Giáo án Đại số 9 - Tiết 56 : Kiểm tra chương III

I. MỤC TIÊU

 Kiểm sự thuộc bài và hiểu bài của học sinh

 HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống

 Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất 1 ẩn và phương trình chứa ẩn ở mẫu (tìm ĐKXĐ, chọn giá trị thỏa mãn ĐKXĐ suy ra nghiệm của phương trình)

 Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình thông qua ba bước :

 1. Lập phương trình, 2. Giải phương trình, 3. Chọn nghiệm TMĐK của ẩn

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên : Chuẩn bị cho HS một đề

 2. Học sinh : Thuộc bài, giấy nháp

III. NỘI DUNG KIỂM TRA

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 56 : Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/3/2009 Tiết: 56 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU - Kiểm sự thuộc bài và hiểu bài của học sinh - HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất 1 ẩn và phương trình chứa ẩn ở mẫu (tìm ĐKXĐ, chọn giá trị thỏa mãn ĐKXĐ suy ra nghiệm của phương trình) - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình thông qua ba bước : 1. Lập phương trình, 2. Giải phương trình, 3. Chọn nghiệm TMĐK của ẩn II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : - Chuẩn bị cho HS một đề 2. Học sinh : - Thuộc bài, giấy nháp III. NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỀ 1 Câu 1 : (1điểm). Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm. Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất : x2 + x = 0 Một nghiệm ; hai nghiệm ba nghiệm ; vô số nghiệm Câu 2 : (1,5điểm). Các câu sau đây đúng hay sai ? Nội dung Đúng sai 1 Phương trình 2x + 4 = 10 và phương trình 7x - 2 = 19 là hai phương trình tương đương 2 Phương trình 0x + 3 = x + 3 - x có tập hợp nghiệm là S = {3} 3 Phương trình x (x - 1) = x có tập nghiệm là S = {0 ; 2} Câu 3 : (5điểm). Giải các phương trình sau đây : a) 8x - 3 = 5x + 12 ; b) ; c) Câu 4 : (2,5điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy từ A đến B, vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30phút. Tính quãng đường AB ? ĐỀ 2 Câu 1 : (1điểm). Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm. Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất : (x - x2) = 0 Một nghiệm ; hai nghiệm ba nghiệm ; vô số nghiệm Câu 2 : (1,5điểm). Các câu sau đây đúng hay sai ? Nội dung Đúng sai 1 Phương trình x = 2 và phương trình x2= 4 là hai phương trình tương đương 2 Phương trình x (x - 3) + 2 = x2 có tập hợp nghiệm là S = {} 3 Phương trình 3x+5 = 1,5(1+2 x) có tập nghiệm là S = Ỉ Câu 3 : (5điểm). Giải các phương trình sau đây : a) 7 + 2x = 22 - 3x ; b) ; c) +1 Câu 4 : (2,5điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : ĐỀ 1 ĐỀ 2 Câu 1 : (1điểm) Đánh đúng x hai nghiệm (1điểm) Câu 2 : (1,5điểm) 1. Đúng ; 2. Sai ; 3 . Đúng (mỗi câu 0,5điểm) Câu 3 : (5điểm) a) Biến đổi được : 3x = 15 (1điểm) Tìm đúng : x = 5 (0,5điểm) b) Quy đồng và khử mẫu đúng : 3(x - 3) = 15 . 3 - 5(1 - 2x) (1điểm) Biến đổi được : - 7x = 49 (0,5điểm) Tìm đúng : S = {-7 } (0,5điểm) c) Tìm đúng ĐKXĐ : x ¹ ± 3 (0,25điểm) Quy đồng và khử mẫu đúng : (x+1) (x-3) + 6(x+3) = x2-9-4 (0,5điểm) Biến đổi được : 4x = -28 (0,5điểm) Tìm đúng S = {-7} (0,25điểm) Câu 4 : Gọi độ dài quãng đường AB là x(km). ĐK : x > 0 (0.25đ) Thời gian đi là : (h) (0,25đ) Thời gian về là : (h) (0,25đ) 30 phút = (h). Ta có phương trình : - = (0,5đ) Giải phương trình : x = 60(TMĐK) (1đ) KL : độ dài quãng đường AB là 60km (0,25đ) Câu 1 : Đánh đúng x hai nghiệm (1điểm) Câu 2 : (1,5điểm) 1. Sai ; 2. Đúng ; 3 . Đúng (mỗi câu 0,5điểm) Câu 3 : (5điểm) a) Biến đổi được : 7x = 15 (1điểm) Tìm đúng : x = (0,5điểm) b) Quy đồng và khử mẫu đúng : 4x + 2x - 1 = 24 - 2x (1điểm) Biến đổi được : 8x = 25 (0,5điểm) Tìm đúng : S = {} (0,5điểm) c) Tìm đúng ĐKXĐ : x ¹ ± 2 (0,25điểm) Quy đồng và khử mẫu đúng : (x+1)(x+2)-5(x-2) = 12+x2-4 (0,5điểm) Biến đổi được : - 2x = - 4 (0,5điểm) Þ x = 2 Ï ĐKXĐ KL : phương trình vô nghiệm (0,25điểm) Câu 4 : (2,5điểm) Gọi độ dài quãng đường AB là x(km). ĐK : x > 0 (0.25đ) Thời gian đi là : (h) (0,25đ) Thời gian về là : (h) (0,25đ) 45 phút = (h). Ta có phương trình : - = (0,5đ) Giải phương trình : x = 45(TMĐK) (1đ) KL : độ dài quãng đường AB là 45km (0,25đ) KẾT QUẢ Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 8A1 32 8A2 39 8A3 39 IV RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG

File đính kèm:

  • docTiet56DS9.doc
Giáo án liên quan