I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố điều kiện xác định của và hằng đẳng thức
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm điều kiện để xác định, vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức, giải phương trình
3. Thái độ: Rèn thói quen làm việc đúng quy trình, chính xác, khoa học.
II . CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. GV : Bảng phụ, phấn màu.
2. HS : Bảng nhóm, làm tốt các bài tập đã giao.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Ổn định tổ chức lớp: (1) KT sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ :( 9)
HS1: Cho biết điều kiện tồn tại của ; Áp dụng : làm bài tập 6bd (tr10 – sgk)
HS2: Viết đúng hay sai? Vì sao ? Khi nào
Ap dụng : Tìm x biết
Dự kiến trả lời :
HS1: * có nghĩa khi (2đ)
* có nghĩa khi –5a0 (4đ)
* có nghĩa khi (4đ)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 3 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :26/8/2008
Tiết 3 Bài dạy LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố điều kiện xác định của và hằng đẳng thức
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm điều kiện để xác định, vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức, giải phương trình
3. Thái độ: Rèn thói quen làm việc đúng quy trình, chính xác, khoa học.
II . CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. GV : Bảng phụ, phấn màu.
2. HS : Bảng nhóm, làm tốt các bài tập đã giao.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Ổn định tổ chức lớp: (1’) KT sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ :( 9’)
HS1: Cho biết điều kiện tồn tại của ; Áp dụng : làm bài tập 6bd (tr10 – sgk)
HS2: Viết đúng hay sai? Vì sao ? Khi nào
Aùp dụng : Tìm x biết
Dự kiến trả lời :
HS1: * có nghĩa khi (2đ)
* có nghĩa khi –5a0 (4đ)
* có nghĩa khi (4đ)
HS2: Viết như thế là sai, vì luôn có nghĩa với mọi a còn chỉ tồn tại khi (2đ)
xãy ra với (2đ)
( vì 9x2 và )
(6đ)
3/ Giảng bài mới :
Giới thiệu bài : Gv dẫn nhập trực tiếp vào bài.
Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
4’
GV: Để chứng minh đẳng thức talàm thế nào ?
GV cho 2HS lên bảng , mỗi em làm một cách ( đối với bài a)
GV ở bài b ta làm thế nào ?
HS: Biến đổi vế trái thành vế phải hoặc ngược lại.
HS1: biến đổi vế trái
HS2: biến đổi vế phải
HS: Tận dụng kết quả bài a để biến đổi vế trái; lên bảng làm
( bt10 – tr11 sgk )
Chứng minh :
a)
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
4’
6’
6’
8’
GV: Khi nào có nghĩa ?
GV: Giải bất phương trình
GV: Tương tự thế em nào làm được bài b
GV cho 2 HS lên bảng làm các câu b, d
GV cho 2 HS lên bảng làm các câu a,d . Gợi ý: Ở câu a
viết biểu thức ở dạng A2 – B2
ở câu d viết ở dạng khai triển
của bình phương một hiệu
GV: Hãy vận dụng bài 14 để giải các phương trình sau :
HS1:
HS2: Lên bảng giải .
HS3 : Lên bảng làm .
HS: đồng thời lên bảng làm theo hướng dẫn của GV.
HS: 2 em đồng thời làm bài trên bảng, số còn lại làm bài vào vở
HS: 2 em lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài dưới sự kiểm tra và hướng dẫn của GV
b)
( bài 12 tr11 – sgk )
a)cónghĩakhi
; Vậycó
nghĩa khi
b)cónghĩakhi
tức là-1+x > 0 hay x > 1 . Vậy :
có nghĩakhi x > 1
( bài 13 tr11 – sgk )
b) Với ta có :
d) Với a < 0 ta có : ( Bài14 tr 11 – sgk )
Phân tích nhân tử :
a) x2 –3 = =
b)
( bài 15 tr 11 – sgk )
Giải phương trình :
a) x2 –5 = 0
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
5’
GV : Ngoài cách chuyển về phương trình tích ra còn cách giải nào khác ?
GV: Hãy giải phương trình theo cách vừa nêu ?
GV treo bảng phụ cho HS làm bài (16 tr12 – sgk )
GV : kiểm tra sinh hoạt của HS và hướng dẫn thêm nếu cần .
Củng cố :
- Nhắc lại điều kiện để có nghĩa
- Khi nào ? Giải thích.
HS: Chuyển về dạng x2 = a rồi dùng hằng đẳng thức
HS: 2 emm lên bảng trình bày :
HS1: x2 – 5 =0
HS: Hoạt động nhóm, chỉ ra chỗ sai :
Suy ra
( không thể có m – V = V –m)
bởi vì
Vậy phương trình có hai nghiệm
b)
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x =
4/ Dặn dò: (2’)
- Ôn định nghĩa CBHSH, tính chất về lũy thừa của một tích
- Làm các bài tập : 11, 12bd, 13ac, 14bc ( tr 11 – sgk )
- Làm thêm : 1.Rút gọn các biểu thức sau :
a) ; b)
2.Chứng minh :
IV. RÚT KINH NGHIỆM & BỔ SUNG
File đính kèm:
- Tiet03DS9.doc