I.Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm:
1.Kiến thức:
- Nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2. (a 0)
- Nhớ kĩ hệ thức Vi-ét và vận dụng tốt để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai và tìm một số biết tổng và tích của chúng.
2.Kỹ năng:
- Giải thông thạo pt bậc hai các dạng ax2 + bx = 0, ax2 + c = 0, ax2 + bx + c = 0 và vận dụng tốt công thức nghiệm trong cả hai trường hợp dùng và
- Có kĩ năng thành thục trong việc giải bài toán bằng cách lập phương trình đối với những bài toán đơn giản.
3.Thái độ:
- Cẩn thận trong giải toán.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Bảng phụ
2.Học sinh:
- Kiến thức chương IV
III.Phương pháp:
-Vấn đáp.
-Hoạt động nhóm. Thực hành.
IV.Hoạt động dạy học:
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Ôn tập chương IV, hàm số y = ax2(a khác 0) phương trình bậc hai một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG IV. HÀM SỐ y = ax2(a0)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Tiết: 67
I.Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm:
1.Kiến thức:
- Nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2. (a ¹ 0)
- Nhớ kĩ hệ thức Vi-ét và vận dụng tốt để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai và tìm một số biết tổng và tích của chúng.
2.Kỹ năng:
- Giải thông thạo pt bậc hai các dạng ax2 + bx = 0, ax2 + c = 0, ax2 + bx + c = 0 và vận dụng tốt công thức nghiệm trong cả hai trường hợp dùng D và D’
- Có kĩ năng thành thục trong việc giải bài toán bằng cách lập phương trình đối với những bài toán đơn giản.
3.Thái độ:
- Cẩn thận trong giải toán.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Bảng phụ
2.Học sinh:
- Kiến thức chương IV
III.Phương pháp:
-Vấn đáp.
-Hoạt động nhóm. Thực hành.
IV.Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Câu hỏi ôn tập :
1) Hãy vẽ đồ thị của các hàm số y =2x2, y= -2x2. Dựa vào đồ thị để trả lời các câu hỏi sau:
a) Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2 đồng biến khi nào? Nghịch biến khi nào? Với giá trị nào của x thì hàm số đạt giá nhỏ nhất? Có giá trị nào của x để hàm số đạt giá trị lớn nhất không?
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi nào?Nghịch biến khi nào? Với giá trị nào của x thì hàm số đạt giá trị lớn nhất? Có gía trị nào của x để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất không?
b) Đồ thị của hàm số y = ax2 có những đặc điểm gì ( trường hợp a > 0, trường hợp a < 0 )?
2) Đối với pt bậc hai ax2 +bx +c = 0 (a 0), hãy viết công thức tính , '
Khi nào thì pt vô nghiệm ?
Khi nào pt có hai nghiệm phân biệt ? viết công thức nghiệm .
Khi nào pt có nghiệm kép ? Viết công thức nghiệm .
Vì sao khi a trái dấu thì pt có hai nghiệm phân biệt .
3) Viết hệ thức Vi-ét đối với các nghiệm của pt bậc hai
ax2 +bx +c = 0(a ¹ 0)
Nêu điều kiện để pt ax2 +bx +c = 0(a ¹ 0) có mộtnghiệm bằng 1. Khi đó, viết công thức nghiệm thứ hai . Áp dụng : nhẩm nghiệm của pt
1954 x2 +21x -1975 =0
Nêu điều kiện để pt ax2 +bx +c = 0(a ¹ 0) có một nghiệm bằng -1 . Khi đó, viết công thức nghiệm thứ hai. Áp dụng : nhẩm nghiệm của pt
2005x2 +104x -1901 = 0
4) Nêu cách tìm hai số, biết tổng S và tích P của chúng
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau :
a)
b)
5) Nêu cách giải pt trùng phương
ax4 +bx2 +c = 0 (a¹ 0)
-Cho HS trả lời các câu hỏi sau:
-Gọi HS lên bảng trả lời
1. Vẽ đồ thị y = 2x2, y = - 2x2
a) Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. Khi x = 0 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất.
Đồng biến khi x 0
Khi x = 0 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất
b) Đồ thị y = ax2 (a ¹ 0) là một parabol đi qua gốc tọa độ O, nhận trục Oy làm trục đối xứng. O là đỉnh của parabol
Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị
c) y = 4,5; x = ± 1,22
2. D = b2 - 4ac; D’ = b’2 – ac
Khi D < 0 thì pt vô nghiệm
Khi D > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt
Khi D = 0 thì pt có nghiệm kép
Vì D = b2 – 4ac > 0 khi ac < 0
3.
ĐK : a+ b + c = 0;
ĐK : a- b + c = 0;
2. Tóm tắt các kiến thức cần nhớ :
*Hàm số y = ax2 (a 0 )
+Hàm số nghịch biến khi x 0
+y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, đạt được khi x = 0.
+Hàm số đồng biến khi x 0.
+y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số, đạt đượckhi x = 0
*Phương trình bậc hai ax2 +bx +c =0 (a0)
D = b2 -4ac
+D > 0 : pt có hai nghiệm phân biệt
x1= ; x2 =
+D = 0 : pt có nghiệm kép
x1 = x2 =
+D < 0 : pt vô nghiệm
+D' = b'2 -ac ( b = 2b' )
+D' > 0 : pt có hai nghiệm phân biệt
x1 = ; x2 =
+D' = 0 : pt có nghiệm kép
x1 = x2 =
+D' < 0 : pt vô nghiệm
*Hệ thức Vi- ét và ứng dụng:
+Nếu x1, x2 là hai nghiệm của pt ax2 +bx+c = 0 (a 0 ) thì
+Muốn tìm hai số u và v , biết u+v = S , uv =P, ta giải pt :
x2 -Sx +P = 0 ( đk để u và v là S2 -4P 0)
+Nếu a+ b + c = 0 thì pt:
ax2 +bx+c = 0 (a 0 ) có hai nghiệm : x1 =1; x2 =
+Nếu a- b + c = 0 thì pt:
ax2 + bx + c = 0 (a 0 ) có hai nghiệm : x1 =1 ; x2 =
Gọi HS lên bảng viết công thức
HS1
+Hàm số nghịch biến khi x 0
+y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, đạt được khi x = 0.
