lời giải vd 3 lên bảng. ? Bằng minh hoạ hình học hãy giải thích tại sao hệ (III) trong vd 3 có vô số nghiệm. + GV : Vẽ đồ thị minh hoạ ( 2 đt trùng nhau) Tiếp tục cho hs làm ? 3 theo nhóm. Nửa lớp giải =PP thế. Nửa lớp giải = đồ thị (minh hoạ hh). - HS : Làm vào bảng nhóm trong 4phut. + GV : Ktra các nhóm, nhắc nhở gợi ý kịp thời. + GV : Sau 4 phut y/c đại diện 2 nhóm mang bảng nhóm lên trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, sửa sai (nếu có) + GV : chốt lại KQ đúng. ?1: (SGK-Tr14). Ta có : Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (7 ; 5) *Chú ý: sgk/14 *VD 3: (sgk-Tr14) ?2(SGJ-Tr15) : (III) đường thẳng d1 trùng với d2 nên hệ (III) có vô số nghiệm. ?3(SGK-Tr15) : Giải hệ PT *PP thế: Vì PT 0x = -3. không có giá trị nào của x thoả mãn PT nên hệ đã cho vô nghiệm. + GV : Như vậy giải hệ PT bằng PP thế hoặc minh hoạ bằng hình học đều cho ta kết quả duy nhất. Ghi tóm tắt giải hệ Pt bằng PP thế. *Minh hoạ hình học: Hai đt song song => hệ vô nghiệm. *Tóm tắt cách giải hệ PT bằng PPthế. Sgk/15 IV.Củng cố: (9 phút) ? Nêu các bước giải hệ PT bằng PP thế. - HS : Đứng tại chỗ trình bày 2 bước. + GV : Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 12 a,b. 2 hs lên bảng mỗi hs 1 phần. - Hs nửa lớp làm phần a, nửa còn lại làm phần b. - Nhận xét, sửa sai (nếu có). + GV : Chốt lại bài tập. + Bài 12. Giải các hệ PT sau bằng PP thế. a) Vậy hệ có nghiệm duy nhất (10;7) b) Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất : (;) V. Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút) - Nắm vững 2 bước giải hệ Pt bằng PP thế. - Làm bài: 12c, 13, 14, 15(Tr15 -sgk). ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 03 /12 /2011 Ngày giảng : Lớp 9A : 16/12 /2011 ; Lớp 9B : 16/12/2011 Tiết 34 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu cần đạt : 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc thế, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 2. Kỹ năng : - Vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : - Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Thầy : Bảng phụ, phiếu học tập. 2. Trò : Ôn lại các kiên thức đã học. C. Các hoạt động dạy học : I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../22 , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../22 , vắng .................................................................... II. Bài cũ: (7phút) ? Phát biểu quy tắc thế. Phát biểu tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - HS : Nêu Quy t¾c thÕ: SGK. * Tãm t¾t c¸ch gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh b»ng ph­¬ng ph¸p thÕ: + Rót x (hoÆc y) theo y (hoÆc x) tõ mét trong hai ph­¬ng tr×nh cña hÖ. + Thay x (hoÆc y) t×m ®­îc theo y (hoÆc x) vµo ph­¬ng tr×nh cßn l¹i. + Gi¶i ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt ®èi víi y (hoÆc x), råi suy ra nghiÖm cña hÖ. + GV : Nhận xét III. Bài mới : Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung Hoạt động 1 : (24 phút) Phát hiện kiến thức mới : + GV: Đưa bài tập lên bảng phụ: Bài tập1: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: - HS1 : a) ; - HS khác nêu nhận xét + GV chốt lại KQ đúng - HS2 : b) ; - HS khác nêu nhận xét + GV chốt lại KQ đúng - HS3 : c) ; - HS khác nêu nhận xét + GV chốt lại KQ đúng + GV cho HS làm (d,e) theo nhóm - HS làm (d,e) trên phiếu học tập trong 10 phút d) ; e) + GV đưa ra kq đúng để HS các nhóm chấm chéo Hoạt động 2 : (15 phút) Bài 2 : Giải các hệ phương trình sau: f) ; g) . - HS làm bài 2 theo nhóm trong 10 phút + GV gọi một vài nhóm nhận xét bài của nhóm bạn + GV đưa ra đáp án đúng, yêu cầu HS sửa sai(nếu có) 1. Bài 1 : Gi¶i: VËy hÖ ®· cho cã nghiÖm duy nhÊt (10 ; 7). VËy hÖ ®· cho cã nghiÖm duy nhÊt . VËy hÖ ®· cho cã nghiÖm duy nhÊt . VËy hÖ ®· cho cã nghiÖm duy nhÊt (12 ; 5). VËy hÖ ®· cho cã nghiÖm duy nhÊt (3 ; 1,5). 