I.Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm:
1.Kiến thức:
- Nhớ được =b2 – ac và điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép và có hai nghiệm phân biệt.
2.Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai.
3.Thái độ:
- Ham thích giải toán.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Bảng phụ ghi đề bài tập.
2.Học sinh:
- Kiến thức về phương trình.
III.Phương pháp:
-Luyện tập thực hành.
-Hoạt động nhóm.
IV.Hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 59 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết: 59
I.Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm:
1.Kiến thức:
- Nhớ được =b’2 – ac và điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép và có hai nghiệm phân biệt.
2.Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai.
3.Thái độ:
- Ham thích giải toán.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Bảng phụ ghi đề bài tập.
2.Học sinh:
- Kiến thức về phương trình.
III.Phương pháp:
-Luyện tập thực hành.
-Hoạt động nhóm.
IV.Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP (43’)
+Bài 20:
a.25x2 – 16 = 0
b.2x2 = 3 = 0
phương trình vô nghiệm.
c.4,2x2 + 5,46x = 0
x(4,2x + 5,46) = 0
Nghiệm của phương trình này là: x1 = 0 hoặc x2 = -1,3
d.4x2 - 2x – 1 + = 0
=b’2 – ac =
=
+Bài 21:
a.x2 = 12x + 288
x2 – 12x – 288 = 0
a = 1, b’ = -6, c = -288
=b’2 – ac =(-6)2 – 1(-288)
=36 + 288 = 324
= 18
x1 = 6 + 18 = 24
x2 = 6 – 18 = -12
b.
x2 + 7x – 288 = 0
= b2 – 4ac = 49 – 912 = 961
= 31
+Bài 22:
a.15x2 + 4x – 2005 = 0
a = 15; b = 4; c = -2005
Do a, c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b.-x2 - x + 1890 = 0
a = -, b = -, c = 1890
Do a, c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
+Bài 23:
a.Khi t = 5 v = 60km/h
b.Khi v = 120km/h để tìm t ta giải phương trình:
t2 – 10t + 5 = 0
+Bài 24:
x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0
a. ’=(m-1)2 – m2 = 1 – 2m
b.Số nghiệm:
-phương trình có hai nghiệm phân biệt khi m <
-phương trình vô nghiệm khi m > .
-phương trình có nghiệm kép khi m =
-Cho HS nhận xét phương trình
25x2 – 16 = 0.
-Ta giải bằng cách nào?
-Cho HS tính x?
-Cho HS nhận xét phương trình
2x2 = 3 = 0
-Cho HS chuyển vế để tính x.
-Khi thì phương trình như thế nào?
-Cho HS nhận xét phương trình
4,2x2 + 5,46x = 0
-Cho HS tìm nghiệm của phương trình tích.
-Cho HS xác định các hệ số a, b’, c.
-Cho HS tính biệt thức .
-Tính sau đó tìm x1, x2.
-Cho HS chuyển vế để PT trở thành PT bậc hai.
-Cho HS xác định các hệ số a, b’, c.
-Cho HS tính biệt thức .
-Tính sau đó tìm x1, x2.
-Cho HS khác nhận xét.
-Hướng dẫn HS biến đổi để đưa PT về dạng tổng quát.
-Cho HS tính .
-Cho HS lên bảng thực hiện để tìm nghiệm của PT.
-Nhận xét.
-Yêu cầu HS nêu cách tính khi a, c trái dấu.
-Từ đó suy ra nghiệm khi xãy ra điều này.
-Cho HS xác định a, b, c.
-Tương tự cho phương trình
-x2 - x + 1890 = 0
-Cho HS xác định a, b, c.
-Cho HS khác nhận xét.
a.Để tính vận tốc ô tô khi t = 5 ta cần làm gì?
b.Khi biết vận tốc ô tô ta tìm thời gian bằng cách nào?
-Cho HS lên bảng thực hiện.
-Nhận xét.
-Cho HS xác định a, b’, c.
-Cho HS tính biệt thức .
-Nêu các trường hợp của và số nghiệm trong các trường hợp đó.
-Tính các giá trị của m để:
> 0, < 0, = 0.
-25x2 – 16 = 0 có b = 0
-Chuyển vế ta có: 25x2 =16
-PT này cũng có b = 0, ta làm như trên: 2x2 = 3 = 0
phương trình vô nghiệm.
-PT thiếu c, ta có thể chuyển về dạng PT tích.
4,2x2 + 5,46x = 0
x(4,2x + 5,46) = 0
Nghiệm của phương trình này là: x1 = 0 hoặc x2 = -1,3
-PT có các hệ số:
a = 4, b = -2, c = -1 +
-=b’2 – ac =
=
-Chuyển vế để PT đã cho trở thành x2 – 12x – 288 = 0
PT có b chẵn, tính a, b’, c
a = 1, b’ = -6, c = -288
=b’2 – ac =(-6)2 – 1(-288)
=36 + 288 = 324
= 18
x1 = 6 + 18 = 24
x2 = 6 – 18 = -12
-x2 + 7x – 288 = 0
= b2 – 4ac = 49 – 912 = 961
= 31
-PT ax2 + bx + c = 0, a và c trái dấu thì ac < 0
-ac >0, b2 0
Do đó: b2 – 4ac > 0
PT có hai nghiệm phân biệt
a = 15; b = 4; c = -2005
a = -, b = -, c = 1890
- Do a, c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
-Thay giá trị của t = 5 vào PT
-Thay vận tốc v = 120
-Giải PT bậc hai 1 ẩn.
-Lên bảng thực hiện.
-Xác định a, b’, c.
a = 1, b = -2(m-1), c = m2.
’=(m-1)2 – m2 = 1 – 2m
*> 0 PT có hai nghiệm phân biệt.
*= 0 PT có nghiệm kép.
*< 0 PT vô nghiệm.
-Trả lời:
* m <
* m >
* m =
@ Hướng dẫn về nhà: (3’)
-Làm các BT còn lại.
-Xem nội dung bài “Hệ thức Viet”.
File đính kèm:
- Tiet 59.doc