A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần đạt được :
· Kiến thức : HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn , đưa thừa số vào trong dấu căn .
· Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên .
· Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận .
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp - nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
C/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm
HS: Làm bài tập ở nhà .
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Trường THCS Đông Thành - Tuần 5 - Tiết 10 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5 Tiết: 10
Soạn: 08/09
A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần đạt được :
Kiến thức : HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn , đưa thừa số vào trong dấu căn .
Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên .
Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận .
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp - nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
C/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm
HS: Làm bài tập ở nhà .
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG 1 (8‘)
KIỂM TRA BÀI CŨ:
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Sửa bài 45 (a,c) tr 27 SGK
a/ so sánh 3
c/ So sánh
HS1: Sửa bài 45 (a,c) tr 27 SGK
a/ so sánh 3
c/ So sánh
Ta có :
HS2: Sửa bài 46 (b) tr 27 SGK
b/
GV nhận xét và chấm điểm
HS2: Sửa bài 46 (b) tr 27 SGK
b/ Với x 0 thì có nghĩa
HOẠT ĐỘNG 2 (30‘)
BT trắc nghiệm
1/Chọn câu sai:
Cho a0 , b > 0 thì :
a/ ;b/
c/;d/
GV gọi HS trả lời miệng .
HS chọn d.
2/ So sánh 2 và ta có:
a/ 2 =; b/ 2 <
c/ 2>;d/ Tất cả đều sai
HS chọn c. Vì
Nên 2 >
3/ Rút gọn 4 - 2 ta được kết quả là :
a/ 2 b/ 30
c/ 8 d/ 18
HS chọn d. Vì
4 - 2 = 4 .6 - 2.3
= 24 - 6 = 18.
4/ Thực hiện phép tính (4+ 5). ta được :
a/ 9 b/ 9
c/ 27 d/ 27
GV gọi HS nhận xét .
HS chọn d. Vì :
(4+ 5).
= 4.3 + 5.3 = 27 .
Bài 58 tr 12 SBT
GV cho HS làm 58 SBT theo nhóm
Nữa lớp làm câu a , c
Nữa lớp làm câu b , d
Sau thời gian 3’ GV mời đại diện hai nhóm lên bảng trình bày .
GV gọi 2 nhóm còn lại nhận xét
GV nhận xét các nhóm làm bài
HS làm 58 SBT theo nhóm
Rút gọn biểu thức
a/
a/
b/
b/
c/
c/
d/ với b0
d/ với b0
Bài 59 tr 12 SBT
Rút gọn :
a/
GV:Bài tập này giải như thế nào ?
GV gọi lần lượt 2 HS lên bảng giải
GV kiểm tra bài làm của vài HS và chấm điểm
GV gọi HS khác nhận xét
GV nhận xét .
HS: thực hiện phép nhân trước , rồi mới rút gọn biểu thức .
Lần lượt 2 HS lên bảng giải
a/
b/
b/
c/
c/
d/
d/
Bài 47 (a,b) SGK
a/
với x0 ; y0 và xy
GV: Bài tập 47 Giải như thế nào ?
GV cho HS làm 47 SGK theo nhóm
Nữa lớp làm câu a , c
Nữa lớp làm câu b , d
Sau thời gian 4’ GV mời đại diện hai nhóm lên bảng trình bày .
GV gọi hai nhóm còn lại nhận xét
HS: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn , sau đó rút gọn biểu thức .
2 HS lên bảng giải .
a/
với x0 ; y0 và xy
=
=
b/
với a > 0,5
b/
với a>0,5
GV nhận xét các nhóm làm bài
Vì a > 0,5 |a| = a và
|1-2a| = 2a – 1
HOẠT ĐỘNG 3 (5‘)
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 63 tr 12 SBT
Chứng minh :
a/
= x – y
với x > 0 và y > 0
b/
với x > 0 và x1
GV hướng dẫn : Biến đổi vế trái :
Hãy đưa thừa số vào trong dấu căn
Sau đó đặt thừa số chung rồi rút gọn biểu thức .
GV nhận xét .
GV hướng dẫn câu b :
Đặt = . Aùp dụng hằng đẳng thức a3 – 1 = (a – 1)(a2 + a + 1)
HS làm theo hướng dẫn của GV
a/ =
với x > 0 và y > 0
b/ HS về nhà làm
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Xem lại các bài tập đã sửa
Đọc trước §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo)
File đính kèm:
- t10 dai so 9.doc