I MỤC TIÊU
* Kiến thức: Học sinh được củng cố vững chắc các tính chất của hàm số y = ax2 ( a 0) và hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 ở tiết sau .
*Kỹ năng: Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số và ngược lại .
* Thái độ: Học sinh được thực hành nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở về phục vụ thực tế .
II. CHUẨN BỊ
HS : Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm.
GV: Bảng phụ giấy trong lưới ô vuông để vẽ đồ thị .
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 48 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 48 luyện tập
I Mục Tiêu
* Kiến thức: Học sinh được củng cố vững chắc các tính chất của hàm số y = ax2 ( a ạ0) và hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 ở tiết sau .
*Kỹ năng: Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số và ngược lại .
* Thái độ: Học sinh được thực hành nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở về phục vụ thực tế .
II. Chuẩn bị
HS : Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm.
GV: Bảng phụ giấy trong lưới ô vuông để vẽ đồ thị .
III các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
GV: Hãy nêu tính chất của hàm số y = ax2 ( a ạ 0) .
Chữa bài 2 / 31
HS: Trả lời :
+ Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 .
+ Nếu a 0 .
1. Chữa bài 2/ 31 - SGK .
h = 100m ; S = 4t2 .
a) Sau 1 giây, vật rơi quãng đường là : S1=4.12=4(m) .
Vật còn cách đất là : 100-4=96
Sau 2 giây, vật rơi quãng đường là: S2=4.22=16 (m) .
Vật còn cách đất là :
100 - 16 = 84 (m) .
b) Vật tiếp đất nếu S = 100
ị 4t2 = 100 Ût2 = 25Û t = 5(s)
( Vì thời gian không âm ).
Hoạt động 2. Luyện tập
GV : Cho HS đọc phần có thể em chưa biết và nêu nhận xét : công thức ở bài tập 2 , quãng đường chuyển động của vật rơi tự do tỷ lệ thuận với bình phương của thời gian .
HS : Nghe GV trình bày .
GV : Cho HS chữa bài 2 / 36 - SBT .
HS : Lên bảng điền vào bảng giá trị tương ứng của hàm số .
2. Chữa bài 2/ 36 - SBT .
x
-2
-1
0
1
2
y=3x2
12
3
0
3
12
GV : Cho HS lên bảng làm câu b, vẽ sẵn hệ toạ độ trên lưới ô vuông .
HS : Trả lời câu hỏi .
Xác định A ( ; A'(; B(-1;3); B'(1;3) ;
C(-2;12) ; C'(2;12) .
0
1
2
x
-1
-2
2
4
6
8
10
12
y
A
A’
B
B’
C
C’
GV : Cho HS chữa bài tập 3/ 31 - SGK .
HS : Đọc đề bài
HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV .
3. Chữa bài 3/ 31 - SGK .
F = av2
v= 2 m/s; F = 120 N
a) a =
b) v = 10 m/s
ị F = 30.102=3.000 (N)
v = 20 m/s
ị F = 30.202=12.000 (N).
c) Đổi : 90km/h = 25m/s
Có F = 30 . 252 =18750 ( N) .
Vậy con thuyền không thể đi được trong gió bão với vận tốc gió 90 km/h .
Hoạt động 3. Củng cố
+ Nhắc lại khái niệm; tính chất hàm số bậc hai y = ax2
( a ạ 0) ?
GV: Để tính giá trị của hàm số tại các giá trị cho trước của biến số ta làm thế nào?
HS trả lời câu hỏi .
4- Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững khái niệm, tính chất của hàm số bậc hai .
- BTVN: 1; 2; 3 (SBT) .
- Hoàn thành VBT - Đọc trước bài 2 .
File đính kèm:
- tiÕt 48.doc