Giáo án Đại số 9 - Tiết 58 : Công thức nghiệm thu gọn

I.Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm:

1.Kiến thức:

- Xác định được b khi cần thiết và nhớ kỹ công thức

- Công thức nghiệm thu gọn.

2.Kỹ năng:

- Vận dụng tốt công thức này trong mọi trường hợp có thể để làm cho việc tính toán đơn giản.

3.Thái độ:

- Ham thích giải toán.

II.Chuẩn bị:

1.Giáo viên:

- Bảng phụ

2.Học sinh:

- Công thức nghiệm

III.Phương pháp:

-Vấn đáp, nhóm.

-Phát hiện và giải quyết vấn đề.

IV.Hoạt động dạy học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 58 : Công thức nghiệm thu gọn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN Tiết: 58 I.Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm: 1.Kiến thức: - Xác định được b’ khi cần thiết và nhớ kỹ công thức - Công thức nghiệm thu gọn. 2.Kỹ năng: - Vận dụng tốt công thức này trong mọi trường hợp có thể để làm cho việc tính toán đơn giản. 3.Thái độ: - Ham thích giải toán. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Bảng phụ 2.Học sinh: - Công thức nghiệm III.Phương pháp: -Vấn đáp, nhóm. -Phát hiện và giải quyết vấn đề. IV.Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Giải phương trình 3x2-2x-7=0 -Vì sao có thể ước lược cho 2? -Nếu b là số chẵn thì công thức nghiệm đơn giản. =22-4.3(-7) = 88 = Hoạt động 2: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN (38’) Công thức nghiệm thu gọn: Đối với phương trình ax2+bx+c = 0 (a 0) và b = 2b’, ’= b’2 – ac +Nếu ’< 0 thì phương trình vô nghiệm +Nếu ’= 0 thì phương trình có nghiệm kép +Nếu ’> 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ; Aùp dụng: Giải các phương trình sau dùng công thức nghiệm thu gọn: a.3x2+8x+4=0 (a=3, b=8, b’=4, c=4) ’=16-12=4 ==2 ; b.7x2-6x+2=0 (a=7, b’=-3, c=2) ’= b’2 – ac = 18-14=4 = =2 ; +Bài 17: a.b’=2, ’=0 phương trình có nghiệm kép = b.b’=-7, ’< 0 phương trình vô nghiệm. c.b’=-3, ’=4 phương trình có hai nghiệm: d.b’=2, ’=36 phương trình có hai nghiệm: +Bài 18: a.2x2-2x-3=0 ’=7 phương trình có hai nghiệm: b.3x2-4x+2=0 ’=2 phương trình có hai nghiệm: c.3x2-2x+1=0 ’< 0 phương trình vô nghiệm. d.x2 – 5x + 2=0 ’=4,25 phương trình có hai nghiệm: -Đặt vấn đề cho HS tính -Cho HS tính theo b’. -So sánh với ’. -Thực hiện ?1 -Ghi kết quả vắn tắt lên bảng. -Yêu cầu HS phát biểu lại kết luận. -Cho HS thực hiện ?2 *Xác định a, b’, c? *Tính ’ và *Xác định số nghiệm của phương trình. -Cho HS khác nhận xét. -Cho HS lên bảng giải phương trình b ở hoạt động ?3 *Xác định a, b’, c? *Tính biệt thức ’? -’nằm ở trường hợp nào? -Tìm nghiệm của phương trình. -Cho HS khác nhận xét. -Cho HS xác định a, b’, c để giải phương trình. -Gọi HS lên bảng thực hiện giải phương trình để tìm nghiệm. -Hướng dẫn HS đưa về dạng phương trình bậc hai và làm tròn số. -Nhận xét, đánh giá. -Tính nháp: = (2b’)2 – 4ac =4b’2 – 4ac = 4(b’2 – ac)=4’ -Thay b = 2b’ và = 4’ để tính nghiệm của phương trình theo công thức nghiệm tổng quát. -Thực hiện ?2 -Xác định a, b’, c a=3, b=8, b’=4, c=4 tính ’và ’= b’2 – ac = 16-12=4 ==2 Vì ’>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt ; ; -Xác định a, b’, c a=7, b’=-3, c=2 tính biệt thức ’ ’= b’2 – ac = 18-14=4 Vì ’>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. ; -HS1 làm câu a, b. -HS2 làm câu c, d. -Lên bảng trình bày bài giải. -Nhận xét bài làm của bạn. @ Hướng dẫn về nhà: (2’) -Học thuộc các công thức nghiệm.

File đính kèm:

  • docTiet 58.doc