Giáo án Đại số 9 - Tiết 64 đến 67

Tiết 64: Ôn tập chương IV

 A. Mục tiêu:

 - Ôn tập một cách hệ thống lý thuyết của chương

 + Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0)

 + Các công thức nghiệm của pt bậc 2

 + Hệ thức Viét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm pt bậc , tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng

 - Giới thiệu cho HS Giải pt bậc 2 bằng phương pháp đồ thị qua BT 54, 55 (SGK)

 - Rèn luyện kỹ năng Giải pt bậc hai, trùng phương, pt chứa ẩn ở mẫu, pt tích

 B. Chuẩn bị:

Gv:- Vẽ sẵn đồ thị y = 2x2 và y = - 2x2 trên bảng phụ

 - Tóm tắt nội dung cần nhớ trên bảng phụ, bài giải mẫu

 -HS : - làm câu hỏi ôn tập chương IV

 -bảng nhóm,bút dạ, FX500

 

doc10 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 64 đến 67, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 64: Ôn tập chương IV A. Mục tiêu: - Ôn tập một cách hệ thống lý thuyết của chương + Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a ạ 0) + Các công thức nghiệm của pt bậc 2 + Hệ thức Viét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm pt bậc , tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng - Giới thiệu cho HS Giải pt bậc 2 bằng phương pháp đồ thị qua BT 54, 55 (SGK) - Rèn luyện kỹ năng Giải pt bậc hai, trùng phương, pt chứa ẩn ở mẫu, pt tích B. Chuẩn bị: Gv:- Vẽ sẵn đồ thị y = 2x2 và y = - 2x2 trên bảng phụ - Tóm tắt nội dung cần nhớ trên bảng phụ, bài giải mẫu -HS : - làm câu hỏi ôn tập chương IV -bảng nhóm,bút dạ, FX500 C. Tiến trình dạy - học Hoạt động 1(15') I, ôn tập kiến thức cơ bản hoạt động của thầy và trò ghi bảng +dựa vào đồ thị y=2x2, y=-2x2 trả lời câu hỏi 1(sgk) +gv gọi 2hs lên viết công thức nghiệm tổng quát và thu gọn +có nhận xét gì nếu a,c khác dấu ?vì sao? +gọi 1hs phát biểu hệ thứcVIET +đ/k để pt có nghiệm x=1; x=-1? viết công thức ngiệm còn lại? I, ôn tập kiến thức cơ bản 1, hàm số y=ax2 a, tính chất:-xđ với mọi x - nếu a>0thì hàm số ĐB/R+, NB/R-, nếu a<0 thì hàm số ĐB/R-,NB/R+ b, đồ thị hàm số y=ax2 là đường cong Parabolcos đỉnh làO, nằm trên Ox nếu a>0, nằm dưới Ox nếu a<0, truc đối xứng Oy c, cách vẽ đồ thị 2, phương trình ax2+bx +c=0 a, Đn b, công thức nghiệm D=b2-4ac +D<0 ptvô nghiêm +D=0 x1,2=- +D>0 x1,2= D'=b'2-ac (b'= +D'<0 vô nghiệm +D'=0 x1,2=- +D'>0 x1,2= +chú ý : nếu a, c khác dấu pt luôn có 2 nghiệm phân biệt 3, Hệ thức Viét a, hệ thức b, ứng dụng *nhẩm nghiệm * tìm 2 số biết tổng và tích Hoạt động 2(28') II Luyện tập + gọi hs làm bài 54(sgk63) + gọi hs giải 55a +nêu cách giải pt bằng đồ thị +gọi hs thực hiện hoạt động nhóm giải pt, gọi đại diện trình bầy trên bảng +gọi hs đọc đề bài + gọi hs tóm tắt bằng bảng +gọi hs lập pt? II Luyện tập 1, bài 54(sgk63) 2, bài 55(sgk 63) x2-x-2=0 a, gpt b, giải bằng p2đồ thị + vẽ đồ thịy=x2 và y=x+2 + hoành độ giao điểm là nghiệm pt 3,giải pt : *56a 3x4-12x2+9=0 (x1,2=; x3,4=) *57d (đk x x1= ;x2=- (loại) *58a: 1,2x3-x2- 0,2x=0 x1=0; x2=1; x3= *59b: (x+ x= 4,bài 65(sgk64) s v t/g xe I 450 x xeII 450 x+5 pt: HDVN:(2') +ôn tập lý thuyết +bài tập 57cd,61,62,64(sgk64)và làm thêm