A. MỤC TIÊU
1) Kiến thức:
-Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức và vận dụng kiến thức của HS về hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠Ù 0), phương trình bậc hai 1 ẩn, giải phương trình bậc hai 1 ẩn, hệ thức Vi-et và ứng dụng vào giải toán .
2) Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng, thái độ làm bài nghiêm túc, khẩn trơng, khoa học, chính xác.
3) Thái độ:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh về phương trình.
B.CHUẨN BỊ
I.MA TRẬN
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 61: Kiểm tra viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn/./2013
Ngày giảng/./2013
Tiết 61:Kiểm tra viết
A. Mục tiêu
1) Kiến thức:
-Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức và vận dụng kiến thức của HS về hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠ 0), phương trình bậc hai 1 ẩn, giải phương trình bậc hai 1 ẩn, hệ thức Vi-et và ứng dụng vào giải toán .
2) Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng, thái độ làm bài nghiêm túc, khẩn trơng, khoa học, chính xác.
3) Thái độ:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh về phương trình.
B.chuẩn bị
i.ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương IV
Hàm số
y=ax2(a≠0)phương trình bậc hai một ẩn
Biết vẽ đồ thị hàm số y=ax2(a≠0).tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị của biến số.
Biết vận dụng công thức ngiệm của phương trình bậc hai một ẩn để giải phương trình bậc hai.
Vận dụng hệ thức
Vi-et vào nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai và tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Vận dụng hệ thức
Vi-et vào tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
2
5
50%
1
3
30%
4
10
100%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
2
5
50%
1
3
30%
4
10
100%
ii. đề bài và điểm số
Đề bài
Câu 1(2 điểm).
a.Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = x2
b.Tính f (- 10), f( 8)
Câu 2( 2điểm). Dùng hệ thức Vi- et nhẩm nghiệm của các phương trình sau
a/ 1,5 x2 – 1,6 x + 0,1 = 0 ; b/ x2 – ( 1- ) x - 1 = 0
Câu 3(3 điểm).Giải các phương trình sau
a/ 25x2 – 16 = 0; b/ 3x2 + 8x +4 = 0
Câu 4 (3 điểm) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 3 và tích của chúng bằng - 4.
III. đáp án + thang điểm
Câu
đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
-4 -3-2-1 01 2 3 4 x
y
A
A’
M
M’
4
1
a. Bảng giá trị tương ứng của x và y
-4
-3
-2
0
2
3
4
Y=x2
4
2,25
1
0
1
2,25
4
0,5
1
b. f (- 10) =25 , f( 8) = 16
0,5
Câu 1
(2 điểm)
a/ 1,5 x2 – 1,6 x + 0,1 = 0
Ta có a +b + c = (1,5) + (-1,6) + 0,1 = 0
x1 = 1 ; x2 = =
0,5
0,5
b/ x2 – ( 1- ) x - 1 = 0
Ta có a - b + c = + 1 - - 1= 0
x1 = - 1 ; x2 = - =
0,5
0,5
Câu 3
(3điểm)
a/ 25x2 – 16 = 0 25x2 = 16
x2 = x1,2 =
0,5
1
b/ 3x2 + 8x +4 = 0
(a = 3 ; b’ = 4; c = 4)’ = b’2 – ac = 16 - 12 = 4 > 0 ;
Vì ’> 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = = =
x2 = = =
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 4
(3điểm)
Gọi hai số cần tìm là x1 và x2 theo đề bài ta có
x1 + x2= 3 và x1.x2= 4 vậy x1 và x2 là nghiệm của phương trình
X2 - 3X - 4 = 0
D = 9 + 16 = 25 >0 vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 = 4. x2 = - 1
vậy hai số cần tìm là -1 và 4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
C. Tổ chức kiểm tra
1.ổn định tổ chức
Sĩ số: 8A......................8B.......................
2. kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3.Kiểm tra viết
Gv giao đề
HS nhận đề và làm bài
4.Củng cố
- Thu bài
- Nhận xét giờ kiểm tra
5.Hướng dẫn về nhà
- Học bài và làm lại bài kiểm tra
-4 -3-2-1 01 2 3 4 x
y
A
A’
M
M’
4
1
************************************
Nhận xét của BGH
Nhận xét của tổ
KIỂM TRA VIẾT
Xuân Đài,Ngày 4/12/2010
Người ra đề
vi văn hiếu
File đính kèm:
- TIET 61.doc