2.Bài 2 : Giải VËy hÖ ®· cho cã nghiÖm duy nhÊt . VËy hÖ ®· cho cã nghiÖm duy nhÊt () IV.Củng cố: (4 phút) ? Nêu các bước giải hệ PT bằng PP thế. - HS : Đứng tại chỗ trình bày 2 bước. - HS khác Nhận xét, sửa sai (nếu có). + GV : Chốt lại KT. - HS : Nêu Quy t¾c thÕ: SGK. * Tãm t¾t c¸ch gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh b»ng ph­¬ng ph¸p thÕ: + Rót x (hoÆc y) theo y (hoÆc x) tõ mét trong hai ph­¬ng tr×nh cña hÖ. + Thay x (hoÆc y) t×m ®­îc theo y (hoÆc x) vµo ph­¬ng tr×nh cßn l¹i. + Gi¶i ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt ®èi víi y (hoÆc x), råi suy ra nghiÖm cña hÖ. V.. Hướng dẫn về nhà : (1phút) - Học bài theo sgk + vở ghi. - Xem lại các bài tập đã chữa + Làm các bài tập trong SGK. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. * Nhận xét của Tổ trưởng CM : ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Sào Báy, ngày.......tháng.......năm 2011 Ngày soạn : 05 /12 /2011 Ngày giảng : Lớp 9A : 20/12 /2011 ; Lớp 9B : 20/12/2011 Tiết 35 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi hpt bằng qui tắc cộng đại số - nắm vững cách giải hpt bằng p2 cộng đại số. 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải hpt bằng PP cộng đại số. 3.Thái độ: - Không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt - Rèn tímh cẩn thận, chính xác khi biến đổi hpt. B. Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Thầy: Bảng phụ ghi sẵn qui tắc , bài tập, bài giải mẫu. 2. Trò: Bảng phụ nhóm, học bài cũ. C. Các hoạt động dạy học : I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../22 , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../22 , vắng .................................................................... II. Bài cũ: (4phút) 1.Câu hỏi: giải hpt bằng pp thế: ( I ) 2.Đáp án: (I) 8đ Vậy hpt (I) có duy nhất một nghiệm là 2đ - Hs theo dõi, nhận xet. Gv nhận xét cho điểm. + GV : (1’) Ta đã biết muốn giải một hpt hai ẩn ta tìm cách quy về việc giảipt một ẩn,mục đích đó cũng có thể đạt đượcbằng cách áp dụng quy tắc cộng đại số. Bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này. III.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 : (12 phút) +GV: gọi h/s đọc to qui tắc(sgk16) -Hs: Đọc ? hãy tóm tắt các bước giải? +Gv: hướng dẫn h/s thực hành theo qui tắc và gọi tên cách giải + Gv: Trong cách trên ta đã sử dụng quy tắc đại sốđể biến đổi hpt. Tuy nhiên không phải trong TH nào ta cũng được hệ pt mới mà có một pt chỉ có một ẩn. Sau đây chúng ta sẽ tìm cách sdụng qtắc cộng đ/s để giải hệ pt bậc nhất hai ẩn. I. Qui tắc cộng đại số (12’) 1, qui tắc: (sgk16) - B1 cộng hoặc trừ từng vế 2 pt được pt mới - B2 hpt lập bởi pt mới và 1pt của hệ tương đương với hệ đã cho 2, ví dụ: Xét hệ PT: (I) cộng từng vế 2 pt có: 3x=3 vậy nghiệm hpt:(1;1) gọi là giải hpt bằng p2 cộng Hoạt động 2 : (20 phút) +Gv: Ta xét TH thứ nhất. ? Em có nhận xét gì về hệ số của ẩn y? - Hs: Có hệ số đối nhau ? Hãy cộng vế với vế của hai pt - Hs: trình bầy ?Em có nhận xét gì về hệ số ẩn x? áp dụng p2 cộng nêu cách giải? - Hs: gọi 1 h/s lên bảng làm ,h/s dưới làm vào vở +Gv: Treo bảng phụ nội dung đề bài -Hs: Đọc đề +Gv: yêu cầuh/s hoạt động nhóm -Hs: hoạt động nhóm +Gv: gợi ý: -nhận xét gì về hệ số? -tìm cách biến đổi đưa về trường hợp thứ nhất? -Sau 4’ gọi đại diện trình bầy Nhóm còn lại theo dõi ,nhận xét ? Qua các ví dụ hãy nêu tóm tắt cách giải hpt bằng pp cộng đ/s. -Hs: nêu tóm tắt II. Áp dụng (20’) 1, Trường hợp thứ nhất a, Vd2: Xét hpt: II) cộng từng vế có pt :3x=9x=3 Do đó (II) Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x;y) = (3;-3) b, Vd3: Xét hpt: (III) trừ từng vế của 2 pt có: 5y=5 y=1 thay y=1 vào 2x + 2y = 9 2x+2=9x=3,5(3,5; 1) là nghiệm hpt 2, Trường hợp thứ hai Vd4: Xét hệ pt: (IV) trừ từng vế 2 pt ở hệ (IV) có: -5y=5 y=-1 +Gv: Treo bảng phụ ghi tóm tắt cách giải hpt bằng pp cộng đ/s. -Hs: 2 h/s đọc lại +Gv: yêu cầu h/s về nhà học trong sgk-18 thay y=-1 vào 2x+3y=32x-3=3x=3 (3;-1) là nghiệm hpt *Tóm tắt cách giải hpt bằng pp cộng đ/s Sgk-18 IV.Cñng cè : (6 phút) ? Gi¶i c¸c hÖ pt sau b»ng pp céng ®¹i sè: a.(I) ; b. (II) - Hs: 2 học sinh lên bảng giải hpt a- (I) vậy hệ (I) có một nghiệm duy nhất: (2;-3) b – (II) vậy hệ (II) có một nghiệm duy nhất: (3/2;1) - Học sinh cón lại làm tại chỗ-nhận xét V. Hướng dẫn: (2 phút) - Về nhà xem lại các ví dụ.Nắm chắc cách giải hệ pt bằng pp cộng. -Làm bài tập: 20cde,21,22,23,24,25/19 sgk. Hướng dẫn bài 24: a, Đặt x+y=u; x-y=v. ta có hệ pt với ẩn u,v Giải hệ pt này. Hoặc C2: có thể thu gọn hệ pt. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn : 06 /12 /2011 Ngày giảng : Lớp 9A : 22/12 /2011 ; Lớp 9B : 22/12/2011 Tiết 36 ÔN TẬP HỌC KỲ I A.Mục tiêu cần đạt: 1.Kiến Thức: - HS nắm vững các kiến thức cơ bản về căn bậc hai và hàm số bậc nhất. 2.Kĩ năng: - HS vận dụng thành thạo các kiến thức đã học vào làm bài tập. 3.Thái độ: - HS có ý thức ôn tập. B.Chuẩn bị của thầy và trò: 1.Thầy: Các kiến thức cần ôn, bảng phụ ghi bảng tóm tắt các kiến thức cơ bản. 2.Trò: Ôn tập các nội dung cơ bản. C. Các hoạt động dạy học : I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../.... , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../.... , vắng .................................................................... II.Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong quá trình ôn. III.Bài mới. Tổ chức ôn tập Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung Hoạt động 1 : (12 phút) + GV : Treo bảng phụ nội dung bài tập lên. - HS Cả lớp quan sát cùng làm bài. *Bài tập: các câu sau đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng. A.Lý thuyết (12) *Bài tập trắc nghiệm. 1.Căn bậc hai của là 1. Đúng 2.= x ó x2=a (đk a>=0) 2. sai sửa là: =xó 3. khi x<= 3 3.Đúng 4. 4.sai vì A.B>=0 có thể xảy ra A<0, B<0 5. 5.sai sửa là: 6. xác định khi 6.Đúng 7. Hai đường thẳng y = x-1 và y = 2x+2 Cắt nhau tại x = - 3; y = - 4. 7.Đúng 8.Hai đường thẳng y = 2x và y = ax + 3 song song với nhau khi a = 1. 