bài tập ôn (SBT) Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 65: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) A. Mục tiêu: - HS ôn tập kiến thức về căn bậc hai - HS được rèn kỹ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức và một vàI dạng câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chia căn. B. Chuẩn bị: G: Bảng phụ, bút dạ, bài tập giải mẫu H: ôn tập chương I, làm bài 1,2,4,3,5 (sgk 131,132) C. Tiến trình dạy – học: Hoạt động 1 (15') I,ôn tập kiến thức cơ bản về căn bậc hai hoạt động của thầy và trò ghi bảng +gv đưa lên bảng phụ tóm tắt các kiến thức về cb2,hs ôn lại + gọi hs chữa bt1sgk131 +gọi hs chữa bt4sgk132 BT bổ sung: Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng 1. Giá trị của biểu thức: 2 - bằng A. – ; B. 5 - 2 C. – 4 – ; D. 2. Giá trị của biểu thức bằng A. –1 ; B. 5 - 2 C. 5 + 2 ; D. 2 Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp cùng làm vào vở. I,ôn tập kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1, các kiến thức cơ bản về cb2 2, áp dụng bài tập tắc nghiệm *BT1 (SGK – tr131) Chọn C (I) sai vì và vô nghĩa (IV) sai vì là căn bậc hai số học nên 0 *BT 4 (SGK – tr132) Chọn D. 49 Vì: = 3 Û 2 + = 9 Û = 7 Û x = 49 * bài 1:chọn D. *bài 2:chọn B. 5 - 2 Hoạt động 2(28') II ,Luyện tập BT 5 (SGK – tr132) đ HS lên bảng Cả lớp cùng làm (Nêu hướng làm trước khi trình bày) Bài 7(SBT) P = . a,rút gọn P b, tính giá trị của P biết x=7-- 4 c, tìm Pmin? HDVN(2') - Bài tập 4, 5, 6 (SBT) - 6, 7, 9, 13 (SGK) - Tiết sau ôn tập hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai, giải pt và hệ pt II ,Luyện tập 1, bài tập 5 (sgk132) (Đk: x > 0, x ạ 1) =. = ==2 Vậy với x > 0, x ạ 1 thì biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến 2,bài 7(SBT) a) P = . (đk: x > 0, x ạ 1) P = . P = – x b) Tính P với x = 7 - 4 ị = 2 - ị P = 3 - 5 c) Ta có: P = - x = – (x - ) = – ( - )2 + ị P Û x = (tmđk) Vậy giá trị nhỏ nhất của P = Û x = Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 66: Ôn tập cuối năm (Tiết 2) A. Mục tiêu - HS được ôn tập kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai - HS được rèn kỹ năng giảI pt, hệ pt, áp dụng hệ thức Viét vào giảI bàI tập B. Chuẩn bị - G: Bảng phụ ghi câu hỏi, bàI tập :- HS ôn về hàm số bậc nhất, bậc hai, giảI hệ pt bậc nhất 2 ẩn, pt bậc hai, hệ thức Viét C. Tiến trình dạy – học: Hoạt động 1(10') I,hệ thống kiến thức cơ bản chương 2,3 hoạt động của thầy và trò ghi bảng - Nêu tính chất của hàm số bậc nhất (y = ax + b, a ạ 0) - Đồ thị hàm số bậc nhất là đường như thế nào ? I,hệ thống kiến thức cơ bản chương 2,3 1, chương 2 +hàm số bậc nhất: y=ax+b +t/cĐB nếu a>0; NB nếu a<0 +đồ thị là đt // đt y=ax, cắt trục Oy tại điểm (0;b) + cách vẽ : xác định 2 điểm(0;b) và (- +đk để 2đt: y=ax+b(1)và y=a'x+b'(2) -đt(1)//đt(2)a=a'; bb' -đt(1)đt(2)aa'; -đt(1)ºđt(2)a=a'; b=b' 2, chương 3: hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn + đ/n + cách giải: -p2cộng -p2thế Hoạt động 2(8') II giải bài tập -hs đọc bài tập 6 (sgk) -nêu cách giải? gọi 1hs lên bảng trình bầy -gọi hs thực hiện bài 13(sgk) BT bổ sung 1. Nghiệm của hệ pt là A. (4;-8) B. (3;-2) C. (-2;3) D. (2;-3) -gọi 1hs lập hpt và 1hs giải hpt -hoạt động nhóm gọi đại diện trình bầy,hs làm vào vở II giải bài tập 1, BT 6 (SGK) A(1;3) ị x = 1 ; y = 3 Thay vào pt: y = ax + b ta được a + b =3 B(-1;-1) ị x = -1 ; y = -1 Thay vào pt: y = ax + b ta được –a+b =-1 a=2; b=1 vậy y=2x+1 2, BT 13 (SGK) + A(-2;1) ị x = -2 ; y = 1 thay vào pt y = ax2 ta đựơc: a.