I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS khắc công thức nghiệm của pt bậc hai và cách giải pt bậc hai.
- Hiểu thêm về ngôn ngữ máy tính.
2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo máy tính cầm tay để giải phương trình bậc hai và các bài toán có liên quan.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy lô gic hợp lí, nhanh nhẹn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
+ GV: Bảng phụ, phấn màu, các loại máy tính cầm tay thông dụng (fx500A, fx500MS, fx570MS, fx500ES, fx570ES). Tài liệu tham khảo.
+ HS: Chuẩn bị các máy tính cầm tay thường dùng (chủ yếu là fx500MS).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 56: Thực hành giải phương trình bậc hai bằng máy tính cầm tay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 56: THỰC HÀNH
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS khắc công thức nghiệm của pt bậc hai và cách giải pt bậc hai.
- Hiểu thêm về ngôn ngữ máy tính.
2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo máy tính cầm tay để giải phương trình bậc hai và các bài toán có liên quan.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy lô gic hợp lí, nhanh nhẹn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
+ GV: Bảng phụ, phấn màu, các loại máy tính cầm tay thông dụng (fx500A, fx500MS, fx570MS, fx500ES, fx570ES). Tài liệu tham khảo.
+ HS: Chuẩn bị các máy tính cầm tay thường dùng (chủ yếu là fx500MS).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
? Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0
? Giải các phương trình sau:
+ Theo dõi, nhận xét và cho điểm.
+ HS lên bảng thực hiện các yêu cầu.
+ Cả lớp cùng thực hiện và so sánh kết quả với bạn.
Hoạt động 2: CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI BẰNG MTCT
+ GV giới thiệu công dụng của việc biết cách giải phương trình bậc hai bằng MT cầm tay thông thường.
+ Treo bảng phụ hướng dẫn cách dùng MTCT không có cài sẵn chương trình giải phương trình.
Tính .
+ Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm
+ Nếu > 0, ta tìm nghiệm. Vì được dùng hai lần nên ta dùng phím nhớ M+ hoặc lưu nó lại trong máy rồi tìm các nghiệm.
+ Cho HS giải các phương trình ở phần kiểm tra bài cũ bằng cách chia lớp thành các nhóm.
+ GV cho HS tham khảo ví dụ trên bảng phụ, yêu cầu thực hiện và vận dụng để giải các phương trình ở phần kiểm tra bài cũ:
+ GV kiểm tra kết quả trên máy của một vài em, chọn các em đã thành thạo kiểm tra cùng (lưu ý khi màn hình hiện ra ERROR thì phương trình đã cho vô nghiệm)
+ Vận dụng giải các phương trình sau đây: a)3x2 – 2x - 3 = 0
b) 1,9815x2 + 6,8321x + 1,0581= 0
bằng hai cách.
(Nếu HS thực hiện tốt yêu cầu thực hiện thêm một số ví dụ phức tạp hơn).
+ GV chốt kiến thức toàn bài.
Cách 1: Giải trên máy không cài sẵn chương trình giải phương trình bậc hai:
+ HS theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn và thực hành giải phương trình:
3x2 - 4x -7 = 0
+ Tính
(Máy cho kết quả là 100, vì 100 > 0 nê ta thực hiện tiếp việc tìm nghiệm)
+ Tìm nghiệm:
Kết quả x1 2,333333333
Để tính , ta dùng phím để gọi . Cụ thể:
Kết quả x2 = -1
+ HS thực hiện theo nhóm nhỏ các bài tập theo yêu cầu.
Cách 2: Giải trên máy cài sẵn chương trình giải phương trình bậc hai một ẩn:
Ví dụ: Giải phương trình:
1,8532x2 – 3,21458x – 2,45971 = 0
Ấn MODE 2 lần màn hình hiện EQN
1
Ấn tiếp 1
Màn hình hiện Unknowns?
3
Ấn tiếp màn hình hiện Degree?
3
Ấn tiếp 2
Ấn tiếp 1,8532 = (-) 3,21458 = (-) 2, 45971 =
Ta được x1 2,309350782 , ấn tiếp = , ta được x2 - 0,574740378
Cách 3: Giải phương trình bậc hai một ẩn trên dòng máy Casio fx500ES trở lên:
(Chưa thông dụng với HS địa phương nên nếu có thời gian thì thực hiện)
IV. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ:
+ Yêu cầu HS về nhà tự nghĩ cho mình các phương trình bậc hai (ít nhất 5 phương trình) để giải theo các cách khác nhau.
+ Nắm vững công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai một ẩn. Chuẩn bị kiến thức liên quan đến bài sau.
+ Nguồn gốc: Tự làm
+ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ...............................................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 56 thuc hanh giai phuong trinh bac 2 bang maytinh cam tay.doc