A- Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp hs biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
2.Kỹ năng: Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số hay rút gọn biểu thức.
3.Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ phần tổng quát.bảng phụ ghi ?2,SGK,MTBT
- HS: Ôn tập các quy tắc đã học.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
- HS1: Tính a) = ?
b)
- HS2: Chứng minh với a
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (35 phút)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2011- 2012 - Tiết 8 : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/9/2012 Ngày dạy : 11/9/2012
Tiết 8 : Đ6. biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai
A- Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp hs biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
2.Kỹ năng: Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số hay rút gọn biểu thức.
3.Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ phần tổng quát.bảng phụ ghi ?2,SGK,MTBT
- HS: Ôn tập các quy tắc đã học.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
- HS1: Tính a) = ?
b)
- HS2: Chứng minh với a
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (35 phút)
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV dẫn từ kiểm tra bài cũ :
Phép toán trên là phép toán đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
? Những số ntn thì đưa ra ngoài dấu căn được ?
TL: số không âm.
? Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: ;
? Qua phần b) có nhận xét gì ?
TL:
? Việc đưa biểu thức dưới dấu căn ra ngoài có tác dụng gì?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
? Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm gì?
TL:
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
- GV giới thiệu về căn thức đồng dạng.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
- GV cho HS hoạt động nhóm
(3 phút)
- GV gọi HS lên trình bày .
=> Nhận xét.
? Muốn cộng trừ các căn thức đồng dạng ta làm ntn ?
TL: Cộng , trừ phần hệ số, giữ nguyên phần căn thức.
? Tính chất trên còn đúng với biểu thức A, B ?
TL: có
- GV: Đó là nội dung chú ý SGK.
- GV gọi HS đọc chú ý.
? Điều kiện của A, B có ý nghĩa gì ?
TL: + ĐK của B để căn thức có nghĩa
+ ĐK của A để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
- GV cho HS nghiên cứa SGK, rồi gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Nêu rõ ĐK của x, y ở mỗi ý ?
TL:
- GV chốt .
? Hãy làm ?4 SGK ?
- GV gọi 2 HS lên làm.
a) với b .
Ta có: =
= = 2a2b.
b) với a < 0.
Ta có: =
= .
? Ngược với phép toán trên ta được phép toán nào?
TL:
? Hãy viết dạng tổng quát của phép toán đó?
=> Nhận xét, GV chốt.
? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
- GV cho HS đọc SGK, rồi gọi lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
- GV cho HS hoạt động nhóm (3 ph)
+ Mỗi nhóm làm hai phần a, c và b, d
- GV gọi HS lên trình bày.
a)
b) .
c) với a 0.
Ta có: = .
d) với a 0.
=
=> Nhận xét.
? Phép toán trên có ứng dụng gì?
TL: Để so sánh các căn bạc hai.
? Hãy làm ví dụ 5 - SGK ?
? Nêu cách làm ?
TL:
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
1- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
+) Ta có: với a, b 0.
=>Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Ví dụ: a)
b)
+) Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới áp dụng được công thức đó.
+) ứng dụng dùng để rút gọn, so sánh biểu thức chứa căn bậc hai.
Ví dụ: Rút gọn biểu thức
= .
* Căn thức đồng dạng: 3
?2: Rút gọn biểu thức
a)
= .
b)
=
=
=
* Tổng quát: (SGK)
Với A, B mà B 0, ta có :
Ví dụ3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) với x
Ta có:
= 2x(vì x )
b) với
Ta có: =
= (Vì )
2- Đưa thừa số vào trong dấu căn
Ta có:
Với A 0, B 0 thì A
Với A < 0, B 0 thì .
=> Phép đưa thừa số vào trong dấu căn.
Ví dụ 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) .
b) .
c)
= . ( Với a 0)
d) với ab 0
Ta có:
=
* Dùng để so sánh các căn bậc hai.
Ví dụ: So sánh với .
Ta có: > .
Vậy > .
- Cách :
Vậy > .
IV. Củng cố. (2 phút)
- Khi đưa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều gì?
- Chú ý sai lầm : và ngược lại.
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Xem kĩ các ví dụ đã làm.
- Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57; 58;59;60-SBT
- HS khá giỏi làm bài: 66; 67-SBT.
HD bài47-SGK: ( vì a > 0,5 ).
D.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Dai 9-8-&6-Bien doi don gian BT chua CT bac 2.doc