I MỤC TIÊU
Kiến thức :
+ Học sinh thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a0).
+ Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.
Kỹ năng :
+ Học sinh nắm vững các tính chất của hàm số y = ax2(a0).
II. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ lưới ô vuông để vẽ đồ thị .
+ HS: Máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm, giấy kẻ ôli, thước thẳng.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 47 : Hàm số y = ax2 ( a khác 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 47 Đ2. hàm số y = ax2 ( a ạ 0).
I Mục Tiêu
Kiến thức :
+ Học sinh thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (aạ0).
+ Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.
Kỹ năng :
+ Học sinh nắm vững các tính chất của hàm số y = ax2(aạ0).
II. Chuẩn bị
+ GV: Bảng phụ lưới ô vuông để vẽ đồ thị .
+ HS: Máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm, giấy kẻ ôli, thước thẳng.
III các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương IV.
Ta đã học hàm số bậc nhất và phương trình bậc nhất. Chương này ta sẽ học hàm số y = ax2 (aạ0) và phương trình bậc hai. Qua đó ta thấy rằng chúng có nhiều ứng dụng trong thực tiễn.
Hoạt động 2: Ví dụ mở đầu.
+ Học sinh tự nghiên cứu ví dụ mở đầu trong 1 phút.
? Công thức quãng đường chuyển động của vật biểu thị hàm số nào.
Trong thực tế còn có rất nhiều ví dụ như thế mà ta sẽ thấy qua các bài tập.
Hoạt động 3: Tính chất của hàm số y = ax2 (aạ0)
? Làm ?1 / SGK-29
? Nhận xét giá trị điền trong hai bảng.
? Nhắc lại khái niệm : Hàm số đồng biến, nghịch biến.
? Xét hàm số y = 2x2 : Cho biết hệ số a (a = 2 > 0).
? Làm tiếp ?2.
? Nhờ bảng hãy cho biết:
- Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm.
- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của
Học sinh theo dõi.
+ Học sinh tự nghiên cứu ví dụ mở đầu trong 1 phút
Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (aạ0).
Hai HS lên bảng thực hiện ?1 và nhận xét.
?1. Điền vào ô trống:
1. Ví dụ mở đầu
(SGK/28)
2. Tính chất của hàm số
y = ax2 (aạ0)
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = 2x2
18
8
2
0
2
8
18
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = - 2x2
-18
-8
-2
0
-2
-8
-18
- Khi x tăng . . . tương ứng của y giảm.
- Khi x tăng . . . tương ứng của y tăng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
y tăng hay giảm.
? Câu hỏi tương tự với hàm số y = - 2x2 (a = - 2 < 0).
+ Tổng quát ta có tính chất sau : . . . SGK/29
? HS làm tiếp ?3 :
Đối với hàm số y = 2x2, khi xạ0 giá trị của y dương hay âm. Khi x=0 thì sao.
? Câu hỏi tương tự đối với hàm số y = - 2x2.
? HS làm tiếp ?4 đồng thời.
? Nhận xét các giá trị tương ứng của y điền trong các bảng.
Hoạt động 4: Củng cố
? Nội dung cơ bản của bài học hôm nay là gì.
(+ Trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (aạ0).
+ Biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.
+ Nắm vững các tính chất của hàm số y = ax2(aạ0).)
? Nêu các tính chất của hàm số y = ax2 (aạ0).
? Nêu nhận xét.
? Làm bài tập 1 trang 30 – SGK.
Dùng MTBT thực hiện và trả lời các câu hỏi.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.
+ Học bài theo SGK .
+ Nắm chắc nội dung bài học đặc biệt là tính chất của hàm số y = ax2 (aạ0).
+ Làm các bài tập 2, 3/ 31 – SGK.
+ Đọc có thể em chưa biết?.
+ Đọc bài đọc thêm/32.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời theo yêu cầu rồi rút ra nhận xét.
+ Nêu nhận xét / 30 – SGK.
+ Hai HS lên bảng thực hiện ?4 và kiểm ngiệm lại nhận xét trên. HS dưới lớp cùng làm, nhận xét.
* Tính chất
( SGK/29)
Nhận xét (SGK/ 30)
x
- 3
- 2
- 1
0
1
2
3
x
- 3
- 2
- 1
0
1
2
3
+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).
+ HS cả lớp thực hiện bài 1 trang 30 SGK.
+ HS ghi chép nội dung bài tập về nhà.
File đính kèm:
- t47.doc