I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố lại kiến thức về cách biến đổi đơn giản biểu thức chức căn thức bậc 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
2. Kỷ năng: Thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
3. Thái độ: cẩn thận trong tính toán và thực hành các qui tắc biến đổi.
II.CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống kiến thức và nội dung bài tập.
Phương án tổ chức lớp học: c thể hợp tc với nhĩm
2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm – phấn màu
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 9 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:16/09/2012
Tiết 9 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
Kiến thức: Học sinh được củng cố lại kiến thức về cách biến đổi đơn giản biểu thức chức căn thức bậc 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
Kỷ năng: Thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
Thái độ: cẩn thận trong tính toán và thực hành các qui tắc biến đổi.
II.CHUẨN BỊ
Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống kiến thức và nội dung bài tập.
Phương án tổ chức lớp học: cá thể hợp tác với nhĩm
Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm – phấn màu
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổn định tình hình lớp: Sĩ số: Vắng:
Kiểm tra bài cũ: (6’)
HS1: Chữa bài tập 45a trang 27 SGK HS2: Chữa bài tập 45 c trang 27 SGK
a) so sánh và c) so sánh và
(Ta có ( Ta có
Vì nên )
Vì nên
Giáo viên nhận xét đánh giá ghi điểm
Giảng bài mới:
¯Giới thiệu bài:(1’) Trong tiết trước chúng ta đã học hai phép biến đổi đơn giản là đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. Hôm nay, ta sẽ luyện tập 2 phép biến đổi trên.
¯Tiết trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
18’
Hoạt động 1:
Chữa bài tập về nhà bài 43(d,e) tr 27 SGK.
Giáo viên gọi 2 HS lên bảng làm bài.
GV chốt lại cách đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn:
Cho HS giải tiếp bài tập 44 SGK: Đưa thừa số vào trong dấu căn
GV gọi đồng thời 3 HS lên bảng trình bày.
HS1: Làm Bài tập 43d:
-0,05
= -0,05
= -0.05.10
= -0,5
= -0,5.12
= -6
HS2: Làm Bài tập 43e:
= = = 21
HS1:
-5 = -= -
= -
HS2:
- = -
= - ( vì x > 0, y 0
HS3:
Bài tập 43d,e tr 27 SGK
-0,05
= -0,05
= -0.05.10
= -0,5
= -0,5.12
= -6
= == 21
Bài tập 44 SGK
a)
b)
c)
18’
Hoạt động 2: Luyện tập bài tập mới.
Bài tập 46 tr 27 SGK: Rút gọn biểu thức với .
a)
b)
GV nhận xét đánh giá ghi điểm
GV treo bảng phụ
Bài tập 47 tr 27 SGK:
Rút gọn:
a) với
GV sửa chữa những sai sót và chốt lại cách giải từng dạng BT trên.
Hướng dẫn về nhà:
GV: Hướng dẫn HS giải bài tập b)
b)
với a > 0,5
HS hoạt động nhóm bài tập 46.
Nhóm 1, 3, 6 làm câu a)
Nhóm 2, 4, 5 làm câu b)
b) Ta có:
=
=
Bài tập 46 tr 27 SGK
a)
b)
Giải:
a) với
Ta có: = =
= ()
Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã chữa, làm các BT 56, 57, 58, 59 tr 11, 12 SBT
- Chuẩn bị tiết sau học tiếp Biến đổi căn thức bậc 2 tiếp theo
IV.RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG
File đính kèm:
- Ds9 Tiet 9 Luyen tap.doc