Mục tiêu:
a. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội cỏc kiến thức của hs về hàm số y = a x + b (a0), khaớ niệm hệ số gúc của đường thẳng y = a x + b (a0).Nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của 2 đường thẳng cho trước.
b.Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = a x + b(a0), Tỡm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng .Kiểm tra khả năng tớnh toỏn hợp lý , chớnh xỏc.
c.Thái độ: Cẩn thận, tớch cực, nghiờm tỳc trong giờ kiểm tra
2.Nội dung kiểm tra:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 29: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29: Kiểm tra chương ii.
Đại số - Lớp 9
Mục tiêu:
a. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội cỏc kiến thức của hs về hàm số y = a x + b (a0), khaớ niệm hệ số gúc của đường thẳng y = a x + b (a0).Nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của 2 đường thẳng cho trước.
b.Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = a x + b(a0), Tỡm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng .Kiểm tra khả năng tớnh toỏn hợp lý , chớnh xỏc.
c.Thái độ: Cẩn thận, tớch cực, nghiờm tỳc trong giờ kiểm tra
2.Nội dung kiểm tra:
a.Đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhận biết được hàm số bậc nhất
1. Hàm số
y = a x + b (a o)
(5 tiết)
Hiểu khỏi niệm và cỏc tớnh chất của hàm số bậc nhất
Biết cỏch vẽ và vẽ đỳng đồ thị của hàm số bậc nhất y = a x + b .Tỡm tọa độ giao điểm của 2 đt.
Số cõu
Số điểm
4(C2 a,b,c,d)
1=10%
2(C1a;b)
1=10%
2(C6 a,b )
3=30%
8
5=50%
2.Hệ số gúc của đường thẳng.Hai đường thẳng song song và 2 đường thẳng cắt nhau. (4t)
Tỡm hệ số gúc của đt .
Hiểu kn hệ số gúc của đường thẳng y = a x + b (a o)
Sử dụng hệ số gúc của đt để viết pt đt
Tớnh gúc tạo bởi 2 đt với trục O x
Số cõu
Số điểm
2(C4a;b) 1=10%
4(C3a,b,c d)
1=10%
2(C5 a,b)
2=20%
1(C6c)
1=10%
9
5=50%
T.Số cõu
T.Số điểm
6
2=20%
6
2=20%
4
5=50%
1
1=10%
17
10
100%
Cõu 1.(1 điểm)
a. Cho hàm số bậc nhất y = (a - 2)x + 4.
Với giỏ trị nào của a thỡ hàm số đó cho đồng biến trờn tập số thực R ?
A .a = - 2; B. a= ; C. a > 2: D. a < 2.
b. Hàm số nào sau đõy nghịch biến trờn tập số thực R?
A . y =( -1)x B y = x -3x
C y = ( -2)x + 2 D y = -1
Cõu 2 :(1 điểm ) Hàm số nào sau đõy là hàm số bậc nhất
a y = x 2 - 3x + 1
b y = -3x + 1
c y = 4 - x
d y =x3 - 2x2 + 5x - 3
Cõu 3: (1 điểm) Câu nào đúng câu nào sai trong các câu sau:
(a).Hệ số góc của đường thẳng y = ax (a ≠ 0) là độ lớn của góc tạo bởi đường thẳng đó với tia 0x.
(b).Với a>0 góc α tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và tia 0x là góc nhọn và có tgα = a
(c).Hai đường thẳng y =2x – 2 và y = 2x cắt nhau
(d).Hàm số y = a x + 2 cú hệ số gúc bằng 2.
Câu4:( 1 điểm )
Tỡm hệ số gúc của mỗi đường thẳng sau:
a) (d1): y = 3x – 5
b) (d2): y = 4 - x
Câu 5:( 2 điểm ) Viết PT đường thẳng thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a. Có hệ số góc là 3 và đi qua điểm (1,0).
b. Song song với đường thẳng y = x – 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Câu 6:( 4 điểm )
a.Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ 0xy đồ thi hai hàm số sau:
y = -x + 2 (3)
y = 3x – 2 (4)
b.Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng (3) và (4) . Tìm toạ độ điểm M
c. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng (3) và (4) với trục 0x (làm tròn đến phút )
3. Đáp án và biểu điểm.
Câu1:(1đ)
a. C
b. B
Câu2:(1đ)
(1)-S ; (2)-Đ; (3) S ; (4) S
Câu3:(1đ)
b; c
Câu4:(2đ)
a.Phương trình đường thẳng là: y = 3x – 3
b. Phương trình đường thẳng là: y = x + 2
Câu 5:(1đ)
a) (d1) a = 3
b) (d2) a = -
Câu 6: (4đ)
a.Vẽ đồ thị đúng (2đ)
b.Toạ độ điểm: M(1;1) (1đ)
c.Gọi góc tạo bởi đường thẳng (3) và 0x là α ;
góc tạo bởi đường thẳng (4) và 0x là
*y = - x + 2 (3)
Tgα’= = 1 α’=450
α = 1800 – 450 = 1350
* y = 3x – 2 (4)
Tg = 3 ằ 71034’ (1đ)
File đính kèm:
- T29 DS.doc