A/ MỤC TIÊU:
· HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất , hàm số bậc hai .
· Rèn kĩ năng giải phương trình , giải hệ phương trình , vận dụng hệ thức Vi-ét vào giải một số bài tập .
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập .
HS: Ôn tập về hàm số bậc nhất , hàm số y = ax2 ( a 0) , giải phương trình , giải hệ phương trình .
C/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Đông Thành- Tuần 33 - Tiết 70 : Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 33
Tiết:70
Oân tập
Soạn: 13/04/09
Dạy: 20/04/09
A/ MỤC TIÊU:
HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất , hàm số bậc hai .
Rèn kĩ năng giải phương trình , giải hệ phương trình , vận dụng hệ thức Vi-ét vào giải một số bài tập .
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập .
HS: Ôn tập về hàm số bậc nhất , hàm số y = ax2 ( a 0) , giải phương trình , giải hệ phương trình .
C/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1: ÔN TẬP KIẾN THỨC THÔNG QUA BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (15’)
GV gọi HS trả lời :
Câu 1: điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 4
(A) . (0 ; - 4) (B) . (0 ; 3)
(C) . ( -1 ; -7) (D) . (-1 ; 7)
HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm .
Câu 1: Chọn (D) . (-1 ; 7)
Giải thích : thay x = -1 vào phương trình y = -3x + 4
y = -3(-1) + 4 = -7
Vậy (-1 ; 7) thuộc đồ thị hàm số
Câu 2: Điểm M (-2,5 ; 0) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây :
(A). y = -3x2 (B). y = x2
(C) . y = 5x2 (D). Không thộc cả 3 đồ thị hàm số trên .
Câu 2: Chọn (D)
Giải thích : cả 3 hàm số trên có dạng y = ax2 (a 0) nên đồ thị đều đi qua gốc tọa độ , mà không đi qua điểm M (-2,5 ; 0)
Câu 3: Hệ phương trình
có nghiệm là :
(A). (4 ; -8) (B). (3 ; -2)
(C). (-2 ; 3) (D). (2 ; -3)
Câu 3: Chọn (D)
Giải thích : Cặp số (2 ; -3) thỏa mãn cả hai phương trình của hệ .
Câu 4: Nghiệm của phương trình x2 + 3x + 2 = 0 là :
(A). (1 ; 2) (B). (1 ; -2)
(C). (-1 ; 2) (D). (-1 ; -2)
GV nhận xét .
Câu 2: Chọn (D)
Giải thích : phương trình có a – b + c = 1 – 3 + 2 = 0
x1 = 1 ; x2 = - = -2
HĐ 2 : LUYỆN TẬP BÀI TẬP DẠNG TỰ LUẬN ( 28’)
BÀI 1 :
GV cho HS làm theo nhóm
HS : Vẽ đồ thị hàm số :
Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
Sau 3’ GV gọi hai nhóm trình bày .
Hai nhóm còn lại nhận xét .
x
-2
-1
0
1
2
y = x +2
0
2
y = x2
4
1
0
1
4
a/ Vẽ các đồ thị hàm số này trên một mặt phẳng tọa độ .
b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó .
GV nhận xét .
b/Tọa độ giao điểm của hai đồ thị là
A( -1 ; 1) ; B(2 ; 4)
BÀI 2 :
GV gợi ý :
2 HS lên bảng giải .
Giải các hệ phương trình sau :
a/ (I)
Cần xét hai trường hợp y 0 và y < 0
GV cho cả lớp làm bài và gọi 2 HS lên bảng giải a/
HS có thể giải bằng phương pháp cộng đại số hoẵc phương pháp thế
Trường hợp y 0 = y .
(I)
(TM y 0) Nghiệm của hệ phương trình : x = 2 ; y = 3
Trường hợp y < 0 = - y .
(I)
Nghiệm của hệ phương trình
b/
GV ghọi 2 HS lên bảng giải bài b , c .
GV kiểm tra tập vài HS .
b.
Nghiệm của hệ phương trình : x = 3 ; y = -2
c/
GV gọi HS khác nhận xét .
GV nhận xét .
c/
Nghiệm của hệ phương trình :
BÀI 3:
Giải các phương trình sau :
a/ x2 – 3x – 10 = 0
GV cho HS làm theo nhóm bài 3
Nửa lớp làm bài a ,c
Nửa lớp làm bài b , d
Làm trong 4’
Sau 4’ hai nhóm lên bảng trình bày hai nhóm còn lại nhận xét
a/ x2 – 3x – 10 = 0
Có (– 2) + 5 = 3
Và (– 2) . 5 = - 10
Nên nghiệm của phương trình là :
x1 = – 2 ; x2 = 5
b/ -5x2 + 3x + 2 = 0
c/ -5x2 + 3x + 2 = 0
d/ 5x2 + 4x2 – 1= 0
GV kiểm tra hoạt động của nhóm .
GV nhận xét .
b/ -5x2 + 3x + 2 = 0
Có a + b + c = -5 + 3+ 2 = 0
x1 = 1 ; x2 = = - 0,4
c/ -5x2 + 3x + 2 = 0
Có a + b + c = -5 + 3+ 2 = 0
x1 = 1 ; x2 = = - 0,4
d/ 5x2 + 4x2 – 1= 0
a = 5 ; b’ = 2 ; c = -1
’ = 4 + 5 = 9 ; = 3
Nghiệm của phương trình :
x1 = = ; x2 = = 1
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’)
Xem lạicác bài tập đã sửa .
Tiết sau ôn tập về áp dụng công thức nghiệm , công thức nghiệm thu gọn để xét xem phương trình khi nào có nghiệm , vô nghiệm , có nghiệm trái dấu
Ôn lại các hằng đẵng thức đáng nhớ ở lớp 8 .
Bài tập vế nhà số 24 tr 50 SGK , 62 tr 64 SGK .
File đính kèm:
- On Tap Dai so 91.doc