I- Mục tiêu:
HS nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc một số là căn bậc ba của số khác.
Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba
HS đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi
II- Phơng tiện thực hiện:
GV: Bảng phụ- Máy tính bỏ túi- Bảng số với 4 chữ số thập phân
HS: Ôn tập các phép biến đổi căn bậc hai; - Máy tính bỏ túi- Bảng số với 4 chữ số thập phân
III- Phơng pháp giảng dạy: Thầy tổ chức - trò hoạt động
IV- Tiến trình dạy học:
A- Ổn định tổ chức: 9C .9D
B- Kiểm tra bài cũ:
1) Nêu định nghĩa căn bậc hai của 1 số a không âm
Với a>0; a=0 mỗi số có mấy căn bậc hai;
2) Bài tập 84a SBT.
C- Bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 15: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S: 8.10.08 tiết 15: căn bậc ba
G: 13.10.08
i- mục tiêu:
HS nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc một số là căn bậc ba của số khác.
Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba
HS đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi
II- Phơng tiện thực hiện:
GV: Bảng phụ- Máy tính bỏ túi- Bảng số với 4 chữ số thập phân
HS: Ôn tập các phép biến đổi căn bậc hai; - Máy tính bỏ túi- Bảng số với 4 chữ số thập phân
III- Phơng pháp giảng dạy: Thầy tổ chức - trò hoạt động
IV- Tiến trình dạy học:
A- ổn định tổ chức: 9C..9D
B- Kiểm tra bài cũ:
1) Nêu định nghĩa căn bậc hai của 1 số a không âm
Với a>0; a=0 mỗi số có mấy căn bậc hai;
2) Bài tập 84a SBT.
C- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm
GV yêu cầu 1 HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài
Thể tích hình lập phơng tính theo công thức nào?
GV: 43=64 → gọi 4 là căn bậc ba của 64
? Căn bậc ba của một số a là 1 số x như thế nào?
? Theo định nghĩa đó, hãy tìm căn bậc ba của 8, của 0, của -1, của -125
GV: với a>0, a=0, a<0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba ? là các số nh thế nào?
Nhận xét sự giống và khác nhau của căn bậc ba và căn bậc hai
GV yêu cầu HS làm ?1
GV yêu cầu HS làm BT 67 (SGK 36)
GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi?
Tính:
GV viết đề bài ra bảng phụ
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất
Tương tự căn bậc hai, với căn bậc ba ta có tính chất:
a<b ↔
b#0
GV: Dựa vào các tính chất trên đây ta có thể so sánh, tính toán,biến đổi các biểu thức chứa căn bậc ba
GV yêu cầu HS làm ?2
1) Khái niệm căn bậc ba
Bài toán: SGK
Gọi cạnh của hình lập phơng x(dm), đk: x>0, thì thể tích của hình lập phương tính theo công thức: V= x3
Theo đề bài ta có: x3=64
→ x=4 (vì 43= 64)
KN: (SGK)
Ví dụ 1: 2 là căn bậc ba của 8 vì 23=8
-5 là căn bậc ba của -125 vì (-5)3=-125
Ký hiệu: căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Chú ý: Ta có
Nhận xét: mỗi số a đều có duy nhất 1 căn bậc ba
Căn bậc ba của 1 số dơng là số dơng
Căn bậc ba của số 0 là số 0
Căn bậc ba của số âm là số âm
?1
5
1
2
Shift
8
7
2
9
±
Shift
-9
0
.
0
6
4
Shift
0,4
2) Tính chất:
a) a<0 ↔ < a,bR
Ví dụ 2: So sánh 2 và
2= vì 8>7
Vậy 2>
b) = a, bR
Ví dụ 3: Rút gọn: - 5a
= - 5a = 2a-5a
= -3a
?2 Cách 1:= 12: 4 = 3
Cách2 := = 3
a) 5 và
5=
Vậy 5 >
b) 5.
→ 5.<
D- Củng cố:
Bài 68 (SGK 36) Bài 69 (SGK 36)
a)--
= 3 + 2- 5 = 0
b)
Bài tập nâng cao:
Giải phương trình:
+= (1)
HD: Lập phương 2 vế ta được:
2x+3 (+)= 5x (2)
Thay (1) vào (2):
. = x
→ 4x3- 5x = 0 → x=0, x= ±
Thử lại thấy PT (1) thoả mãn cả 3 nghiệm trên
S= {0; ± }
E- Hướng dẫn HS học tập ở nhà:
GV đưa 1 phần của bảng lập phương lên bảng phụ, hướng dẫn cách tìm căn bậc ba của 1 số = bảng
- Đọc bài đọc thêm Tr 36, 37 (SGK)
- BTVN: 70, 71, 72 SGK 40
- 96, 97, 98 SBT 18
File đính kèm:
- tiet 15.doc