+Hàm số đồng biến khi x 0.
+y=0 là giá trị lớn nhất của hàm số, đạt được khi x = 0
HS2
*Phương trình bậc hai ax2 +bx +c =0 (a0)
D = b2 -4ac
+D > 0 : pt có hai nghiệm phân biệt
x1= ; x2 =
+ D = 0 : pt có nghiệm kép
x1 = x2 =
+D < 0 : pt vô nghiệm
D' = b'2 -ac ( b = 2b' )
+D' > 0 : pt có hai nghiệm phân biệt
x1 = ; x2 =
+D' = 0 : pt có nghiệm kép
x1 = x2 =
+D' < 0 : pt vô nghiệm
HS3
*Hệ thức Vi- ét và ứng dụng
+Nếu x1, x2 là hai nghiệm của pt ax2 +bx+c = 0 (a 0 ) thì
+Muốn tìm hai số u và v , biết u+v = S , uv =P, ta giải pt :
x2 -Sx +P = 0 ( đk để u và v là S2 -4P 0)
+Nếu a+ b + c = 0 thì pt:
ax2 +bx+c = 0 (a 0 ) có hai nghiệm : x1 =1; x2 =
+Nếu a- b + c = 0 thì pt:
ax2 + bx + c = 0 (a 0 ) có hai nghiệm : x1 =1 ; x2 =
BÀI TẬP:
Bài 54 tr.68:
a) xM = - 4; xM’ = 4
b) NN’ // Ox vì N và N’ đối xứng nhau qua trục tung.
c) Khi 1 £ x £ 4 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất là 4, còn hàm số đạt giá trị nhỏ nhất – 4 và giá trị lớn nhất là
d) Khi – 1 £ x £ 4 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất 0 và giá trị lớn nhất là 4, còn hàm số đạt giá trị nhỏ nhất – 4 và giá trị lớn nhất là 0.
-Bài 54 tr.68
-HS dưới lớp nhận xét
Bài 57 tr.63:
a) 5x2 – 3x + 1 = 2x + 11 Û x2 – x – 2 = 0
PT thỏa mãn điều kiện a – b + c = 1 + 1 – 2 = 0
nên có hai nghiệm : x1 = - 1, x2 = 2
b)
x1 = 5, x2 = -
c) . Điều kiện : x ¹ 0, x ¹ 2
x2 – x – 2 = 8 – x Û x2 + 2x – 10 = 0
Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện của ẩn
d) . Điều kiện :
Û 6x2 – 13x – 5 = 0
; x2 không thỏa mãn điều kiện của ẩn
PT có một nghiệm
e)
;
f)
-Cho HS làm việc theo nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày, lớp nhận xét
-Nhóm 1, 2 làm câu a,b
-Nhóm 3,4 làm câu c,d
Bài 58 tr.63:
a) 1,2x3 – x2 – 0,2x = 0 Û x (1,2x2 – x – 0,2) = 0
PT có ba nghiệm : x1 = 0, x2 = 1,
b) 5x3 – x2 – 5x + 1 = 0 Û (5x -1) (x2 – 1) = 0
PT có ba nghiệm : , x2 = 1, x3 = - 1
-Chia lớp thành 2 nhóm
-Cử đại diện nhóm lên bảng trình bày
-Đại diện nhóm lên trình bày
-HS còn lại làm vào vở sau đó nhận xét
Bài 56 tr.63:
a) 3x4 – 12x2 + 9 = 0 Û x4 – 4x2 + 3 = 0
Đặt t = x2 ³ 0, ta có : t2 – 4t + 3 = 0
PT thỏa mãn đk a + b + c = 0 nên có nghiệm
t1= 1, t2 = 3 Þ x1 = 1, x2 = - 1, ,
b) 2x4 + 3x2 – 2 = 0
Đặt t = x2 ³ 0, ta có : 2t2 + 3t – 2 = 0
(loại)
c) x4 + 5x2 + 1 = 0
Đặt t = x2 ³ 0, ta có : t2 + 5t + 1 = 0
(Loại) (Loại)
PT vô nghiệm
-Hướng dẫn HS đặt ẩn phụ cho pt trùng phương và tìm điều kiện
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài
-Chấm điểm tập 2HS
-HS 1 : làm câu a
-HS2 làm câub
-HS3 : làm câu c
Bài 65 tr.64:
Gọi vận tốc của xe lửa thứ nhất là : x (km/h), x > 0
Vận tốc xe thứ hai là : x + 5 (km/h)
Thời gian xe lửa I đi từ HN đến chỗ gặp : (giờ)
Thời gian xe lửa II đi từ BS đến chỗ gặp : (giờ)
Ta có pt : Û x2 + 5x – 2250 = 0
x1 = 45, x2 = - 50 (loại)
Vận tốc xe lửa I là 45km/hm, xe lửa II là 50km/h
-Hướng dẫn HS lập pt
-Chọn ẩn
-Biểu thị các đại lượng còn lại để lập pt
-Quan hệ nào trong bài có thể xây dựng được pt
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Vận tốc xe lửa thứ nhất là x
-Vận tốc xe lủa thứ hai là x+5
Quan hệ về thời gian khởi hành sau 1 giờ
File đính kèm:
- Tiet 67.doc