(-2)2 = 1 ị a = Vậy hàm số đó là y = x2 + Vẽ trên bảng phụ đồ thị y = x2 3,bài tập bổ sung chọn D. (2;-3) 4, bài 11(sgk133) gọi số sách giá I lúc đầu là x goi số sách giá II ylúc đầu là (cuốn;đk x,yZ+) khi đó x=300; y=150 5, gọi vận tốc lúc lên dốc là x gọi vận tốc lúcxuống dốc là y (km/h; x,y>0) HDVN(2') - GV hướng dẫn giảI BT16 (SGK) đ Đặt ẩn phụ với câu b và câu a, phân tích vế tráI thành nhân tử - Làm BT 10, 12, 16, 17 (SGK) - 11, 14, 15 (SBT Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 67: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) A. Mục tiêu - Ôn tập cho HS cách giải bài toán bằng cách lập phương trình (gồm cả giải toán bằng cách lập hệ pt) - Tiếp tục rèn cho HS kỹ năng phân loại bài toán, phân tích các đại lượng bài toán, trình bày bài giải. - Thấy rõ tính thực tế của toán học B. Chuẩn bị - Bảng phụ, bút dạ, máy tính - HS: ôn các dạng toán giải bằng cách lập pt, hệ pt C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1:(15') Kiểm travà chữa bài tập hoạt động của thầy và trò ghi bảng -gọi hs làm bài 17sgktr134 -hs điền vào bảng kẻ sẵn ,trìnhbầy miệng để lập ra pt - Nhận xét (Việc giải các hệ pt và pt, HS về nhà hoàn thiện nốt) 1. Kiểm tra – Chữa BT 1, BT 17 (SGK – tr 134) số hs số ghế sốhsngồi 1 ghế lúc đầu 40 x bớt ghế 40 x-2 ị - = 1 Hoạt động 2(33') II .Luyện tập - HS làm theo nhóm nửa lớp làm BT 16 (SBT) nửa lớp làm BT18 (SBT) - đại diện mỗi nhóm lên trình bày -nhận xét bài giải của từng nhóm,hs trình bầy vào vở BT bổ sung: Bài toán làm chung, làm riêng (đề bài trên bảng phụ) Hai tổ cùng làm chung 1 công việc trong 6 giờ thì xong. Sau 2 giờ làm chung thì tổ II được đIều đI làm công việc khác, tổ I phảI hoàn thành công việc trong 10 giờ nữa. Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau bao lâu? - GV cần phân tích những đại lượng nào đ HS lên bảng kẻ bảng phân tích - Trình bày miệng đến lập được hệ pt - Giải hệ để kết luận II .Luyện tập 1,bài tập 16(SBT) Gọi chiều cao của ∆ là x (dm) Và cạnh đáy của ∆ là y (dm) (đk: x, y > 0) Ta có pt: x = y (1) Nếu chiều cao tăng thêm 3dm và cạnh đáy giảm đi 2dm thì diện tích của nó tăng 12dm2 Ta có pt: Û xy – 2x + 3y – 6 = xy + 24 Û - 2x + 3y = 30 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ pt: Û 2, BT 18 (SBT) Gọi 2 số cần tìm là x và y Ta có hệ pt: Û xy = 96 Vậy x, y là 2 nghiệm của pt: x2 – 20x + 96 = 0 Û x1 = 12 x2 = 8 Vậy 2 số cần tìm là 12 và 8 3, Hệ pt: Û Û Vậy để làm xong công việc đó, tổ I cần làm một mình trong 15 ngày, tổ II cần làm một mình trong 10 ngày. : Hướng dẫn về nhà (3’) - Xem lại các dạng toán giải pt (lớp 8) - BT 18, 17 (SBT)

File đính kèm:

  • docdso cuoi nam09-t64-67.doc