I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
* Phần Đại số: (Nội dung kiểm tra từ tiết 1 đến tiết 34): Nội dung chương I và chương II
* Phần Hình học(Nội dung từ tiết 1 đến tiết 35): Nội dung chương I và chương II
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các dạng bài tập sau.
- Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic, chính xác khi tính toán.
3. Thái độ: tích cực, nghiêm túc
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Ma trận, đề, đáp án
2. HS: Kiến thức đã học.
III/Ma trận đề( có bản riêng)
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 35+ 36: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 35+ 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
* Phần Đại số: (Nội dung kiểm tra từ tiết 1 đến tiết 34): Nội dung chương I và chương II
* Phần Hình học(Nội dung từ tiết 1 đến tiết 35): Nội dung chương I và chương II
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các dạng bài tập sau.
- Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic, chính xác khi tính toán.
3. Thái độ: tích cực, nghiêm túc
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Ma trận, đề, đáp án
2. HS: Kiến thức đã học.
III/Ma trận đề( có bản riêng)
III/Ma trận đề và đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Căn bậc hai. Căn bậc
( 19 tiết)
1.Nhận biết được căn bậc hai và căn bậc ba của một số , một biểu thức.
2.Tìm được điều kiện để căn bậc hai xác định. Biết làm các phép tính về căn bậc hai
3.Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
4.Vận dung các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai để tìm GTLN, GTNN
Số câu hỏi
2(C1: 1; 2)
2(C2: 3; 4)
2(C3:8; 9a)
1(C4: 9b)
7
Số điểm: 3 điểm = 30%
0,5điểm = 16,7%
0,5điểm = 16,7%
1,5điểm= 50%
0,5điểm = 16,6%
3 điểm = 30 %
2. Hàm số bậc nhất
( 13 tiết)
5.Biết được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
6.Thực cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a ¹ 0).
8.Tìm tham số m để đồ thị của hàm số đi qua 1 điểm cho trước, điểu kiện của hai đường thẳng
Số câu hỏi
1(C5: 5)
1(C6: 10b)
1(C6: 10a)
3
Số điểm: 1,5điểm = 15%
0,25 điểm = 16,7 %
0,75 điểm = 50 %
0,5 điểm = 33,3%
1,5 điểm=15 %
3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
( 18 tiết)
9. Hiểu được các hệ thức để áp dụng vào giải toán
10.Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập
Số câu hỏi
2(C9: 7a; b)
2(C10: 11; 12c)
4
Số điểm: 3 điểm = 30%
0,5 điểm = 16,7 %
2,5 điểm = 83,3 %
3 điểm = 30 %
4. Đường tròn
(17 tiết)
11.Biết cách vẽ đường tròn ngoại tiếp một tam giác, cách xác định đường tròn...
12.Vận dụng các tính chất đó học về đường tròn và tiếp tuyến để giải bài tập
Số câu hỏi
1(C11: 6 )
2(C12: 12a; 12b)
3
Số điểm: 2,5điểm = 25 %
0,25 điểm = 10 %
2,25 điểm= 90 %
2,5 điểm =25%
Tổng số câu
4
5
7
1
17
Tổng số điểm
1 điểm = 10 %
1,75 điểm = 17,5 %
6,75 điểm = 67,5 %
0,5 điểm = 5 %
10điểm = 100%
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
Lớp: 9A
Họ và tên:...
ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Toán 9 (Thời gian làm bài: 90 Phút)
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) (Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: ( 0,25 điểm). Kết quả =
A. 7
B: - 7
C. 24,5
Câu 2: ( 0,25 điểm). Kết quả =
A. -5
B: 5
C. 125
Câu 3:( 0,25 điểm). Biểu thức có nghĩa khi :
A. x 1;
B. x > 0;
B.x = 1
Câu 4: ( 0,25 điểm). Rút gọn biểu thức: =
A. 1
B. -3
C. ;
Câu 5: ( 0,25 điểm). Hàm số y = (m - 3)x + 5 đồng biến trên R khi
A. m = 3
B. m > 3
C. m = -3
Câu 6:( 0,25 điểm). Giao điểm ba đường trung trực của tam giác là
A. tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
B. tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
c. tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác
Câu 7: ( 0,5 điểm) Xác định tính đúng, sai của các hệ thức sau:
Hệ thức
Đúng
Sai
a) b2 = a.b’; c2 = a.c’
b) b = a.sinB = a.cosC
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 8: (1 điểm). Tính : Câu 9: (1 điểm). Cho biểu thức P =
a) Rút gọn biểu thức b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Câu 10: (1,25 điểm). Cho hàm số y = (m +1)x – 3 .
a) Với giá trị nào của m để thị hàm số đi qua điểm A(1;- 1)
b) Vẽ đồ thị của hàm số trong trường hợp a)
Câu 11: (1,5 điểm).
Tìm x trong hình vẽ bên
Câu 12: ( 3,25 điểm ). Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi Ax, By là hai tiếp tuyến tại A và B của nửa đường tròn tâm O (Ax, By và nửa đường tròn nằm về cùng một phía bờ AB).Qua điểm M thuộc nửa đường tròn(M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax, By thứ tự tại C và D. Chứng minh rằng: a) b) DC = AC+ BD; c) AC.BD =
NGƯỜI RA ĐỀ
TỔ TRƯỞNG CM
HIỆU TRƯỞNG
Đỗ Hắc Hải
Trần Chung Dũng
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu
Ý
Đáp án
Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1 đến câu 6
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
A
A
A
C
B
B
1,5
Mỗi ý đúng được: 0, 25 điểm
Câu 7
a)
Đúng
0,25
b)
Đúng
0,25
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 8
=
0,5
0,25
Câu 9
a)
P =
0,25
0,25
b
Ta có
0,5
Vậy P = 2 là giá trị nhỏ nhất khi x – 9 = 0 x = 9
Câu 10
Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: x2 = 4.9
0,5
x2 = 36 x = 6
1
Câu 11
a)
Ta có: A(1; -1) y = (m +1)x -3 x = 1 và y = -1
0,25
thay vào hàm số y = (m +1)x – 3, ta có: m + 1 – 3 = -1
m = -1+ 2 m = 1. Vậy hàm số có dạng: y = 2x - 3
0,25
b
Đồ thị hàm số y = 2x - 3 đi qua điểm A(1; -1) và B (0; -3) Oy
0,25
-Vẽ đúng đồ thị
0,5
Câu 12
(O) AB = 2R
CMD là tiếp tuyến
0,25
a)
Có OC là phân giác góc AOM, có OD là phân giác góc MOB
0,25
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
0,25
Mà góc AOM kề bù với góc MOB => OC ^ OD hay
0,5
b)
Có CM = CA, MD = DB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
0,5
=> CM + MD = CA + BD hay CD = AC + BD
0,5
c)
Vì vuông tại O, OM ^ CD( tính chất tiếp tuyến)
0,25
Nên có hệ thức: CM. MD = OM2
0,25
=> AC. BD = CM. MD = OM2 =
0.5
V/ hướng dẫn học bài
Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
2. Hướng dẫn HS học tập: ôn tập các kiến thức đó
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ki I theo chuan.doc