Giáo án Đại số 9 năm học 2012- 2013 - Tuần 2 - Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

A- Mục tiêu:

1.Kiến thức: Giúp hs nắm được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

2.Kỹ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hảitong tính toán và biến đổi biẻu thức.

3.Thái độ: Có ý thức yêu thích bộ môn, nghiêm túc trong giờ.

B- Chuẩn bị:

- GV: Chuẩn bị kiến thức,SGK,MTBT,bảng phụ.

- HS: Ôn tập kiến thức.

C- Hoạt động trên lớp:

I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)

II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)

HS1: Tính . 36:

HS2: Giải phương trình. x2 - 6 = 0.

=> Nhận xét đánh giá.

III. Bài mới. (32 phút)

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2012- 2013 - Tuần 2 - Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2: Ngày soạn:25/8/2012 Ngày dạy : 27/8/2012 Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. A- Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp hs nắm được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2.Kỹ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hảitong tính toán và biến đổi biẻu thức. 3.Thái độ: Có ý thức yêu thích bộ môn, nghiêm túc trong giờ. B- Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị kiến thức,SGK,MTBT,bảng phụ. - HS: Ôn tập kiến thức. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút) HS1: Tính . 36: HS2: Giải phương trình. x2 - 6 = 0. => Nhận xét đánh giá. III. Bài mới. (32 phút) Hoạt động của GV và HS Ghi bảng ? Hãy làm ?1 - SGK ? GV gọi HS lên bảng làm => Nhận xét. ? Điều đó còn đúng với hai số a, b không âm ? TL: còn đúng. GV: Đó là nội dung định lí SGK. GV gọi HS đọc định lí. ? Hãy nêu hướng chứng minh định lí ? TL: c/m: là căn bậc hai số học của . ? Khi nào là CBHSH của ? TL: Khi : ()2 = a.b. GV gọi HS lên chứng minh. => Nhận xét. GV chốt điều kiện ì a 0, b 0. ? Với nhiều số không âm tính chất trên còn đúng không ? TL: GV: Định lí trên có ứng dụng ,ta sang 2). GV: Phép tính xuôi của định lí gọi là phép khai phương một tích. Vậy muốn khai phương một tích ta làm như thế nào ? TL: ? Hãy làm ví dụ 1 - SGK ? GV hướng dẫn HS làm, chú ý cách trình bày. ? Hãy làm ?2 - SGK ? TL: a b) = 5 . 6 . 10 = 300. ? được gọi là phép toán gì? TL: ? Vậy muốn nhân các căn bậc hai ta làm ntn ? TL: ? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ? GV gọi HS lên làm. => Nhận xét. ? Quy tắc trên còn đúng với A, B là các biểu thức không âm không? TL: GV: Đó là nội dung định lí SGK. GV gọi HS đọc định lí. ? Hãy làm ví dụ 3 SGK ? GV cho HS nghiên cứu SGK, rồi gọi HS lên trình bày. => Nhận xét. GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối. ? Hãy làm ?4 - SGK ? TL: a) b) = 1- Định lí. ?1: Tính và so sánh. = => = * Định lí: Với a, b 0, ta có: Chứng minh Vì a 0, b 0 nên xác định và không âm. Ta có: ()2 = ()2. ()2 = a.b. Vậy là căn bậc hai số học a.b tức là * Chú ý: Với a, b, c, d 0 có: 2- áp dụng: a) Quy tắc khai phương một tích.(SGK ) * * Ví dụ 1.Tính. a) b) b) Quy tắc nhân các căn bậc hai.( SGK ) * * Ví dụ 2. Tính a) b) = 13 . 2 = 26. * Chú ý: + Với A,B 0, ta có: + Với A 0 , ta có: ()2 = . * Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau: a) với a 0. Tacó:= = 9a ( vì a 0) b) IV. Củng cố. (5phút) - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thứcbậc hai ? Viết công thức tương ứng. - áp dụng: Tính. a) b) V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15) -HS khá giỏi: làm bài , 30 , 31 - SBT (7). D.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docDai 9-4-&3-Lien he giua phep nhan va phep khai phuong.doc