Giáo án Đại số 9 - tiết 57 : Luyện tập

I.Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm:

1.Kiến thức:

- Tìm xem với giá trị nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.

2.Kỹ năng:

- Thực hiện thành thạo và chính xác việc giải phương trình bậc hai.

3.Thái độ:

- Ham thích giải toán.

II.Chuẩn bị:

1.Giáo viên:

- Các dạng bài tập.

2.Học sinh:

- Công thức nghiệm.

III.Phương pháp:

-Luyện tập thực hành.

-Hoạt động nhóm.

IV.Hoạt động dạy học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - tiết 57 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tiết: 57 I.Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm: 1.Kiến thức: - Tìm xem với giá trị nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt. 2.Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo và chính xác việc giải phương trình bậc hai. 3.Thái độ: - Ham thích giải toán. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Các dạng bài tập. 2.Học sinh: - Công thức nghiệm. III.Phương pháp: -Luyện tập thực hành. -Hoạt động nhóm. IV.Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: LUYỆN TẬP (4O’) Bài 15 tr.45: a.a = 7, b = -2, c = 3 = b2 – 4ac = (-2)2 – 4.7.3 =-80. Do < 0 nên phương trình vô nghiệm. b.a= 5, b = 2, c = 2. = b2 – 4ac = (2)2-4.5.2 = 0. Do = 0 nên phương trình có nghiệm kép d.a = 1,7, b = -1,2, c = -2,1 = b2 – 4ac =(-1,2)2-4.(1,7)(-2,1)= 15,72 Do > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 16 tr.45: a.2x2 – 7x + 3 = 0 = b2 – 4ac = (-7)2 – 4.2.3 = 25 = 5 Do > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt = = b.6x2 + x +5 = 0 = b2 – 4ac = (1)2 – 4.6.5 = -119 Do < 0 nên phương trình vô nghiệm. c. 6x2 + x -5 = 0 = b2 – 4ac = (1)2 – 4.6.9(-5) = 121 = 11 Do > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. = = e.y2 – 8y + 16 = 0 = b2 – 4ac = (-8)2 – 4.1.16 = 0 Do = 0 nên phương trình có nghiệm kép y1 = y2 = = f.16z2 + 24z + 9 = 0 = b2 – 4ac =(24)2 – 4.16.9 = 0 Do = 0 nên phương trình có nghiệm kép z1 = z2 = = -Cho HS phân tích đề bài. -Xác định các hệ số a, b, c. -Tính biệt thức và xác định số nghiệm a.7x2 – 2x +3 = 0 b.5x2 + 2x + 2 = 0 d.1,7x2 – 1,2x – 2,1 = 0 -Cho HS tính và xác định số nghiệm. -Gọi HS mang tập lên chấm điểm. -Cho HS lên bảng sửa BT. -Cho HS khác nhận xét. -Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a.2x2 – 7x + 3 = 0 b.6x2 + x +5 = 0 c. 6x2 + x -5 = 0 e.y2 – 8y + 16 = 0 f.16z2 + 24z + 9 = 0 -Cho HS hoạt động theo nhóm. -Quan sát các nhóm làm BT. -Gọi đại diện nhóm lên bảng sửa bài tập. -Các nhóm khác quan sát và nhận xét. -Đọc đề bài. -Xác định các hệ số a, b, c. a.a = 7, b = -2, c = 3 b.a= 5, b = 2, c = 2. d.a = 1,7, b = -1,2, c = -2,1 -HS lên bảng sửa bài. a.a = 7, b = -2, c = 3 = b2 – 4ac = (-2)2 – 4.7.3 =-80. Do < 0 nên phương trình vô nghiệm. b.a= 5, b = 2, c = 2. = b2 – 4ac = (2)2-4.5.2 = 0. Do = 0 nên phương trình có nghiệm kép d.a = 1,7, b = -1,2, c = -2,1 = b2 – 4ac =(-1,2)2-4.(1,7)(-2,1)= 15,72 Do > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. -HS hoạt động theo nhóm: a.2x2 – 7x + 3 = 0 = b2 – 4ac = (-7)2 – 4.2.3 = 25 = 5 Do > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt = = b.6x2 + x +5 = 0 = b2 – 4ac = (1)2 – 4.6.5 = -119 Do < 0 nên phương trình vô nghiệm. c. 6x2 + x -5 = 0 = b2 – 4ac = (1)2 – 4.6.9(-5) = 121 = 11 Do > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. = = e.y2 – 8y + 16 = 0 = b2 – 4ac = (-8)2 – 4.1.16 = 0 Do = 0 nên phương trình có nghiệm kép y1 = y2 = = f.16z2 + 24z + 9 = 0 = b2 – 4ac =(24)2 – 4.16.9 = 0 Do = 0 nên phương trình có nghiệm kép z1 = z2 = = @ Hướng dẫn về nhà: (5’) - Học kỹ công thức nghiệm của phương trình bậc hai. - Đọc thêm bài giải phương trình bậc hai bằng máy tính Casio. - Nghiên cứu bài “Công thức nghiệm thu gọn”

File đính kèm:

  • docTiet 57.doc