Giáo án Đại số 9 - Tiết 59: Kiểm tra giữa chương IV

Bài1 (3điểm). Giải các phương trình sau:

 a) x2 + 6x + 8 = 0 b) 16x2 – 8x + 1 = 0

Bài 2. (2điểm). Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2

a) Vẽ đồ thì hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1557 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 59: Kiểm tra giữa chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/04/2013 Ngày kiểm tra: Tiết59: kiÓm tra gi÷a ch­¬ng iv A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Hàm số y=ax2 Nhận diện được 1 điểm thuộc (P) Học sinh tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P) H/sinh vẽ được đồ thị h/số y=ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d) Số câu Số điểm 1 (C1) 0.5 1 (C2) 0.5 2 (B 1) 2.0 4 3.0 2. Phương trình bậc hai Đ/k để p/t là p/t bậc hai Tính được hoặc Giải được p/t bậc hai Số câu Số điểm 1 (C3) 0.5 1 (C4) 0.5 2 (B2) 3.0 4 4.0 3. Hệ thức Vi-et và áp dụng Tính được tổng, tích hai nghiệm của ptbh và nhẩm nghiệm Tìm tham số khi biết ptbh thỏa m·n đ/k về nghiệm Số câu Số điểm 2 (C5, 6) 1.0 1 2.0 3 3.0 Tổng số câu Tổngsố điểm 2 1.0 4 2.0 4 5.0 1 (B3) 2.0 11 10.0 B. ĐỀ KIỂM TRA: Đề số 1 KIỂM TRA CHƯƠNG IV Môn: Đại số 9 – Thời gian 45 phút Trường THCS...................................................Lớp: 9...................... Họ và tên:................................................................................................ §iÓm LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I/ Tr¾c nghiÖm: (3 điểm) Khoanh tròn kết quả đứng trước chữ cái đúng trong các câu sau: Câu1: Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; 2) C. ( 1; - 2 ) D. (1; 0 ) Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(4; 2). Khi đó a bằng A. B. C. 8 D. Câu 3: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = 1. B. m ≠ -2. C. m = 0. D. mọi giá trị của m. Câu 4: Phương trình x2 – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng A. - 11. B. -29. C. -37. D. 16. Câu 5: Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0. Khi đó: A. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = -6; x1.x2 = - 8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. Câu 6: Phương trình x2 + 6x – 7 = 0 có hai nghiệm là: A. x1 = 1 ; x2 = - 7 B. x1 = 1 ; x2 = 7 C. x1 = - 1 ; x2 = 7 D.x1 = - 1 ; x2 = - 7 II/ Tù luËn: (7điểm). Bài1 (3điểm). Giải các phương trình sau: a) x2 + 6x + 8 = 0 b) 16x2 – 8x + 1 = 0 Bài 2. (2điểm). Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2 Vẽ đồ thì hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó. Bài 3 : (2điểm). Cho phöông trình x2 + 2x + m - 1 = 0 Tìm m ñeå phöông trình coù hai nghiệm thỏa mãn điều kiện . .HẾT. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Tr¾c nghiÖm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B A D A II/ Tù luËn: Câu Nội dung Điểm 1 a) x2 + 6x + 8 = 0 = 32 – 8 = 1 ; = 1 x1 = - 2 ; x2 = - 4 0.5 1.0 b) 16x2 – 8 x + 1 = 0 (1) = 42 – 16 = 0 ; = 1 x1 = x2 = 0.5 1 2 a)Vẽ đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x + 2 x 0 - 2 y = x + 2 2 0 x -2 -1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 b) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị A(-1; 1); B(2; 4) 0.5 0.5 1.0 3 Tính được : = 2 – m Phương trình có nghiệm 02 – m0m2 Thay gía trị của x1, x2 vào (2) m = -2 (Thỏa mãn điều kiện). Vậy với m = - 2 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện . 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25

File đính kèm:

  • docMT DA DE KT CHUONG 4 DAI SO 9.doc