Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Đông Thành - Tuần 33 - Tiết 72: Ôn tập

A/ MỤC TIÊU:

· Về kiến thức : Rèn kĩ năng giải phương trình , giải hệ phương trình , vận dụng hệ thức Vi-ét vào giải một số bài tập .

· Về kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai tìm tham số m để phương trình có nghiệm phân biệt , nghiệm kép , vô nghiệm , có hai nghiệm trái dấu

· Về tư duy thái độ : Cẩn thận trong tính toán

B/ CHUẨN BỊ:

GV:Bảng phụ ghi đề bài .

HS: On lại công thức nghiệm của phương trình bậc hai .

C/ PHƯƠNG PHÁP

Phương pháp luyện tập , nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.

D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Đông Thành - Tuần 33 - Tiết 72: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 35 Tiết:72 ÔN TẬP Soạn: 26/04/09 Dạy: 04/05/09 A/ MỤC TIÊU: Về kiến thức : Rèn kĩ năng giải phương trình , giải hệ phương trình , vận dụng hệ thức Vi-ét vào giải một số bài tập . Về kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai tìm tham số m để phương trình có nghiệm phân biệt , nghiệm kép , vô nghiệm , có hai nghiệm trái dấu Về tư duy thái độ : Cẩn thận trong tính toán B/ CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ ghi đề bài . HS: Oân lại công thức nghiệm của phương trình bậc hai . C/ PHƯƠNG PHÁP Phương pháp luyện tập , nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở. D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC: NỘI DUNG (thời gian) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Trắc nghiệm Câu 1: Nghiệm của phương trình 3x + y = 5 là cặp số a) (1;2) b) (2;1) c) (-2;1) d) (2;-1) 1a Câu 2: Hàm số y = (m-1)x2 nghịch biến khi x0 khi giá trị của m là: a) m >1 b) m = 1 c) m < 1 d) Kết quả khác 2a Câu 3: Phương trình bậc hai x2 – 4x + m có hai nghiệm phân biệt khi: a) m > 0 b) m < 0 c) m = 0 d) m 0 3d Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi a) b) c) d) 4a Câu 5: Hệ số b’ của phương trình x2 + 2(2m – 1)x + m2 = 0 là a) m – 1 b) 2m – 1 c) 2m d) –(2m – 1) 5b Câu 6: Công thức tính biệt số r của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a0) là a) r = b2 – ac c) r = b2 – 4ac b) r = b2 + ac d) r = b2 + 4ac 6c Câu 7:Cho hàm số : y = x2 có hoành độ là 2 ta tính được tung độ là : a. 2 b. 1 c. 4 d. 0,5 a. 2 Câu8: Đồ thị hàm số y = - x2 là: a) một đường tròn b) một đường thẳng c) một đường parabol nằm phía trên trục hoành d) một đường parabol nằm phía dưới trục hoành Câu 9: Cặp số (-3; 2) là nghiệm của phương trình nào? a) x + y = - 2 b) x + y = 1 c) x + y = 2 d) x + y = - 1 Câu 10: Hệ phương trình có nghiệm là: a) vô số nghiệm b) vô nghiệm c) ( x = 0; y = 0) d) ( x = 1; y = 1) Câu 11: Tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai 2x2 – 3x + 1 = 0 được: a) x1= 1 ; x2 = b) x1= 1 ; x2 = c) x1= - 1 ; x2 = d) x1= -1 ; x2 = Câu 12: Giải hệ phương trình ta được nghiệm duy nhất là : a)x = 1 , y = 1. b) x = 2 , y = 1 c) x = 3 , y = 1 d) x = 4 , y = 1 d) x = 4 , y = 1 Câu 13 : Hàm số y= 2x2 đồng biến khi: a) x 0 c) x>2 d)x<2. b) x > 0 Câu 14: Công thức tính biệt số của phương trình bậc hai ax2+bx+ c = 0 () là: a) b2 -4ac b) b2 – ac c) -4ac d) -ac d) -ac II/ Tự luận 1 / Cho phương trinh: 2x2-4mx+m2=0 Tìm giá trị của m để phương trìnhcĩ 2 nghiệm phân biệt và tổng hai nghiệm đĩ bằng -6 GV cho HS làm theo nhóm trong 4 phút Đại diện nhóm trình bày GV gọi HS khác nhận xét 4/ Phương trinh: 2x2-4mx+m2=0 ’=2m2 Phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt ’ > 0 2m2 > 0 m 0 Tổng 2 nghiệm: x1 + x2=-6 -=-6 2m =-6 m=-3 Kết hợp điều kiện và trả lời: Với m=-3 thì phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt và tổng 2 nghiệm bằng -6. Câu 2: Cho phương trình x2 – 6x + m = 0 (1) a/Giải p trình (1) với m = 5 b/Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép. GV cho HS làm theo nhóm trong 4 phút Đại diện nhóm trình bày GV gọi HS khác nhận xét 2)a) Thay m =5 => x2 – 6x + 5= 0 a+b+c=0 => x1 = 1; x2=5 b) r’=(-3)2-1.m = 9 – m có nghiệm kép khi r’=0 Tìm được m = 9 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’): Oân công thức nghiệm của phương trình bậc hai tìm tham số m để phương trình có nghiệm phân biệt , nghiệm kép , vô nghiệm , có hai nghiệm trái dấu

File đính kèm:

  • doc ON VAO 10 lap - pt he pt.doc
Giáo án liên quan