8.Sai sửa là a=2. Hoạt động 2 : (28 phút) + GV : Nêu nội dung bài 1. B.Bài tập. (28p) 1.Bài 1. Thực hiện phép tính. - HS Làm tại chỗ . - 3 HS lên bảng trình bày, hs còn lại theo dõi, nhận xét. + GV : Chốt lại cách làm. + GV : Y/c hs chứng minh. - 1 hs lên bảng, hs còn lại làm tại chỗ. + GV : Gọi HS nhận xét, chốt lại Kq đúng. + GV : Treo bảng phụ nội dung bài 3 Cho biểu thức: Với a > b > 0 a) Rút gọnQ. b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b 2.Bài 2.Chứng minh đẳng thức (= Vế phải) Vậy đẳng thức được chứng minh. 3. Bài3: + GV : y/c hs thực hiện + GV : đưa ND bài 4 trên bảng phụ b)Vì a = 3b ta có 4.Bài 4.Rút gọn biểu thức sau: - 2 hs lên bảng thực hiện. Hs còn lại làm tại chỗ, nhận xét + GV : Y/c hs hoạt động nhóm 2’. - HS : đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày, nhóm khác nhận xét, sửa sai (nếu có) 5. Bài 5 : Cho 2 hsố y=0,5x+2 và y=-2x+5. tìm toạ độ giao điểm của 2 đt. Điểm A là giao điểm của hai đường thẳng nên ta có: 0,5x + 2 = -2x + 5 Û 2,5x = 3 Û x = 1,2 Thay x = 1,2 vào hàm số y = 0,5x +2 ta được y = 0,5.1,2 + 2 = 2,6. Vậy A(1,2 ; 2,6) IV.Củng cố: (3 phút) + Gv chốt lại toàn bộ kiến thức đã ôn tập, y/c hs về nhà ôn lại và nắm chắc các dạng đã ôn. V.Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút) - Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong HKI. - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Chuẩn bị kiểm tra HK I. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... * Nhận xét của Tổ CM : .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Sào Báy, ngày.......tháng 12 năm 2011 Ngày soạn : 00 /12 /2011 Ngày giảng : Lớp 9A : 24/12 /2011 ; Lớp 9B : 24/12/2011 KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề phòng ra @&? Ngày soạn : / / 20 Ngày giảng : Lớp 9A : / /20 ; lớp 9B : / /20 Tiết36: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I A. Mục tiêu. 1.Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua kết quả kiểm tra HK I. 2.Kĩ năng: Hướng dẫn học sinh giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình. 3.Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho học sinh. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên. Tập hợp kết quả bài kiểm tra cuối năm của lớp. Đánh giá chất lượng học tập của học sinh, nhận xét những lỗi phổ biến, những lỗi điển hình của học sinh. 2. Học sinh. Tự rút kinh nghiệm bài làm của mình. C. NỘI DUNG : I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../.... , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../.... , vắng .................................................................... II. Bài cũ. III. Bài mới. (43’) A. Trả bài, chữa bài. Đáp án phòng ra. B. Nhận xét sau khi kiểm tra. a. Về kiến thức: Đa số học sinh nắm được kiến thức cơ bản về rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức, vẽ đồ thị của hàm số, tìm các giá trị của tham số. b. Về kĩ năng: 1 số học sinh đã có kĩ năng trình bày bài c. Vận dụng của học sinh: đa số học sinh đã biết vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài. d. Cách trình bày: Trình bày bài của học sinh chưa khoa học, còn gạch xoá, nhiều. e. Diễn đạt bài kiểm tra: Một số học sinh diễn đạt bài còn lủng củng, nhiều bài làm chỉ trả lời kết quả mà không trình bày lời giải. 3. Củng cố. 4. Hướng dẫn về nhà. (2’) Ôn lại những kiến thức mình chưa vững để củng cố. Các em làm lại các bài sai để tự mình rút kinh nghiệm. Với học sinh khá giỏi nên tìm các cách giải khác để phát triển tư duy. Chuẩn bị bài giải hệ PT bằng PP cộng đại số.

File đính kèm:

  • docDai so 9 tu tiet 33-36.doc