A- Mục tiêu:
1.Kiến thức: + HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
+ Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu thức.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: vẽ hình 2 và ?3 - SGK.
- HS: Ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?
Áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13.
HS2: So sánh 7 và .
HS3: Tìm x 0, biết: < 3.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (30 phút)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2012- 2013 - Tuần 1 - Tiết 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1. Ngày soạn:19/8/2012
Ngày dạy : 21/8/2012
Tiết2: căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức =
A- Mục tiêu:
1.Kiến thức: + HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
+ Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu thức.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: vẽ hình 2 và ?3 - SGK.
- HS: Ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?
áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13.
HS2: So sánh 7 và .
HS3: Tìm x 0, biết: < 3.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (30 phút)
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV treo bảng phụ vẽ hình 2- SGK.
? Quan sát hình vẽ cho biết bài cho gì?
TL:
? Vì sao AB = ?
GV: giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn như SGK.
? Tổng quát đối với ntn?
TL:
? Ta chỉ lấy căn bậc hai của những số ntn ?
TL: Số không âm.
GV: Đó chính là ĐKXĐ của căn thức bậc hai.
? Vậy ĐK tồn tại đoạn AB là gì?
TL: 25 - x2 > 0 hay 0 < x < 5.
? Hãy làm ?3 - SGK ?
? được gọi là gì ?
? xác định khi nào ? Lấy ví dụ ?
? Hãy làm ?2 - SGK ?
TL: ĐKXĐ của là 5 - 2x 0
hay x .
=> Nhận xét, chốt về ĐKXĐ.
GV treo bảng phụ ?3 - SGK, nêu yêu cầu bài toán.
GV cho HS hoạt động nhóm (3 phút)
GV thu bài và gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về giá trị của a và ?
TL: .
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy phát biểu định lí ?
TL:
? Để chứng minh định lí ta cần chỉ rõ điều gì ?
TL: + 0.
+ ()2 = a2 .
? Vì sao 0 ?
TL:
? Vì sao ()2 = a2 ?
TL:
GV yêu cầu HS chứng minh.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm .
? Vì sao ?
?
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Nếu A là biểu thức thì định lí trên còn đúng không ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy so sánh kết quả của định lí khi a là số và khi a là biểu thức ?
TL:
GV: chốt dấu - khi a là biểu thức.
1 - Căn thức bậc hai.
* ?1:
D A
5
C B
x
* Tổng quát:
+ là căn thức bậc hai của A.
+ A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
+ xác định .
* Ví dụ 1:
+ ĐKXĐ: 3x .
+ x = 0 => = .
x = 12 =>
2 - Hằng đẳng thức .
* Định lí:
Với mọi a, ta có .
Chứng minh
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
.
- Nếu a thì = a, nên ()2 = a2.
- Nếu a< 0 thì = - a, nên
()2= (-a)2 = a2.
Do đó, ()2 = a2 với mọi a.
Vậy .
* Ví dụ 2. Tính:
a)
b)
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)(vì>1)
b)vì>2)
* Tổng quát: Với A là biểu thức
= A nếu A 0 .
= -A nếu A < 0.
* Ví dụ 4. Rút gọn:
a) với x 2.
Ta có= = x- 2 (vì x 2)
b) với a < 0.
Ta có .
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó = - a3.
Vậy = - a3.
IV. Củng cố.( 5 phút)
- có nghĩa khi nào ?
áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a)
b)
- = ?
áp dụng: Rút gọn = ?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ).
- HD bài 10 SGK:
b) Theo a) có ( - 1)2 = 4 - 2
=> =
Từ đó suy ra đpcm.
D.Rút kinh nghiệm:
.
File đính kèm:
- Dai 9-2-&2-Can thuc bac 2 va hang dang thuc.doc