Giáo An Đại Số 9 - Tiết 5: Luyện tập

I. Mục Tiêu:

1) Kiến thức: – Cũng cố kiến thức về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

2) Kỹ Năn : - Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán v à biến đổi biểu thức.

3) Thái độ: - HS Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận

II. Chuẩn Bị:

- GV:Hệ thống bài tập và lời giải, thước thẳng

- HS: các bài tập về nhà.

III. Phương Pháp Dạy Học:

- Vấn đáp, tái hiện, nhóm.

IV.Tiến Trình Bài Dạy:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo An Đại Số 9 - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2 Tiết: 5 Ngày Soạn: 25 / 08 /2013 Ngày Dạy: 27/ 08 /2013 LUYỆN TẬP §3 I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: – Cũng cố kiến thức về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2) Kỹ Năn : - Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán v à biến đổi biểu thức. 3) Thái độ: - HS Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận II. Chuẩn Bị: - GV:Hệ thống bài tập và lời giải, thước thẳng - HS: các bài tập về nhà. III. Phương Pháp Dạy Học: - Vấn đáp, tái hiện, nhóm. IV.Tiến Trình Bài Dạy: 1.Ổn định lớp: (1’): 9A1………………………………………………………………………………………………………………………………. 9A2………………………………………………………………………………………………………………………………. 2.Kiểm tra bài cũ: (10’) - Phát biểu quy tắc khai phương một tích của các số không âm. Tính: - Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai. Tính: 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (5‘) GV cho HS thảo luận nhanh. GV nhận xét chung và cho điểm Hoạt động 2: (8’) Aùp dụng hằng đẳng thức: A2 – B2 = (A+B)(A-B) . Sau đó khai phương một tích. Hoạt động 3:(10’) Aùp dụng công thức: A = a2 HS thảo luận theo nhóm nhỏ. Các nhóm nhận xét lẫn nhau Hai HS lên bảng thực hiện. Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. HS lên bảng làm theo hướng dẫn của GV. Bài 21: Ta có: = =12.10 = 120. Vậy B là kết quả đúng. Bài 22: Tính: a) = b) = Bài 23: Tìm x, biết: a) 16x = 64 x = 4 (x≥0) b) = 21 9(x-1) = 441 (x≥1) x-1 = 49 x = 50 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 4:(10’) Hãy so sánh: 2 và So sánh 2 và . Sau đó nhân hai vế với -1 ta sẽ có kết quả cuối cùng. HS tự làm câu a. Theo dõi GV làm câu b. Bài 27: So sánh: 4 và 2 Ta có: 4 ≥ 3 2 ≥ 4 ≥ 2 b) vàTa có: 4 < 5 2 < 4. Củng Cố - Xen vào lúc luyện tập. 5.Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm tiếp các bài còn lại. 6. Rút Kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTUAN 2 T5 20132014.doc
Giáo án liên quan